đại học tài chính kế toán ở đâu

A. THÔNG TIN CHUNG

Trường Đại học Tài chính – Kế toán (tên Tiếng Anh là University of Finance and Accountancy) là một trường đại học chuyên ngành về kinh tế với hai ngành trọng điểm là Tài chính – Ngân hàng và Kế toán. Trường trực thuộc Bộ Tài chính. Được thành lập từ 1976, sau quá trình hình thành và phát triển, đến năm 2012 trường chính thức bắt đầu đào tạo bậc Đại học và đến năm 2017 trường chính thức đào tạo Thạc sĩ.

Hệ đào tạo: Đại học – Sau đại học – Liên thông – Văn bằng 2

Địa chỉ: Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển

  • Đang cập nhật

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022

Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT về thời gian xét tuyển, lệ phí xét tuyển, cách thức đăng ký. Thí sinh cần tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2022 và có điểm thi đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định (Riêng các đợt xét tuyển bổ sung sẽ theo lịch của trường)

  • Đối với các phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT

Thí sinh cần có điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường quy định. Cụ thể, với phương thức xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn, thí sinh cần có tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên; với phương thức xét tuyển học bạ 05 học kỳ, thí sinh cần có tổng điểm trung bình 05 học kỳ xét tuyển (trừ học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (bao gồm điểm ưu tiên).

C. HỌC PHÍ

  • Đang cập nhật

D. THÔNG TIN NGÀNH HỌC/CHƯƠNG TRÌNH TUYỂN SINH

TT Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét xét tuyển I. QUẢNG NGÃI (Mã tuyển sinh: UFA) 1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00: Toán – Vật lý – Hóa học + Quản trị doanh nghiệp A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh + Quản trị Marketing D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh + Quản trị khách sạn và du lịch A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên 2 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00: Toán – Vật lý – Hóa học + Kinh doanh quốc tế A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên 3 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00: Toán – Vật lý – Hóa học + Tài chính công A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh + Tài chính doanh nghiệp D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh + Ngân hàng A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên + Thuế – Hải quan 4 Kế toán 7340301 A00: Toán – Vật lý – Hóa học + Kế toán Nhà nước A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh + Kế toán doanh nghiệp D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh + Kiểm toán A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên 5 Luật Kinh tế 7380107 A00: Toán – Vật lý – Hóa học + Luật kinh tế D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý C15: Ngữ văn – Toán – Khoa học xã hội II. THỪA THIÊN HUẾ (Mã tuyển sinh: HFA) 1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00: Toán – Vật lý – Hóa học + Quản trị doanh nghiệp A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh + Quản trị Marketing D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh + Quản trị khách sạn và du lịch A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên 2 Kế toán 7340301 A00: Toán – Vật lý – Hóa học + Kế toán Nhà nước A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh + Kế toán doanh nghiệp D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên 3 Luật Kinh tế 7380107 A00: Toán – Vật lý – Hóa học + Luật kinh tế D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý C15: Ngữ văn – Toán – Khoa học xã hội

E. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

  • Năm 2022 (văn bản gốc TẠI ĐÂY)

TT Ngành, chuyên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét xét tuyển Năm 2022 Điểm thi TN THPT Học bạ 1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00: Toán – Vật lý – Hóa học 15 18 + Quản trị doanh nghiệp A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh + Quản trị Marketing D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh + Quản trị khách sạn và du lịch A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên 2 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00: Toán – Vật lý – Hóa học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh + Kinh doanh quốc tế D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên 3 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00: Toán – Vật lý – Hóa học + Tài chính công A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh + Tài chính doanh nghiệp D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh + Ngân hàng A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên + Thuế – Hải quan 4 Kế toán 7340301 A00: Toán – Vật lý – Hóa học + Kế toán Nhà nước A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh + Kế toán doanh nghiệp D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh + Kiểm toán A16: Toán – Ngữ văn – Khoa học tự nhiên 5 Luật Kinh tế 7380107 A00: Toán – Vật lý – Hóa học D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh + Luật kinh tế C00: Ngữ văn – Lịch sử – Địa lý C15: Ngữ văn – Toán – Khoa học xã hội

  • Năm 2018 – 2021

STT Tên ngành Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 KQ thi THPT Quốc gia Học bạ THPT 1 Quản trị kinh doanh 14 15 15 15 18 2 Kinh doanh quốc tế 14 15 15 15 18 3 Tài chính – ngân hàng 14 15 15 15 18 4 Kế toán 14 15 15 15 18 5 Kiểm toán 14 15 – – – 6 Luật kinh tế 14 15 15 15 18