Gỗ vàng kiêng là gỗ gì

Gỗ vàng kiêng là gỗ gì

Đây là bảng phân loại gỗ tự nhiên mới nhất hiện nay dựa trên tính chất vật lý và cơ học theo Tiểu chuẩn Việt Nam TCVN 12619 được ban hành năm 2019. Bảng phân loại gỗ này do Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng – Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam biên soạn.

Phần lớn các trang mạng hiện nay đang chia sẻ Bảng phân loại gỗ chia thành 8 nhóm. Đây là dữ liệu cũ từ năm 1977 rồi các bạn nhé. Sau nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung thì hiện nay có nhiều cây thân gỗ nhưng không phải trồng với mục đích lấy gỗ mà với mục đích khác: trồng làm cảnh, lấy bóng mát, hái quả, làm thuốc, dược liệu,… nên được xếp vào danh mục cây ăn quả, cây thuốc hoặc thảo dược.

Phân loại nhóm gỗ theo Tiêu chuẩn Việt Nam mới nhất

Theo TCVN-12619, gỗ tự nhiên được chia thành 6 nhóm:

  1. Nhóm những loại gỗ quý, hiếm, đặc biệt.
  2. Và 5 nhóm còn lại cho các loại gỗ khác được phân loại dựa theo tính chất cơ lý gồm: Khối lượng riêng (tiêu chí chủ đạo), Độ bền uốn tĩnh và nén dọc. Ngoài ra còn các tiêu chí khác như: Hệ số co rút thể tích, độ bền tự nhiên, khả năng gia công, hong sấy, bảo quản, đặc điểm cây gỗ và giá trị kinh tế.

Không chỉ tại Việt Nam, phần lớn các quốc gia và các tổ chức quốc tế sử dụng tính chất cơ lý của gỗ làm tiêu chuẩn để phân nhóm gỗ, trong đó trọng lượng riêng là yếu tố chủ đạo. Trên thế giới người ta đo tỷ trọng của gỗ ở 60 độ F (khoảng 15,6 độ C) còn ở Việt Nam tỷ trọng của gỗ được đo ở 15 độ C với độ ẩm 15%. Theo đó, gỗ càng nặng (tỷ trọng lớn) thì tính chất cơ lý càng cao (gỗ càng cứng và bền).

Dựa trên cơ sở đó, chúng ta có bảng phân loại chi tiết các loại gỗ như sau:

GỖ NHÓM 1: Gỗ quý hiếm, màu đẹp, vân nhiều, có hương thơm đặc biệt

Những cây gỗ có điểm đặc biệt về màu sắc, vân gỗ, mùi, phản quang nhiều chiều, có giá trị cao trên thị trường được xếp vào nhóm này. Các loại gỗ này được ưa chuộng làm đồ mộc cao cấp đắt tiền (ví dụ: đồ gỗ mỹ nghệ, hàng mộc chạm khảm). Cũng có loại được dùng để làm trang sức bề mặt, ván sàn đặc biệt. Thậm chí có cả giá trị về lịch sử, văn hoá, khoa học và nghệ thuật.

STTTÊN CÂY GỖTÊN GỌI KHÁCTÊN KHOA HỌCGHI CHÚ1Bách Đài LoanTra câuThông chuaBách tán Đài Loan

Chinese coffin tree

Taiwania cryptomerioidesSắp tuyệt chủng.Có tinh dầu như pơ mu.2Bách vàngBách vàng Việt NamHoàng đàn vàng Việt NamTrắc bách Quản Bạ

Cây ché (tên địa phương)

Cupressus vietnamensisNguồn gen hiếm, sắp tuyệt chủng.Gỗ tốt, thớ mịn, có mùi thơm.

Khả năng chống mối mọt tốt.

3Bách xanhTùng hươngPơ mu giả

Tô Hạp Bách

Calocedrus macrolepis KurzGỗ có mùi thơm dịu.Bền với mối mọt và côn trùng.4Bách xanh đáBách xanh Việt NamCalocedrus rupestrisMới phát hiện năm 2004.Gỗ rất cứng, có mùi thơm.5Cẩm laiCẩm lai Bà RịaCẩm lai Đồng NaiCẩm lai vúCẩm lai bôngCẩm lai mật

Trắc lai

Dalbergia Oliveri Gamble ex PrainGỗ quý hiếm đặc biệt.Chất gỗ tốt, rất bền.

Màu sắc và vân gỗ rất đẹp.

6Cẩm thịVàng nghệThị camDiospyros maritima BlumeGỗ rất cứng, vân nổi sắc nét.7Du samDu sam đá vôiNgô tùngThông đấtThông dầuThông đá trắngMạy kinh

Tô hạp đá vôi

Keteleeria davidiana (Bertrand) BeissnGỗ có hương thơmVân gỗ đẹp, rất cứng và bền.8Đỉnh tùngPhỉ ba mũiCephalotaxus mannii Hook.f.Nguồn gen quý.Gỗ bền và tốt.9Giáng hươngDáng hương căm-bốtDáng hương quả toDáng hương chân

Song lã

Pterocarpus macrocarpus KurzGỗ có mùi thơm đặc trưng.Màu sắc, vân hoa đẹp.

Chất gỗ tốt, rất bền.

10Giáng hương ẤnDáng hương mắt chimHuỳnh bá rừng

Gióc

Pterocarpus indicus WilldGỗ cứng, màu đỏ tía, rất bền.Là quốc mộc của Philippines.

Hoa là quốc hoa của Myanmar.

11Gõ đỏHổ bìCà teAfzelia xylocarpa (Kurz) CraibRất bền12Gù hươngVù hươngCinnamomum balansae LecomteBền13GụSindora tonkinensisBền14Gụ lauGõ lauGõ dầu

Gõ sương

Sindora glabra Merr. ex de WitGỗ tốt, có màu nâu thẫm.Không bị mối mọt, rất bền.15Gụ mậtGõ mậtGõ đenGõ xẻGõ bung lao

Gõ mè tê

Sindora siamensis Teysm. ex MiqGỗ tốt, có màu hồng.Vân gỗ màu nâu, khá đẹp.16Hoàng đànCupressus torulosa D. Don ex LambGỗ tốt17Hoàng đàn rủHoàng đàn liễuHoàng đàn cành rủNgọc am

Bách mộc

Cupressus funebris EndlGỗ cứng, mịn, màu vàng nhạt.Là loài hiếm, sắp tuyệt chủng.18Huỳnh đườngHuỳnh đànXé da voiDysoxylum loureihi Pierre ex LanessGỗ tốt, có mùi thơm19Kim giaoKim giao núi đáKim giao đá vôiNageia fleuryi (Hickel) de LaubGỗ màu trắng sáng rất đẹp và bền20Lát hoaLátLát chunLát da đồngMạy dằm (Tày)

Chua khét

Chukrasia tabularis A. JussVân gỗ rất đẹp, gỗ tốt, rất bền21Lim xanhLimErythrophleum fordii OlivGỗ rất cứng, nặng và bền22MunMun sừngDiospyros mun A. Chev. ex LecomteGỗ cứng, nặng, màu đẹp, rất bền23Mun sọcThị bongThị lá nhẵnDiospyros salletii LecomteVân gỗ rất nhiều và đẹp24Muồng đenMuồng xiêmCassia siamea Lam.Gỗ tốt, cứng, nặng, không bị mối mọt25NghiếnKiêngKiêng mậtKiêng đỏNghiến đỏ

