Plan là một từ vựng trong Tiếng Anh mang rất nhiều ý nghĩa tùy vào cách sử dụng nó trong mỗi hoàn cảnh riêng biệt. Không những “ Plan” vừa có thể là danh từ lại vừa có thể là động từ. Cùng Studytienganh tìm hiểu rõ hơn về từ vựng đặc biệt này nhé!
1. Plan nghĩa là gì?
Khi Plan là danh từ, nó có nghĩa là bản đồ của thành phố, quận hay nhà; sơ đồ, bản vẽ sơ đồ nhà hay bộ máy.
Bản đồ Thành phố Hồ Chí Minh
Ví dụ:
- a plan of the old town
- bản đồ của khu phố cổ
- the plan of building
- sơ đồ của một tòa nhà
- the plans of early flying machines
- sơ đồ của các máy bay thời đầu
Khi Plan là danh từ, nó có nghĩa là dàn bài hay dàn ý của một bài văn, luận án, luận văn hay tiểu luận
Ví dụ:
- The plan of the graduation thesis
- Dàn bài của luận án tốt nghiệp
Khi Plan là danh từ, nó có nghĩa là kế hoạch, dự án, dự kiến hay dự định
Kế hoạch chi tiết
Ví dụ:
- make detailed plans (for something)
- lập kế hoạch chi tiết (cho cái gì)
- a plan of campaign
- kế hoạch cho chiến dịch
Khi Plan là danh từ, nó có nghĩa là cách bố trí của bản vẽ hay sơ đồ
Ví dụ:
- a seating plan of the theater
- sơ đồ chỗ ngồi của nhà hát
Khi Plan là danh từ, nó có nghĩa là cách tiến hành
Ví dụ:
- the best plan would be to…
- cách tiến hành tốt nhất sẽ là…
Khi Plan là động từ, nó có nghĩa là đặt kế hoạch, dự án, dự kiến
Ví dụ:
- to plan an attack
- đặt kế hoạch cho một cuộc tổng tiến công
Khi Plan là động từ, nó có nghĩa là dự kiến hay trù tính
Ví dụ:
- to plan to go camping
- dự định đi cắm trại
2. cấu trúc và cách dùng của plan
Những cấu trúc của Plan hay được sử dụng là:
plan on doing sth
Ví dụ:
- Jack planned on taking his vacation in Paris.
- Jack dự định tận hưởng kỳ nghỉ tại Paris.
plan to do sth
Ví dụ:
- In March of this year, his company filed for bankruptcy, and he plans to auction his assets in late June.
- Vào tháng 3 năm nay, công ty của anh ấy đã nộp đơn phá sản và anh ấy dự định sẽ bán đấu giá tài sản của mình vào cuối tháng 6.
sb’s plan is to do sth
Ví dụ:
- Their plan is to decrease income tax for the employee.
- Kế hoạch của họ là giảm thuế thu nhập cho nhân viên.
a plan/plans for sth
Ví dụ:
- You need to calm down and think about your future plan.
- Bạn cần bình tĩnh và suy nghĩ về kế hoạch tương lai của mình.
Plan sth out
Ví dụ:
- Anna has planned out the day – shopping at the mall, then a meal and a liveshow.
- Anna đã lên kế hoạch cho một ngày – mua sắm ở trung tâm mua sắm, sau đó là một bữa ăn và một buổi biểu diễn.
3. Các ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- The architect showed all of us the house plans that he had drawn up for one month.
- Kiến trúc sư đã cho tất cả chúng tôi xem sơ đồ ngôi nhà mà anh ấy đã vẽ ra trong một tháng.
- If he plans carefully, our team could be able to stay within the budget.
- Nếu anh ấy lên kế hoạch cẩn thận, nhóm của chúng tôi có thể ở trong phạm vi ngân sách.
- The man who has planned our new towns had a vision of convenient modern housing for everyone.
- Người đã lên kế hoạch cho các thị trấn mới của chúng tôi đã có một tầm nhìn về nhà ở hiện đại tiện lợi cho tất cả mọi người.
4. Một số cụm từ Plan thông dụng
Cụm từ
Nghĩa Tiếng Việt
Above-plan
Vượt dự kiến
Above-plan profit
Lợi nhuận vượt dự kiến
Acceptance sampling plan
Dự kiến lấy mẫu nghiệm thu
Arc segmentation plan
Dự kiến phân chia nhỏ cung
Automatic Numbering Plan (ANP)
Dự kiến đánh số tự động
Babcock plan
Dự án Babcock
Backup plan
Dự án dự phòng
Balance of plan
Tính cân đối của dự kiến
Basic plan of city
Sơ đồ gốc của thành phố
Block plan
Sơ đồ khu đất
Block plan
Sơ đồ lô đất
Boring plan
Sơ đồ khoan
City plan
Sơ đồ thành phố
Concept plan
Sơ đồ sơ phác
Construction plan
Sơ đồ thi công
Detailed plan
Sơ đồ chi tiết
Drilling plan
Sơ đồ khoan
Floor plan
Sơ đồ phòng
Floor plan
Sơ đồ sàn
Foundation layout plan
Sơ đồ bố trí móng
Foundation plan
Sơ đồ hố móng
Foundation plan
Sơ đồ móng
Free plan
Sơ đồ tự do
General plan
Sơ đồ bố trí chung
General plan
Sơ đồ chung
General plan
Sơ đồ tổng thể
Ground floor plan
Sơ đồ tầng một
Construction plan
Sơ đồ công trình
Ground plan
Sơ đồ cốt không
Ground plan
Sơ đồ ngang mặt đất
Horizontal plan
Sơ đồ mặt bằng
Housing development plan
Sơ đồ phát triển xây dựng
Layout plan
Sơ đồ bố trí chung
Locality plan
Sơ đồ vùng
Master plan
Sơ đồ chung
Master plan
Tổng mặt bằng
Open plan
Sơ đồ mở
Master plan
Tổng quy hoạch
Master plan for foreign investment
Tổng quy hoạch cho đầu tư nước ngoài
Overall plan
Quy hoạch trên toàn diện
Relief plan
Sơ đồ địa hình
Roof plan
Sơ đồ mái
Site outline plan
Sơ đồ ranh giới (đất xây dựng)
Site plan
Sơ đồ (khu đất, công trường)
Land plan
Sơ đồ khu đất
Site plan
Sơ đồ vị trí
Building plan
Sơ đồ tòa nhà
Siting plan
Sơ đồ chọn địa điểm
Situation plan
Sơ đồ vị trí
Stability plan
Sơ đồ ổn định
Station plan
Sơ đồ ga
Structure plan
Sơ đồ công trình
Terrain plan
Sơ đồ khu vực
Topographic (al) plan
Bản vẽ sơ đồ địa hình
Sơ đồ mặt bằng
Hy vọng với bài viết trên đây, Studytienganh đã mang lại cho bạn những kiến thức Tiếng Anh bổ ích và thú vị nhé!