Ca sĩ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Ca sĩ tiếng anh là gì

Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà hóa học, người pha chế, người bán thịt, công nhân nhà máy, nhân viên lễ tân, kế toán, luật sư, thợ sửa ống nước, nghệ sĩ trống, nhà khoa học, sinh viên, bác sĩ, họa sĩ, tiến sĩ, thợ xăm hình, kỹ sư, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là ca sĩ. Nếu bạn chưa biết ca sĩ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Ca sĩ tiếng anh là gì

Ca sĩ tiếng anh là gì

Singer /ˈsɪŋər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/04/Singer.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của ca sĩ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ singer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm singer /ˈsɪŋər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ singer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ singer để chỉ chung cho ca sĩ, còn cụ thể ca sĩ trong lĩnh vực nhạc nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau. Ví dụ như ca sĩ nhạc POP, ca sĩ nhạc Rock, ca sĩ nhạc vàng, ca sĩ nhạc đồng quê, ca sĩ hát Opera, …

Xem thêm: Nhạc sĩ tiếng anh là gì

Ca sĩ tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài ca sĩ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Police officer /pəˈliːs ɑːfɪsər/: cảnh sát
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
  • Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
  • Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
  • Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
  • Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Fisherman /ˈfɪʃərmən/: ngư dân
  • Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
  • Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
Ca sĩ tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc ca sĩ tiếng anh là gì thì câu trả lời là singer, phiên âm đọc là /ˈsɪŋər/. Lưu ý là singer để chỉ chung về ca sĩ chứ không chỉ cụ thể về ca sĩ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về ca sĩ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ singer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ singer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ singer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.