Nghiến trứng

Excentrodendron tonkinenseGỗ rất cứng và bền.Vân gỗ mờ, khó xác định.26Pơ muĐinh hươngKhơ mu (Hà Tĩnh)Tô hạp hươngMạy vạc (Lào Cai)Mạy long lanh (người Thái)

Hòng he (người Ba Na)

Cupressus hodginsii DunnGỗ có mùi thơm đặc trưng.Vân gỗ đẹp, rất bền.27Sa mộc dầuSa mu dầuSa mộc quế phongNgọc amMạy lâng lênh (người Thái)

Mạy lung linh

Cunninghamia konishii HayataGỗ có mùi thơm nhẹ.Không sợ mối mọt, bền.28Sến đấtSến đất hoa chùmMạy lay

Mai lai đuôi

Sideroxylon eburneum A.ChevMột trong 4 loại gỗ tứ thiết.Gỗ rất cứng, nặng và bền.29Sến mậtChênSến giũaSến dưaSến ngũ điểm

Sến năm ngón

Madhuca pasquieri (Dubard) H.J. LamGỗ tốt, rất cứng và bền.Không bị mối mọt.30SưaSưa trắngSưa đỏTrắc thốiTrắc bắc bộ

Huê mộc vàng

Dalbergia tonkinensis PrainNguồn gen quý hiếm.Gỗ mùi thơm đặt biệt.

Gỗ nặng, cứng, có vân đẹp.

31Thông Đà LạtThông 5 láPinus dalatensis de FerreNguồn gen quý hiếm.Chỉ có ở Việt Nam.32Thông đỏThanh tùng AnhThanh tùng Châu ÂuTaxus baccata L.Cây có độc33Thông đỏ bắcThông đỏ lá ngắnSam hạt đỏ lá ngắn

Hồng đậu sam

Taxus chinensis RoxbGỗ màu hồng thẫm, thớ mịn.Có khả năng chịu nước tốt.34Thông đỏ namThông đỏ lá dàiSam hạt đỏ lá dài

Thông đỏ Himalaya

Taxus wallichiana ZuccChất gỗ tốt.Hạt chứa nhiều dầu béo35Thông lá dẹtThông réThông 2 lá dẹtThông Sri

Thông Sré

Pinus krempfii LecomteNguồn gen quý hiếm.Chỉ có ở Việt Nam.36Thông nướcThủy tùngGlyptostrobus pensilisGỗ rất tốt, có mùi thơm nhẹ37Thông pà còThông Quảng ĐôngPinus kwangtungensisGỗ cứng, không bị mối mọt38Thông treThông trúc đàoThông tre namKim giao trúc đào

Thông tre Nê-pan

Podocarpus neriifolius D. DonGỗ có màu nâu đỏ nhạt.Thớ gỗ thẳng mịn, khá bền.39TraiTrai lýTrai Nam Bộ

Rươi

Fagraea fragrans Roxb.Gỗ màu vàng, rất cứng, khó gia công.40TrắcTrắc Nam BộTrắc căm-bốtTrắc bôngCẩm lai Nam Bộ

Hồng sắc Thái Lan

Dalbergia cambodiana PierreGỗ siêu cứng, rất bền.Làm đồ mỹ nghệ cao cấp.41Trắc đạoTrắc vàngTrắc daoCẩm lai daoCẩm lai đen

Cẩm sừng trâu

Dalbergia cultrata Grah. ex BenthGỗ rất bền, vân gỗ đẹp.để lâu xuống màu sẫm,vân gỗ đẹp42Trắc đenCẩm lai đenQuành quạchChàm trắc

Chàm đen

Dalbergia nigrescens KurzGỗ rất cứng và bền.Là loại đắt nhất trong nhóm gỗ Trắc43Trầm hươngTrầm dóKỳ namDó bầuDó núi

Gió

Aquilaria crassna Pierre ex LecomteGỗ nhẹ, có mùi thơm, không bền44Vân sam Phan Xi PăngVân sam FansipanSam lạnhAbies fansipanensisChỉ có ở Lào Cai, Việt Nam45XoayNai sai métXây

Lá mét (Kiền kiền)

Dialium cochinchinensis PierreGỗ rất tốt và bền, không bị mối mọtBảng 1 – Gỗ nhóm 1

Do nguồn gen quý hiếm và giá trị kinh tế cao nên phần lớn cây gỗ trong nhóm này đều đã bị khai thác đến mức cạn kiệt. Tất cả đều có tên trong Sách đỏ, bị cấm khai thác ở Việt Nam từ năm 1992.

GỖ NHÓM 2: Thân cây to, gỗ nặng, cứng, độ bền cao

Gỗ ở nhóm 2 tuy không quý hiếm bằng nhóm 1 nhưng nếu xét ở tính chất cơ lý thì không thua kém gì. Có nhiều cây vân gỗ rất đẹp, mặt gỗ mịn, độ bền cao và rất được ưa chuộng làm đồ mỹ nghệ cao cấp.

STTTÊN CÂY GỖTÊN GỌI KHÁCTÊN KHOA HỌCGHI CHÚ1Cẩm liênCà gầnCà chắc xanh

Rang (Gia Rai)

Shorea siamensis Miq.Gỗ rất cứng và nặng.Bền trong tự nhiên.2Căm xeCẩm xeDa đáXylia xylocarpa Taub.Gỗ rất mịn và nặng.Không bị mối mọt.

Chịu được mưa nắng.

3ĐinhThiết đinhĐinh thiết lá bẹSo đoÐọt meoÐinh giác

Kè đuôi nhông

Markhamia stipulata SeemMột trong 4 loại gỗ tứ thiết.Gỗ đặc thịt, rất nặng và bền.

Chất gỗ tốt, không sợ mối mọt.

4Đinh thốiFernandoa brilletii (Dop) SteenGỗ có mùi hương nhẹ.Chất gỗ tốt, thớ đều và đẹp.5Đinh vàngĐinh lá hoaSo đo vàngFernandoa bracteata (Dop) SteenGỗ tốt, không bị mối mọt6HuỳnhHuỷnhHuyện (Huệng)Tarrietia javanica BlumeBền7Kiền kiềnKiền kiền Phú QuốcHopea pierrei HanceGỗ tốt, cứng, thớ mịn, rất bền8Săng đáSăng đàoSao tíaSao đáTáu đá

Chò kiền kiền

Hopea ferrea PierreGỗ rất cứng, có giác lõi phân biệt.Thớ gỗ mịn, dễ bị nứt khi khô.9Sao đenSao cátSao nghệMạy khen hua

Mạy thong

Hoped odorata Roxb.Gỗ cứng và bền.Chịu mối mọt và côn trùng10Sao Hải NamSao lá toKiền kiền Nghệ Tĩnh

Cả sát

Hopea hainanensis Merr. & ChunGỗ cứng có ánh bóng, rất bền11Sao xanhNạp ốcSao lá míaHopea helferi (Dyer) BrandisGỗ tốt, cứng, thớ mịn, rất bền12Sến Hải NamSến TrungChà ran sến

Hồng hoa thiên liêu mộc

Madhuca hainanensis Chun & F.C. HowVân gỗ xoắn, kết cấu mịnChất gỗ cứng, nặng, khá bền13Sến núi đinhSến bầu dụcSến cátSến xanh

Viết

Madhuca elliptica (Pierre ex Dubard) H.J. LamGỗ có chứa tanin.Hạt chứa saponin và tinh dầu.14Sơn huyếtSơn tiênSuông tiênMelanorrhoea laccifera PierreGỗ tốt, lõi cứng, không bị mối mọt15Táu mặt quỷSao mặt quỷGù táuHopea mollissima C. Y. WuGỗ cứng, ít bị mối mọt nhưng dễ bị nứt16Táu nướcLàu táu nướcTáu núi đáVatica philastreana PierreMột trong 4 loại gỗ tứ thiết.Loại gỗ đặc hữu của Việt Nam.

