Bạn nghe được từ Instance nhưng không hiểu được nghĩa của nó. Bạn muốn hiểu được cặn kẽ Instance là gì, cách phát âm, cách dùng ra sao. Hãy cùng Studytienganh.vn giải đáp chi tiết các thắc mắc này qua bài chia sẻ bên dưới.
Instance là gì và được hiểu thế nào theo nghĩa tiếng việt
Instance trong Tiếng Anh là gì
Instance là từ khá phổ biến ở trong tiếng Anh.
Từ này để chỉ một ví dụ hoặc sự xuất hiện đơn lẻ của một cái gì đó. Ngoài ra từ này có dùng để chỉ trích dẫn (một sự kiện, trường hợp, v.v.) làm ví dụ.
Instance: Ví dụ; Kể một thí dụ; Trường hợp.
Thông tin chi tiết của từ
Cách phát âm của Instance:
-
Trong tiếng Anh Anh: /ˈɪn.stəns/
-
Trong tiếng Anh Mỹ: /ˈɪn.stəns/
Instance trong tiếng anh vừa là một danh từ vừa là một động từ.
Từ loại của Instance: Danh từ; Động từ.
Từ đồng nghĩa:
-
Instance (n): Example; Occasion; Case; Occurrence; Sample;…
-
Instance (v): Cite; Quote; Mention; Adduce;…
Một số cụm từ của Instance bạn có thể biết:
Cụm từ của Instance
Nghĩa tiếng việt
For instance
Yêu cầu; Ví dụ.
The instance will not stop
Trường hợp sẽ không dừng lại
Instance of
Ví dụ của
Instance variables
Biến thể hiện
Instance court
Tòa sơ thẩm
In the second instance
Trong trường hợp thứ hai
Database instance
Phiên bản cơ sở dữ liệu
Ví dụ Anh Việt
Để hiểu Instance là gì được rõ hơn, hãy thử tự dịch nghĩa của những câu ví dụ tiếng anh và so sánh kết quả bên dưới.
Instance là gì – Một số ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 1: The introduction of the factions into Florence in 1215, owing to a private quarrel between the Buondelmonti, Amidei, and Donati, is a celebrated instance of what was happening in every burgh.
-
Dịch nghĩa: Sự ra đời của các phe phái vào Florence năm 1215, do một cuộc cãi vã riêng tư giữa Buondelmonti, Amidei và Donati, là một ví dụ nổi tiếng về những gì đang xảy ra trong mỗi trận đấu.
-
Ví dụ 2: In the territories, there are civil and criminal courts of the first instance and municipal courts.
-
Dịch nghĩa: Ở các vùng lãnh thổ có các toà án dân sự và hình sự sơ thẩm và toà án thành phố trực thuộc trung ương.
-
Ví dụ 3: He may be considered a striking instance of how much may be gained by industry, even without the assistance.
-
Dịch nghĩa: Anh ta có thể được coi là một ví dụ nổi bật về việc ngành công nghiệp có thể thu được bao nhiêu, ngay cả khi không có sự hỗ trợ
-
Ví dụ 4: It was the first and last instance in my sea life when I served shipowners who have remained completely shadowy to my apprehension.
-
Dịch nghĩa: Đó là lần đầu tiên và cũng là lần cuối cùng trong cuộc đời đi biển của tôi khi tôi phục vụ các chủ tàu, những người vẫn hoàn toàn không biết gì về sự e ngại của tôi.
-
Ví dụ 5: In the Roman communion in England and the United States, there are commissions of investigation appointed to hear in first instance the criminal causes of clerks.
-
Dịch nghĩa: Trong hiệp thông La Mã ở Anh và Hoa Kỳ, có các ủy ban điều tra được chỉ định để xét xử sơ thẩm các nguyên nhân phạm tội của các nhân viên.
Instance là gì – Một số ví dụ Anh Việt
-
Ví dụ 6: The annuity payable to the pope has, for instance, been made subject to quinquennial prescription, so that in the event of tardy recognition of the law the Vatican could at no time claim payment of more than five years annuity with interest.
-
Dịch nghĩa: Ví dụ, phần niên kim phải trả cho giáo hoàng đã được thực hiện theo quy định trong vòng một năm, do đó, trong trường hợp công nhận chậm trễ của luật, Vatican không thể yêu cầu thanh toán niên kim hơn năm năm với lãi suất.
-
Ví dụ 7: For instance, all the leaves of the Bryophyta are generally homologous inasmuch as they are all developments of the gametophyte.
-
Dịch nghĩa: Ví dụ, tất cả các lá của Bryophyta nói chung là tương đồng vì chúng đều là sự phát triển của giao tử.
-
Ví dụ 8: In the first instance laws were enacted prescribing schedules of maximum freight and passenger rates with stringent penalties against rebates and discriminations.
-
Dịch nghĩa: Trong lần đầu tiên, luật đã được ban hành quy định về giá cước vận chuyển và hành khách tối đa với các hình phạt nghiêm ngặt đối với các khoản giảm giá và kỳ thị.
-
Ví dụ 9: Such criticism cannot, in my opinion, be muzzled or deterred by the courts at the instance of public officials under the label of libel.
-
Dịch nghĩa: Theo quan điểm của tôi, những lời chỉ trích như vậy không thể bị các tòa án bịt miệng hay ngăn chặn khi xét xử các quan chức công quyền dưới cái tên bôi nhọ.
Từ vựng cụm từ liên quan
Dưới đây là bảng một số cụm từ vựng tiếng anh khác liên quan, bạn có thể tham khảo thêm:
Cụm từ vựng
Nghĩa tiếng việt
Make an example of her
Làm một ví dụ về cô ấy
Set an example
Làm gương
In case of emergency
Trong trường hợp khẩn cấp
As the case may be
Như trường hợp có thể
Specific examples
Thí dụ cụ thể
Bên trên là những giải đáp chi tiết của Studytienganh.vn cho câu hỏi Instance là gì. Trong tiếng việt, từ này được hiểu với các nghĩa là Ví dụ; Kể một thí dụ; Trường hợp. Còn chần chừ gì mà không sử dụng ngay từ Instance trong giao tiếp hàng ngày. Chúc bạn bổ sung cho mình thêm được nhiều kiến thức về từ vựng và giao tiếp tiếng anh được tốt hơn mỗi ngày. Chúc bạn thành công!