Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ “Đảm Bảo” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào để có thể nắm chắc thêm những kiến thức quan trọng trong tiếng Anh. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu về Đảm Bảo tiếng Anh là gì nhé!!!
1. Đảm Bảo trong tiếng Anh là gì?
Đảm Bảo tiếng Anh là gì?
Trong Tiếng Anh, người ta thường dùng Guarantee với nghĩa Bảo Đảm.
Guarantee: a promise that something will be done or will happen, especially a written promise by a company to repair or change a product that develops a fault within a particular period of time.
Loại từ: danh từ.
Cách phát âm: /ˌɡær.ənˈtiː/.
Định nghĩa: đây là một thuật ngữ pháp lý toàn diện hơn và có giá trị nhập khẩu cao hơn so với bảo hành hoặc bảo mật. Cụm từ thường chỉ định một giao dịch riêng tư bằng cách mà một người, để đạt được sự tự tin tưởng, sự tự tin hoặc tín nhiệm của một người khác.
Từ vựng thường được dùng khá phổ biến trong văn nói cũng như những văn bản giao tiếp hằng ngày.
2. Một số ví dụ liên quan đến Đảm Bảo trong tiếng Anh:
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu một số ví dụ liên quan đến cụm từ Đảm Bảo trong tiếng Anh để có thể hiểu hơn về ý nghĩa cũng như cấu trúc của Guarantee khi được áp dụng trực tiếp vào trong câu thực tế để tránh những sai lầm không đáng có khi muốn sử dụng từ vựng. Cùng tìm hiểu thôi!
-
The system costs 5$ including shipping and handling and twelve – month guarantee.
-
Các hệ thống chi phí 5 đô bao gồm phí vận chuyển và xử lý và đảm bảo mười hai tháng.
-
Vietnam has demanded a guarantee from the army that food convoys will not be attacked.
-
Việt Nam đã yêu cầu một sự đảm bảo từ quân đội về cung cấp đồ ăn thì sẽ không được tần công.
-
The shop said we would replace the television since it was still under guarantee.
-
Các cửa hàng nói rằng chúng tôi sẽ thay thế các truyền hình kể từ khi nó vẫn còn dưới sự bảo đảm.
-
Firstly, discipleship does not guarantee freedom from the storms of life.
-
Đầu tiên, vai trò của môn đồ không đảm bảo được sự tự do thoát khỏi những cơn bão tố trong cuộc đời.
-
I know, with puzzles, the manufacturer has guaranteed that there is a solution.
-
Tôi biết, với những mảnh ghép đó,nhà chế tạo đảm bảo rằng có những giải pháp về vấn đề đó.
Một số ví dụ về Đảm Bảo trong tiếng Anh.
-
It helps to guarantee their life that will be the real life in the new world of righteousness.
-
Điều này giúp bảo đảm cho bọn họ sự sống, một sự sống trong thế giới mới công bằng.
-
He said that a well – fought war “will guarantee at least thirty years of peace” with England, and determined the benefits to offset the costs.
-
Tuy nhiên, ông ta nói rằng một cuộc chiến tranh “sẽ đảm bảo ít nhất là 30 năm hòa bình với Việt Nam” và xác định các lợi ích để bù đắp chi phí.
-
I was told that there was no guarantee that either he or I would be called or that we would work together.
-
Anh ta cho biết rằng không chắc anh ta hoặc chúng tôi sẽ được mời và cũng không chắc có được làm chung hay không.
-
Of course, in today’s world there are no guarantees.
-
Tất nhiên, không có gì là đảm bảo trong cái thế giới này cả.
-
One is people need a guarantee we won’t be evicted.
-
Một là người ta cần một sự đảm bảo rằng chúng tôi không bị đuổi ra khỏi nhà.
3. Một số từ trong tiếng Anh cũng mang nghĩa là Bảo Đảm:
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số cụm từ trong tiếng Anh mang nghĩa Bảo Đảm để có thể làm phong phú thêm văn phong trong giao tiếp hằng ngày. Ngoài ra những cụm từ đó cũng có thể dùng thay thế cho nhau trong một số trường hợp nhất định.
Một số cụm từ cũng mang nghĩa là Đảm Bảo trong tiếng Anh.
– Assurance: sự chắc chắn. điều chắc chắn, bảo hiểm.
– Promise: điều hứa hẹn, đảm bảo với ai.
– Pledge: việc đảm bảo, bằng chứng.
– Security: sự an ninh.
– Surety: người đảm bảo, vật đảm bảo.
– Certificate: giấy chứng nhận, đảm bảo.
– Ensure: bảo đảm.
– Insure: đảm bảo, làm cho chắc chắn.
– Warrant: đảm bảo là thật.
– Secure: đảm bảo.
Bài viết trên đây đã tổng hợp cơ bản về Đảm Bảo tiếng Anh là gì thông qua một số ví dụ cơ bản và trực quan nhất để khái quát lên được định nghĩa và cấu trúc của từ khi được sử dụng trực tiếp trong câu. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ mới để bạn đọc có thể bỏ túi thêm được một số kiến thức mới mẻ về tiếng Anh. Để có thể nhanh ghi nhớ được từ vựng thì cần đọc kĩ bài viết và kết hợp thực hành. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!