Gỗ đặc thịt, mịn và nặng.

17VắpVắp đinhDõiVấp

Vếp

Mesua ferrea L.Gỗ thuộc loại cứng nhất Việt NamDáng cây đẹp, hoa thơmBảng 2 – Gỗ nhóm 2

Ghi chú: Do tính chất gỗ tốt, mang lại giá trị kinh tế cao nên những cây gỗ trong nhóm 2 cũng bị khai thác rất mạnh dẫn đến cạn kiệt. Phần lớn cũng đã bị cấm khai thác với mục đích thương mại.

GỖ NHÓM 3: Gỗ nhẹ và mềm hơn, dẻo dai hơn, độ bền cao

STTTÊN CÂY GỖTÊN GỌI KHÁCTÊN KHOA HỌCGHI CHÚ1Bằng lăngBàng lăng cườmBằng lăng lá hẹpBằng lăng ổi

Bằng lăng tía

Lagerstroemia calyculata KurzGỗ kém bền nếu để ngoài trời.Dễ cưa xẻ nhưng khó gia công.2Bằng lăng lông saoBằng lăng hoa đỏLagerstroemia balansea Koehne3Bằng lăng Nam BộLagerstroemia cochinchinensis Pierre ex Laness4Bẳng lăng nướcBằng lăng tímLagerstroemia speciosa (L.) Pers.5Bình linhBình linh nghệVitex ajugaeflora DopGỗ cứng, không bị mối mọt.Gỗ được dùng nhiều trong xây dựng.6Cà chắcCà chíShorea obtusa Wall.Bền7Chặc khếHuỳnh đườngDysoxylum binectariferum (Roxb.) Hook. f. ex Bedd.8ChaiChò chaiChỏ nhaiChò vẩyTraiTrai xanhChò đồngChò vàngChò làu táuSến trai

Sao bố bố

Shorea thorelii Pierre9Chiêu liêuChiêu liêu xanhKha tửCây tiếuCây sàng

Cà lích

Terminalia chebula RetzGỗ tốt, thớ mịn, được dùng nhiều trong xây dựng10Chò chỉChòParashorea chinensis H. WangBền11Chò đenChò chaiChòChò traiChò laoLàng vu

Lý mới

Parashorea Stellata Kurz12Chò lôngDầu thanhDipterocarpus gracilis BlumeKém bền13Chò núiChaiChò chaiShorea guiso (Blanco) Blume14Chua khétChukrasia spThớ gỗ mịn, khá bền15Dầu baudDầu bao điDầu lôngChò lôngDầu đỏ

Dầu trạch

Dipterocarpus baudii Korth.Kèm bền16Dầu đồngDầu sang sơnDầu con quay

Dầu rái nước

Dipterocarpus tuberculatus Roxb.17Dầu lôngDầu chaiRô mui (Gia rai)Dipterocarpus intricatus DyerBền18Dầu mítDầu cátDipỉerocarpus costatus C.F. Gaertn.19Dầu song nàngDipterocarpus dyeri Pierre20Giẻ đenQuercus glauca Thunb.21GiổiGiổi AnnamMichelia gioii (A. Chev.) Sima & H. YuThớ gỗ thẳng, mịn, khá bền22Giổi đắngGiổi mỡMichelia aenea Dandy23Giổi nhungParamichelia braianensis (Gagnep.) Dandy24Hoàng đàn giảHồng tùngDương tùngThông chàng

Xà lò

Dacrydium elatum (Roxb.) Wall, ex Hook.Gỗ tốt, vân đẹp, có mùi thơm25Huỳnh đường hoa thânHuỳnh đànĐinh hươngGội mậtChặc khế mật

Gát hương

Dysoxylum cauliflorum HiernGỗ tốt26Làu táuTáu nướcTáu mậtVatica cinerea KingBền27Long nãoDạ hươngDã hươngChương não

Mai hoa băng phiến

Cinnamomum camphora (L.) J. PreslBền28SângSâng lôngTrường mậtBầu mít

Mấc kẹn

Pometia pinnata J.R. Forst. & G. Forst.Bền29Sến mủSến đỏSến cátViếtSến cát

Sến nam

Shorea roxburghii G. DonGỗ khá cứng và nặng30Sồi áo tơiGiẻ trắngSồi bộpDẻ bộp (Giẻ bộp)

Sồi poilane

Quercus poilanei Hickel & A. Camus31Sồi bồmDẻ banDẻ đenQuercus variabilis Blume32Sồi đĩaGiẻ (Dẻ) cauDẻ đá đỏSồi cauSồi đá

Mạy có

Quercus platycalyx Hickel & A. CamusGỗ cứng, chịu được va đập mạnh33Sồi lá mỏngDẻ bắcQuercus blakei Skan34Sòi quả dẹtDẻ quả dẹtQuercus helferiana A. DC.Kém bền35Sơn xãSăng sápDonella lanceolata (Blume) Aubrév.36Sụ Hải NamVàng trắng Hải NamDu đơn Hải NamRe dầu

Kháo dầu

Alseodaphne hainanensis Merr.37Táu nướcLàu táu nướcTáu xanh

Táu muối gần nhẵn

Vatica subglabra Merr.Loại gỗ đặc hữu của Việt Nam.Gỗ cứng, bền nhưng khó chế biến.38Táu trắngTáu mậtTáu muốiLàu táu trắngLàu táu vàng

Làu táu xanh

Vatica odorata SymingtonGỗ siêu cứng, rất bềnKhông sợ bị mối mọt39TếchGiá tỵTectona grandis L. f.Gỗ rất bền, chịu được nước mặn40Trường quánhVải guộcVải rừng

Trường chua

Xerospermum noronhianum (Blume) BlumeGỗ màu nâu nhạt, rất cứng và bền41Vên vênDên dênVên vên nhẵnVên vên trắngVên vên xanhVên vên cát

Sao cát

Anisoptera costata Korth.Gỗ đóng tàu thuyền tốt nhất của Việt Nam42Vên vên nghệVên vên vàngVên vên bộpSến bo bo

Dên dên

Shorea hypochra HanceBảng 3 – Gỗ nhóm 3

GỖ NHÓM 4: Gỗ có màu tự nhiên, thớ mịn, tương đối bền, dễ gia công

Gỗ nhóm này có phẩm chất trung bình, được sử dụng phổ biến để đóng đồ nội thất và trong ngành công nghiệp gỗ.

STTTÊN CÂY GỖTÊN GỌI KHÁCTÊN KHOA HỌCGHI CHÚ1Bò ké nhẵnVông quả cánhKydia glabrescens Mast2Cà đuốiCà duối, Cà đuối chót buôm, Tiểu hoa nêmDehaasia cuneata Blume3Cà ổi Bắc bộDẻ đen, Dẻ gaiCastanopsis tonkinensis Seemen4Cà ổi Đài LoanCastanopsis formosana (Skan) Hayata5Cả ổi SapaGiẻ bộp, Giẻ vàng mépCastanopsis lecomtei Hickel & Camus6Cà ổi Trung HoaCà ổi lá nhẵn, dẻ gai, khu thụ tầu, Giẻ gai hạt nhỏCastanopsis chinensis (Spreng.) HanceKém bền7Chan chanCôm lông; Côm lá kèm; Côm lá bẹ;Elacorarpus tomentosus DC8Dầu ráiDầu con rái, Dầu nướcDipterocarpus alatus Roxb.Thớ gỗ thô, khá bền nhưng không chịu được mưa nắng9Dầu trà bengDầu đỏDipterocarpus obtusifolius Teijsm. ex Miq.10Dẻ bắc giangSồi nâu, Sồi bắc giang, Giẻ ngôLithocarpus bacgiangnensis (Hickel & A. Camus) Barnett11Dẻ đỏSồi đỏLithocarpus ducampii (Hickel & A. Camus) A. Camus12Dẻ gaiCà ổi; Cà ổi Ấn ĐộCastanopsis indica (Roxb.) Miq.Kém bền13Dẻ gai nhímGiẻ mỡ gà, Cà ổi lá nhòCastanopsis ech/dnocarpa A. DC.14Dẻ hạnh nhânDè, Sồi lả đàoLithocarpus amygdalifolius (Skan) Hayata15Dẻ lỗGiẻ đỏ lãm thoi, sồì vàng, Sồi cauLithocarpus fenestratus (Roxb.)16Dẻ núi tượngGiẻ xámLithocarpus elephantum (Hance) A. Camus17Dẻ quangSồi nâu, Giẻ cuống, Sồi đấu vàng, Dẻ đấu vàngQuercus chrysocalyx Hickel & A. Camus18Dẻ theSồi the, DẻLithocarpus magneinii (Hickel & A. Camus) A. Camus19Dẻ trung bộGiẻ đáLithocarpus annamensis (Hickel & A. Camus) Barnett20Dẻ xanhGiẻ xanh; Sồi xanh; Dẻ cau; Sồi đáLithocarpus pseudosundaicus (Hickel & A. Camus)21Giẻ rápDẻ giáp; Dẻ gai; Giẻ lèo heo; Kha thụ giápCastanopsis armata (Roxb.) spach22Giổi lụaGiổi lông, Giổi thơmTsoongiodendron odorum Chun23Gội đỏGội lơ, Gội cành thôAglaia dasyctada F.C. How & T.c. Chen24Gội hoài đứcGội tử sangAgtaia tsangii Merr.25Gội nếpGội báng súng, Gội tíaAglaia spectabitis (Miq.) s.s. Jain & BennetBền26Gội nhótGội núiAglaia elaeagnoidea (A. Jus$.) Benth.Bền27Gội nướcGội dầu, Gội gác đa bôngAphanamixis polystachya (Wall.) R. ParkerGỗ thớ mịn, cứng, lâu mục và ít bị nứt nẻ.28Gội nước hoa toGội gác, Gội tẻAphanamixis grandiflora Blume29Hà nuHà nụ; Đát nam; Dân cốc; Xang bà; Săng hàIxonanthes chinensis Champ30Hoàng linhHoàng linh bắc bộ; Lim vàng, Lim xẹt (Chẹt vẩy); Muồng kim phượng; Phượng vàngPeltophorum dasyrrhachis (Miq.) KurzGỗ cứng và chắc chắn, khá bền31Kháo nhậmKháo tía, Re vàng; Kháo thơm, Rè hươngMachilus odoratissima NessBền32Lành ngành đẹpThành ngạnh, Lành ngạnh vàngCratoxylum formosum (Jack) DyerGỗ mịn, chất gỗ cứng và nặng33Lát khét quả nhỏToona microcarpa (C. DC.) Harms34Lát ruốiAphananthe lissophylla Gagnep.35Lim xẹtMuồng; Lim xẹt tia; Lim xẹt cánhPeltophorum pterocarpum (DC.) Backer ex K. HeyneGỗ màu vàng nâu, rắn, khá bền36Mèn vănBuchanania arborescens (Blume) BlumeBền37MỡManglietia glauca Anet.Gỗ tốt, thơm, khó mối mọt38Nhội (tia)Nhội, LộiBischofia Javanica Blume39NinhNínhCrudia chrysantha (Pierre) K. SchumBền40Quế rừngQuế lợn; Rè hương; Hậu phác namCinnamomum iners Reinw. ex Blume41Re bắc bộRe xanh; Re lá cong; Re hoa trắng; Quế hoa trắngCinnamomum tonkinense (Lecomte) A. Chev.42Rè bonKháo vàng, RèMachilus bonii Lecomte43Re đỏCinnamomum tetragonum A. Chev.44Rè hoa nhỏRè hoa thưaMachilus parviflora Meisn45Re hươngVù hương, Gù lương, Re dầu, Xá xị; Co chấuCinnamomum parthenoxylon (Jack) MeisnNguồn gen hiếm, gỗ tốt không mối mọt46Re lá congRe, Re hương lá bé, RèCinnamomum curvifolium (Lour.) Nees47Rè quả toKháo, Kháo vàng, Rè quả dẹtMachilus platycarpa Chun48Rè thunbergKháo, Rè vàngMachilus thunbergii Siebold & Zucc.49Rè trung hoaKháoMachỉlus chinensis (Benth.) Hemsl.Bền50Săng đá rắnSăng đáXanthophyllum colubrinum GagnepBền51So đo côngLò bo; Lò bo lọngBrownlowia denysiana PierreGỗ dùng đóng đồ tạm, dựng lều trại52Sồi hươngGiẻ thơm lá toLithocarpus sphaerocarpus (Hickel & A. Camus) A. Camus53Sồi phảngSồi bộp; Giẻ trắng; Cồng trắng; Cà ổi đấu chẻ; Dẻ chẻLithocarpus fissus (Champ, ex Benth.) A. CamusGỗ cứng, ít mối mọt54SơnSơn rừngToxicodenndron succedanea (L.) Mold.55SụKháo, Re trắng, Sụ lả lớnPhoebe cuneata Blume56Táu muốiTáu muối Bắc BộVatica diospyroides Symingt57Thông ba láNgô 3 lá, Ngo; Xà nuPinus kesiya Royle ex Gordon58Thông đuôi ngựaThông tầu, Thông mã vĩPinus massoniana Lamb.59Thông nàngBạch tùng, Thông lông gả, Thông treDacrycarpus imbricatus (Blume) D.Laub.Kém bền60Thông nhựaThông ta, Thông hai láPinus merkusii Jungh. & Vriese61Tông dùXu ấn sửToona sinensis (A.Juss.) Roem.62Tráng lá toHổ bì; Săng lá to; Lý lãm hoa cànhLinociera macrophylla Wall.63VảiLitchi chinensis Sonn.64Vàng tâmMỡ; Giổi ford; Dạ hợp fordManglietia fordiana Oliv.Gỗ tốt, thơm, khó mối mọt65Xà cừSọ khỉ; Báng sung; Quả gỗKhaya senegalensis (Desr.) A. Juss.Gỗ rắn thớ xoắn, dễ nứt nẻ cong vênh66Xoan đàoXoan rừngPrunus arborea (Blume) KalkmanGỗ rắn chắc, cứng, chịu nước tốt, khá bềnBảng 4 – Gỗ nhóm 4

GỖ NHÓM 5: Phổ biến trong xây dựng và làm đồ nội thất

Nhóm gỗ có tỷ trọng trung bình, được dùng phổ biến trong lĩnh vực xây dựng và sản xuất đồ gỗ nội thất.

STTTÊN CÂY GỖTÊN GỌI KHÁCTÊN KHOA HỌCGHI CHÚ1Bạch đàn đỏEucalyptus robusta Sm.2Bạch đàn lá nhỏBạch đàn liễuEucalyptus tereticornis Sm.3Bạch đàn trắngEucalyptus camaldulensis Dehnh.4Bạch đàn uroBạch đàn nâuEucalyptus urophylla S.T. Blake5Bài nhài gân nổiNeolitsea phanerophlebia Merr.6Bản xeĐĩa roi, ChéAlbizia lucidior (Steud.) I.C.Nielson ex H.HaraGỗ có lõi cứng, khá bền7BàngTerminalia catappa L.Bền8Bàng hôiBàng nước, Bàng mốc, Nhứt, Choại, Mung trằng, Bông dêu, Bàng nhút, Bảng hôiTerminalia bellirica (Gaertn.) Roxb.Kém bền9Bình linh lôngNàng, Đẹn lông dàiVitex pinnata LBền10Bình linh lục lạcĐẹn lục lặcVitex sumatrana var. urceolata King & Gamble11Bời lời Ba VìLitsea baviensis Lecomte12Bời lời giấyBời lời bao hoa đơn, bời lời lá trên, bời lời nhiều hoa, MòLitsea monopetala (Roxb.) Pers.13Bởi lời lá thuônRẻ mítLitsea rotundifolia var. oblongifolia (Nees) C.K. Alle14Bời lời lôngLitsea elongata (Nees) Hook. í.Bền15Bời lời quả toBời lời, Bời lời mácLitsea lancilimba Merr.16Bời lời vàngLitsea pierrei Lecomte17Bời lời xanhBời lời miênLitsea cambodiana Lecomte18Cà đuối chingMò hương; Hoàng mang hươngCryptocarya chingii W. C. Cheng19Cà đuối hoa dầyCà đuối hoa vàng; Mò hoa vàng; Hoàng mang hoa vàng; Hoàng mang lá nhỏ; Mò hoa dầyCryptocarya densiflora Blume20Cà đuối khéoMò lá nhỏ; Nanh chuột; Mò nanh vàngCryptocarya lenticellata Lecomte21Cà đuối lá tàCà đuối nhuộm; Mò lá tù; Mò gỗCrỵptocarya obtusifolia F. Muell. ex MeissnerKém bền22Cà đuối trắngẨn hạch sét; Sân cốc; Mò sắtCryptocarya ferrea Blume23Cà đuối Trung BộẨn hạch Trung Bộ; Mò Trung BộCryptocarya annamensis Allen24Cà đuối xoan ngượcCryptocarya obovata R. Br.25Cà lồCà lồ bắc; Mạy phông, Giả sụ Bắc bộCaryodaphnopsis tonkinensis (Lecomt e) Airy ShawBền26Cà ổi lá nhỏGiẻ mỡ gà; Dẻ gai nhím; Kha thụ gai quảCastanopsis echidnocarpa A.DC.Gỗ cứng, nặng, bền với mối mọt27Cáng lòCẳng lò, Bạch dương, Co lim, Dầu nóngBetula alnoides Buch.-Ham. ex D. Don28Cao suHevea brasilensis (Willd.ex Juss.) Muell.-Arg.Bền29Chàm ronChông bốn cánhColona evecta (Pierre) Gagnep.30Chắp trơnBeilschmiedia laevis C.K. Allen31Chắp trung gianChắp mầuBeilschmiedia intermedia C.K. AllenKém bền32Chẹo tíaEngelhardtia roxburghiana Lindl.33Chò xanhChiêu liêu nhiều quả; Chiêu liêu ngàn tráiTerminalia myriocarpa Heurk& Muell,- Arg.Gỗ cứng nhưng dễ nứt, có vân và ánh đẹp34Chò xótVối thuốc, TrínSchima superba Gard. & Champ.Bền35Chôm chômLôm chômNephelium bassacense PierreGỗ có màu đỏ nâu, cứng và nặng36Chùm baoChùm bao lớn; Đại phong tử; Chôm hôi; Lọ nồiHydnocarpus anthelminthica Pierre37Cọ khẹt lá nhỏCọ khiết; Bạt ong; Trắc balansa; Sưa hạt tròn; Muồng nước; Trắc assamDalbergia assamica Benth.38Cọ kiêngSống rắn, Bân xe sống rẳnAlbizia chinensis (Osbeck) Merr.Kém bền39Cồng mù uCồng mù, Cồng vảy ốcCalophyllum thorelii PierreGỗ cứng và chắc40Cồng núiCồng trắng, Cà nghét, Cồng trồng, Cồng tíaCalophyllum dryobalanoides PierreBền41Cồng rù rìCồngCalophyllum balansea Pitard42Cồng sữa bắc bộMắc niễng, Cồng sữaEberhardtia tonkinensis LecomteBền43Cồng sữa vàngEberhardtia aurata (Pierre ex Dubard) Lecomte44Dái ngựaXà cừ Tây Ấn, dái ngựa Tây Ấn; Nhạc ngựaSwietenia mahogani Jaco.Gỗ nhẹ, ít co rãn, có khả năng chống mối mọt45DựLitsea longipes (Meisn.) Hook. í.46Đua đũa quả toMộc qua đỏ; Rơ đe trái toRehderodendron macrocarpum H.H. Hu47Dực nang nhuộmTrôm hoa thưaPterocymbium tinctonium var. javanicum (R.Br.) Kosterm48Gáo đỏVàng kiêngNeonauclea purpurea (Roxb.) Merr.Bèn49Gáo không cuốngGáo vàngNeonauclea sessilifolia (Roxb.) Merr.50Gáo trắngNeolamarckia cadamba (Roxb.) BosserKém bền51Gáo vàngGáo trònAdina cordifolia (Roxb.) Hook. f.52GiamMitragyna diversifolia (Wall.ex G.Don) Havil.53Giâu da đấtDâu gia đất; Du da; Bòn bonBaccaurea ramiflora Lour.54Giẻ sồiSồi vàng; Sồi đá vàng; Dẻ ống; Dẻ xanhLithocarpus tubulosus Camus55Hàn tảu đẻnSơn mộc; Tai tượng trắng; Dầu nóngAlphitonia philippinensis BraidThớ gỗ mịn, ít bị nứt, dễ gia công56HôngHông hoa trắng; Chõ xôi; Bông lơn fortunePaulownia fortunei (Seem.) Hemsl.57Keo lá liềmKeo tương tư; Đài loan tương tưAcacia confusa Merr.58Keo lá tràmKeo bông vàng; Tràm bông vàngAcacia aunculiformis A. Cunn. ex Benth.Kém bền59Keo laiAcacia auriculiformis X A. mangiumKém bền60Keo tai tượngKeo lá to; Keo đại; Keo mỡ; Keo hạtAcacia mangium Wind.Kém bền61Khỉ pọiMuồng; Muồng đỏ; Muồng tíaSenna timorensis (DC.) H.s. Irwin & Barneby62Lò nghẹLọ nghẹ; Mom; Ô liu khác gốc; Săng xanhOlea dioica Roxb.63Lõi thọTu hú gỗGmelina arborea Roxb.Làm gỗ dán, sản xuất bột giấy64Lòng mang lá đa dạngLòng mang, Hồng mang sến, Lòng mang lá lớnPterospermum diversifolium Blume65Lòng mang lá mácHoàng mang lá toPterospermum lancaefolium Roxb.Bền66Lòng mang tíaLòng mang lá nhỏPterospermum grewiaefolium Pierre67Lòng mang xanhLòng mangPterospermum heterophyllum Hance68Mạ sưaChẹo thui; Răng cưa; Quắn hoa; Cơm vàngHelicia cochinchinensis LourGỗ chỉ dùng đóng đồ đạc thông thường69Mạn kinhĐẹn năm lá; Binh linh năm lá; Mẫu kinh; Tiểu kinh; Quan âm núi; Ngũ chỉ phongVitex quinata (Lour.) F.N. WilliamsBền70Máu chóMáu chó lá toKnema conferta (King) Warb.Kém bền71Máu chó lá lớnMáu chó đáKnema pierrei Warb.Gỗ nhẹ, thớ mịn, không bền72Máu chó lá nhỏHuyết muông, Săng máu; Huyết đằng; Si đỏKnema globularia (Lam.) Warb.Kém bền73Mạy chấuLả ngón, CơiCarya tonkinensis Lecomte74MítMít mậtArtocarpus heterophyllus Lam.Bển75Mít nàiMít rừngArtocarpus rigidus ssp. asperulus (Gagnep.) Jarr.76Muồng hoa đàoMuồng cánh dán, Muồng tía; Muồng bò cạp; Muồng javaCassia javanica L.Gỗ tạp, dễ bị mối mọt, không bền77NangQuăngAlangium ridleyi KingGỗ dễ bị mối mọt nên ít được dùng78Nhãn rừngVải rừng; Vải thiều rừngNephelium cuspidatum BlumeGỗ rắn chắc, ít bị cong vênh79NhọcSăng đào, Nhọc chuốiPolyalthia cerasoides (Roxb.) Benth. & Hook. f. ex Bedd.80Nô lá thuônBài nhài thuôn, Bãi nhài lá tũNeolitsea oblongifolia Merr. & Chun81NụHồng phápGarcinia tinctoria (DC.) Dunn82PhayPhay sừng, Phay viDuabanga grandiflora (Roxb. ex DC.) Walp.Kém bền83Phi laoDương liễu; Xi lau; ThôngCasuarina equisetifolia Forst.Trồng làm rừng phòng hộ, cố định đạm84Quao nướcQuaoDolichandrone spathacea (L. f.) Baillon ex Schumann85Ràng ràng mítRàng ràngOrmosia balansae DrakeKém bền86Ràng ràng quả dầyOrmosia fordiana Oliv.Kém bền87Ràng ràng xanhRàng ràng đá; Chàng ràng; RăngOrmosia pinnata (Lour.) Merr.Gỗ lấy củi, cải tạo đất, làm gỗ dán88Săng trắngLophopetalum duperreanum PierreKém bền89Sấu đỏSấu chua; Sấu tía; Mạy tongSandoricum koetjape (Burm. f.) Merr.Dùng làm gỗ ván lạng, gỗ xây dựng90Sau sauTáu hậu, Sau sau trắngLiquidambar formosana HanceKém bền91SếuÁp ảnh; Cơm nguội vàng; Gỗ HackberryCeltis australis persoon92Thầu tấuThầu tấu khác gốcAporosa dioica (Roxb.) Mull. Arg.93ThíchThích mười nhị; Tích thụ lá nguyệt quếAcer decandrum MerrGỗ rất mịn, cứng, dễ chế biến, khá đẹp và bóng94Thôi baThụi thụiAlangium chinense (Lour.) HarmsKém bền95Thôi chanhThôi chanh tíaEuodia meliaefolia (Hance) Benth.Bền96Thôi chanh BắcAlangium tonkinense Gagnep.97Tô hạpAltingia siamensis CraibBèn98Tò hạp caoAltingia excelsa NoronhaBèn99Tô hạp hươngTô hạp Điện Biên; An tiên takhtajanAltingia takhtajaniiT.V. Trung & L.v. LocBền100Trạch quạch hột nhỏMuồng ràng ràngAdenanthera micrrosperma Teysm.& Bìnn.101TràmTràm lá hẹpMelaleuca leucadendra L.Gỗ nặng, dễ cưa xẻ, có sức chịu lực cao102Trám đenÔ lâm; Bùi; Uy tử; Mác bây (Tày)Canarium tramdenum Dai & Yakovl.103Trám đỏTrám lá đỏ; Trám mũi nhọn; Trám kên; Cà na mũi nhọnCanarium subulatum Guillaum.104Trám trắngTrám ba cạnh; Thanh quả; Cà na trắng, Ô lãm, Mác cợm, Mạy cưởm (Tày)Canarium album (Lour.) Raeusch.Gỗ để xẻ ván, đóng đồ mộc thông thường105Trâm xámTrâm sẻ; Trâm sắnSyzygium cinereum Wall.106TrínVối thuốc; Kháo cài; Mạy thù lụ; Săng sóc; Sạt hạtSchima wallichii ChoisyGỗ nặng, bền chắc, không cong vênh, mối mọt107Tử ja vaHà báNyssa javanica (Blume) WangerinGỗ khá nặng và đặc108Vải guốcVải thiều gai; Chôm chômNephelium chryseum Blume109VạngVạng trứng; Vạng còng; Nội châuEndospermum chinense Benth.Gỗ mềm, nhẹ, kém bền110Vàng vèGáoMetadina Irichotoma (Zoll. & Moritzi) Bakh. f.111Vỏ khoaiArtocarpus styracifolius PierreBền112Vối thuốc ấn độChò xót; TròSchima khasiana Dyer in Hook.f.113VừngVừng xoan; Mưng; SanCareya sphaerica Roxb.Gỗ cứng tương đối khó gia công114Xăng mảSăng mãCarallia brachiata (Lour.) Merr.115XoàiMãng quả; Mác moang (Tày)Mangifera indica L.Gỗ không tốt, dễ bị mối mọt116Xoài hôiMuỗm; Xoài cà lămMangifera foetida LourteigKém bền117XoanXoan ta; Xoan nhà; Xoan trắng; Sầu đông; Thầu đâu; Mạy riển (Tày)Melia azedarach L.Gỗ nhẹ, mềm, ít bị mọt nhưng dễ bị mốiBảng 5 – Gỗ nhóm 5

GỖ NHÓM 6: Gỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ bị mối mọt, cong vênh

Theo tiêu chuẩn Việt Nam 2019 thì nhóm gỗ này có phẩm chất “kém nhất”, tuy nhiên nhóm gỗ này vẫn được sử dụng rất nhiều trong xây dựng và đóng đồ nội thất phổ thông, giá rẻ.

STTTÊN CÂY GỖTÊN GỌI KHÁCTÊN KHOA HỌCGHI CHÚ1Ba bétVạngMallotus paniculatus (Lam.) Mull. Arg.2Ba khíaLophopetalum wightianum ArnGỗ dùng trong xây dựng, làm bàn máy khâu và đóng đồ dùng gia đình3Bạch đàn chanhEucalyptus citriodora Bailey4Bét bét đỏMallotus metcalfianus Croizat5Bồ đềBồ đề trắng; Cánh kiến trắng; An tức bắc (An tức hương), Săng trắng, Hu món (Tày)Styrax tonkinensis (Pierre) Craib ex HartwichKém bền6Bồ kếtGleditsia australis Hemsl.7Bồ kết nhỏTao giácGleditsia fera (Lour.) Merr.8Bông bạcTrấuVernonia arborea Buch.-Ham.Kém bền9Bông tạpEriolaena candollei Wall.10Bộp không cuốngBộp lá toActinodaphne sesquipedalis Hook, f., Thomson & Meisn.11Bộp lôngKháo vàng bôngActinodaphne pilosa (Lour.) Merr.Kém bền12Bù lộtGrewia bulot Gagnep.13CámParínari annamensis (Hance) J. E. Vidal14CầyKơ-niaIvringia malayana OliverGỗ nhẹ, sức chịu đựng kém15Chò nâuDipterocarpus tonkinensis A.Chev.16Chò nhaiCà dặm, Sến me (Râm), Ram, XoiAnogeissus acuminata WallGỗ có dác, giòn, chịu nước kém17Chò nướcChò ổi; Tiêu huyền; Mạ nang; Mạy phơi; Ba len; Pươi nămPlatanus KerriiGỗ ít bị mối mọt nhưng dễ nứt nẻ, cong vênh. Dùng phổ biến trong xây dựng và đóng đồ mộc thông thường.18Cô nàngSỏiSapium baccatum Roxb.19CơiPhong dươngPterocarya stenoptera c. DC.Kém bền20Côi ràoCôi núiTurpinia promifera (Roxb.) DC.21Côm lá bóngCôm lá bạcElaeocarpus nitentifolius Mere; & Chun22Côm nhậtCôm cuống dàiElaeocarpus japonicus Siebold & Zucc.23Côm tầngCôm griffith, Côm sỏi, Lôm côm, Phao lai, Xương cả, Chua má, Chuột bụng, Côm bạch mãElaeocarpus griffithii A. Gray24Cườm rụng nhọnCùm rụm nhọnEhretia acuminata R.Br.25Đa bàSung lá tùFicus curtipes Corner26Đa bắp bèSung ngứa, Bắp bèFicus nervosa B. Heyne ex RothKém bền27Đa quả xanhBộp, Đa xanhFicus vasculosa Wall, ex Miq.Kém bền28DọcGarcinia multiflora Champ, ex Benth.29Dung giấyDung lá trà; Dung đắng; Dung sạn; Dung nam; Bôm; Ba thưaSymplocos laurina (Retz.) Wall, ex G. Don30Dung lôngSymplocos dolichotrícha Merr.31Dung lụaSymplocos sumuntia Buch.-Ham. ex D. DonBền32Dung Nam bộDung namSymplocos cochinchinensis (Lour.) S. MooreKém bền33ĐướcĐước đôiRhizophora apiculatta BlumeGỗ cứng, khá bền34DuốiRuối; Duối nhámStreblus esper Lour.Kém bèn35Gai lang trung quốcSang gaiSloanea sinensis (Hance) Hemsl.36GạoGạo đỏ, Mộc miên, Hồng miên, Bông gònBombax malabaricum DC.Kém bền37Giâu da xoanDâu da xoan; Châm châu; Dâm bôiAllospondias lakonensis (Pierre) stapfGỗ nhẹ, dễ chế biến, kém bền38GửaFicus callosa Willd.39Hải mộcSang hải mộc, Sâng, Sang nướcTrichilia connaroides (Wight & Am.) Bentv.40HồNgát, Ong bù; Tâm mộc hai ngả; Thiên đầu thốngCordia dichotoma G. Forst.Kém bền41Hồng đạm Đồng NaiSúm lôngAdinandra donnaiensis Gagnep.42Hu đenHu lá dẹt; Thung gai; Chưng saoCommersonia bartramia (L.) Merr.43Lá nếnBa soiMacaranga denticulata (Blume) Mull. Arg.Kém bền44LaiLai rừng, Lai nhàAleurites moluccana (L.) Wind.Kém bền45Lọng bàngSổ con quay; Sổ lọng vàng; Sổ bông vụ; Lọng tía; Sổ hoa lớn; Mày lọnDillenia turbinata Finet & Gagnep.Kém bền46Lòng mức Trung BộMức lông; Lực mực; Thừng mựcWrightia annamensis Eberh. & Dubard47Mã tiềnCủ chi; Phiên mộc miết; Mác sèn sứ (Tày)Strychnos nux-vomica Linn.Gỗ thô, xấu, nhẹ, dùng đóng đồ đạc thông thường48Mắc niễngCồng sữa bắc bộ; Bà na bắc bộ; Ba ra vàngEberhardtia tonkinensis H. Lec.49MắmMắm đen; Mắm lưỡi đòng; Mấm đenAvicenia officinalis Linn.50Mù uCồng; Hồ đồngCalophyllum inophyllum Linn.Gỗ cứng và chắc51Mùng quân trắngHồng quân, Bồ quân, Mùng quânFlacourtia jangomas (Lour.) Raeusch.52Muồng truỗngTóc tiênZanthoxylum avicenniae (Lamk.) DC.53MýMí chẹt; Khê núiLysidice rhodostegia HanceGỗ cứng, nặng nhưng không bền54NgátNgát vàng; Ki gần bằng; Co van lunGironniera subaequalis Planch.Gỗ có nhiều mấu mắt, thô xấu55Nhàu nhuộmNhàu lông; Nhàu rừngMorinda tomentosa B. Heyne56NóngMác miều (Tày); Sổ dã; Pạc phàn mộc, Mạ pin đắng (Dao)Saurauia tristryla DC.57Nọng heoChàm ổi; Hôi; Ra ranHoloptelea integrifolia (Roxb.) Planch58Núc nácNgúc nác; Nam hoàng bá; Mộc hồ điệp; Ngọc hồ điệp; Vân cố chỉ; Bạch ngọc chỉOroxylum indicum (L.) KurzGỗ mềm, dễ bị mối mọt59Ô rếpNé; Vặn tắc; Tắt rừng; Bồ đề congStyrax agrestis (Lour.) G. DonKém bền60Sảng cánhSảng, Trôm cước; Cước mộc; Chọc mọcSterculia alata RoxbKém bền61Săng máu hạnh nhânMáu chó lá to, Săng máu, máu chóHorsfieldia amygdalina (Wall.) Warb.Gỗ xấu, dễ bị mối mọt62SấuSấu trắng; Long cócDracontomelon duperreanum Pierre63SữaMò cua; Mù cua, Mồng cuaAlstonia scholaris (L.) R. Br.64Sữa lá cồngSữa lá nhỏAlstonia calophylla Miq.65SuiThuốc bắnAntiaris toxicaria LeschGỗ mềm, nhẹ, kém bền66SungƯu đàm thụ; Tụ quả dong; Vô hoa quả; Ánh nhật quả; Văn tiên quả; Phẩm tiên quả; Nãi tương quả; Mật quảFicus racemosa L.Kém bền67Sung quả toSung vàngFicus annulata Blume68Sung vèFicus vahegata Blume69Thanh thấtBút; Càng hom thơm; Cun; Bông xuất; Xú xuân; Bông xướt; Càn thônAilanthus triphysa (Dennst.) AlstonCây có dáng đẹp, gỗ không bền70Thị rừngThị trái; Thị mười nhị; Mác chăng (Tày)Diospyros rubra H.Lec.71ThungĐáng, Tung, BúngTetrameles nudiflora R. Br.72TrẩuTrẩu lá xẻ; Trẩu nhăn; Trẩu cao; Trẩu ba hạt; Mộc du đồng; Dầu sơnVemicìa montana Lour.Gỗ kém bền nhưng có tính chịu mặn, chịu kiềm73Trẩu trơnLaiVernicia fordii (Hemsl.) Airy Shaw74Trôm mề gàSảng; Săng vè; Sang sé; Trôm lá mác; Trôm thon; Che vanSterculia lanceolata Cav.75ƯơiUôi; Sang; Lười ươi; Ươi bay; Thạch; Lù noi; Hương đào; Bàng đại hải; Đười ươi; Sam rang; Som vang; Đại động quả; An nam tửScaphium macropodum (Miq.) Beumee ex HeineKém bền76Vẩy ốcVảy ốc; Sóng lá; Trắc nhiều thể nhịDalbergia polyadelpha Prain77Vông nemVông; Lá vông; Thích đồng; Hải đồng bìErythrina variegata L.Trồng làm cảnh, hàng rào, gỗ kém bền78Xoan nhừLát xoan; Xoan trà; Xuyên cóc; Sơn cóc; Giâu gia xoan to; Mjừ (Tày)Spondias axillaris Roxb.Gỗ lõi giác màu sắc đẹp, dễ gia công79Xương cáCăng hai hột; Găng vàng hai hạtCanthium dicoccum (Gaertn) MerrGỗ cứng, nặng, thớ mịn, không bị mối mọtBảng 6 – Gỗ nhóm 6

GỖ NHÓM 7: Gỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ bị mối mọt, cong vênh

Đây là nhóm gỗ chỉ có trong Bảng phân loại gỗ tạm thời năm 1977, không hề có trong Tiêu chuẩn Việt Nam 2019. Tuy nhiên để tránh bị thiếu sót chúng tôi vẫn tổng hợp tại đây để các bạn tham khảo.

Theo xếp hạng phân loại gỗ thì nhóm gỗ này nhẹ, sức chịu đựng kém, khả năng chống mối mọt thấp, dễ bị cong vênh và hư hỏng. Nhưng khi tìm hiểu chi tiết thì nhiều cây gỗ có tính ứng dụng rất cao, phẩm chất trung bình.

STTTÊN CÂY GỖTÊN GỌI KHÁCTÊN KHOA HỌCGHI CHÚ1Chân chimVitex parviflora JussKém bền2MeMe tây; Me chua; Còng; Muồng ngũTamarindus indica LinnLõi gỗ cứng, bền3Phổi bòMật sạ lá lông chim; Mật sạ lá hẹp; Chành chành; Mật sạ quả nhỏ; Meliosma pinnata (Roxb.) WalpGỗ nhẹ, thường dùng làm ván4Tai nghéTai trâu; Vỏ dụt; Bàn nước; Nam mộc hươngHymenodictyon excelsum WallGỗ vàng nhạt, mềm, nhẹ, dễ mối mọt5Thàn mátCây duốc cá; Hột mát; Mát đánh cá; Mác bát (Tày)Millettia ichthyochtona DrakeGỗ kém bền, thường trồng rừng phòng hộ đầu nguồn6Vàng anhHoàng anh; Vàng anh lá lớn; Vô ưu; Mép méSaraca diversBảng 7 – Gỗ nhóm 7 – Phân loại gỗ tạm thời từ năm 1977

GỖ NHÓM 8: Gỗ nhẹ, sức chịu đựng rất kém, không bền

Nhóm gỗ này cũng chỉ có trong Bảng phân loại gỗ năm 1977, không có trong Tiêu chuẩn Việt Nam 2019 nhé.

STTTÊN CÂY GỖTÊN GỌI KHÁCTÊN KHOA HỌCGHI CHÚ1Ba soiMacaranga denticulata Muell-ArgDễ bị mối mọt, không bền2BoBo đỏ;Bo rừng;Trôm màu,Ngô đồng đỏSterculia colorata Roxb3Bồ hònVô hoạn thụ, Bòn hòn, Mộc hoạn tử, Mác hón (Tày), Co hón (Thái), Mầy quyến ngần (Dao)Sapindus mukorossi GaertnGỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, không bền4Cóc rừngCóc chuaSpondias pinnata KurzGỗ mềm, nhẹ, kém bền5Đỏ ngọnThành ngạnh, Lành ngạnh, May tiênCratoxylon prunifolium Kurz.Gỗ không bền, dễ bị mối mọt6DuốiDuối dai, Duối nhámCoclodiscus musicatusCây cảnh, lấy bóng mát hoặc làm thuốc7Mán đỉaGiác; Khét; Mán đỉa trâuArchidendron clypearia (Jack) I. C. NielsenGỗ nhẹ, mềm, dễ bị mối mọt8MớpSữa lá bàng; Mò cua nướcAlstonia spathulata BlumeGỗ thớ thẳng, mịn, mềm, dễ gia công9Muồng trắngGõ mìn; Muồng đỏ; Muồng chằng; Mạy chàmZenia insignis ChunNguồn gen quý, hiếm, cần bảo tồnBảng 8 – Nhóm gỗ 8 – Phân loại gỗ tạm thời từ năm 1977

Danh mục cây trồng lấy gỗ do ban biên tập Thư Viện Gỗ tổng hợp năm 2021, nếu có thiếu sót mong các bạn góp ý để chúng tôi sớm hoàn thiện bài viết hơn.