Home » Từ điển
04/11/2019
Bạn đang cần trả lời cho câu hỏi “Ack là gì”? Bạn cảm thấy khó hiểu với những từ viết tắt tiếng anh? Trong quá trình sử dụng tiếng anh chắc chắn rằng bạn đã gặp qua rất nhiều cụm từ viết tắt. Vậy làm sao để có thể biết hết những cụm từ viết tắt đó đây? Chỉ có một cách chính là hãy tham khảo thật nhiều bài viết nhé. Trước tiên chúng ta hãy cùng đến với bài viết này để trả lời cho câu hỏi “Ack là gì” nào.
Mục lục1.Ack là viết tắt của từ gì?2.Acknowledge, Acknowledgement và Acknowledged là gì?3.Một số từ viết tắt tiếng anh thông dụng khác4.[icon name=”location-arrow” class=”” unprefixed_class=””] Tham khảo
Ack là viết tắt của từ gì?
Acknowledge, Acknowledgement và Acknowledged là gì?
Acknowledge là gì?
Từ loại: Động từ
Phiên âm: UK: /əkˈnɒl.ɪdʒ/ US: /əkˈnɑː.lɪdʒ/
Định nghĩa 1: Chấp nhận, thừa nhận hoặc nhận ra một cái gì đó, hoặc sự thật hoặc sự tồn tại của một cái gì đó.
[irp]Ex: Jessi didn’t acknowledge him at all.
(Sau tất cả Jessi không thừa nhận anh)
Ex: I want to acknowledge the very generous contributions which have been made over the years by the public.
(Tôi muốn ghi nhận những đóng góp rất hào phóng đã được công chúng thực hiện trong nhiều năm qua.)
Ex: The Director decided to acknowledge the existence of two kinds of quality that a museum can have.
(Giám đốc quyết định thừa nhận sự tồn tại của hai loại chất lượng mà một bảo tàng có thể có.)
Ex: She listened, not wanting to cry or acknowledge the level of pain she put him through for so long.
(Cô lắng nghe, không muốn khóc hay thừa nhận mức độ đau đớn mà cô đã đặt anh quá lâu.)
[irp]Acknowledgement là gì?
Từ loại: Danh từ
Phiên âm: /əkˈnɒlɪdʒmənt/
Định nghĩa: Một bức thư hoặc thư điện tử để nói rằng bạn đã nhận thứ gì đó từ ai đó gửi đến cho bạn. Hay còn gọi là báo nhận hoặc sự thừa nhận.
Ex: She inhaled deeply and waited for some response or acknowledgement from Jackson.
(Cô hít thật sâu và chờ đợi một số phản hồi hoặc thừa nhận từ Jackson.)
Ex: It is an acknowledgement that war is completely a choice and our choice can be “no.”
(Đó là một sự thừa nhận rằng chiến tranh hoàn toàn là một sự lựa chọn và sự lựa chọn của chúng ta có thể là “không”.)
Ex: She didn’t do the job so that she would be recognized, but she expected at least some acknowledgement for her hard work.
(Cô ấy đã không làm công việc đó để cô ấy được công nhận, nhưng cô ấy mong đợi ít nhất là một sự thừa nhận cho công việc khó khăn của mình.)
Ex: The winning team was sent a certificate in acknowledgement of their recent success.
(Đội chiến thắng đã được gửi một giấy chứng nhận công nhận thành công gần đây của họ.)
[irp]Acknowledged là gì?
Từ loại: Tính từ
Phiên âm: /ɪkˈnɑl·ɪdʒd, æk-/
Định nghĩa: Được biết đến hoặc chấp nhận bởi nhiều người.
Ex: But no power of imagination can conceive an acknowledged right of private war in Rome, Venice or Bern.
(Nhưng không có sức mạnh của trí tưởng tượng có thể hình dung một quyền được thừa nhận của chiến tranh tư nhân ở Rome, Venice hoặc Bern.)
Ex: At last Artabanus defeated his rival completely and occupied Ctesiphon; Vonones fled to Armenia, where he was acknowledged as king, under the protection of the Romans.
(Cuối cùng, Artabanus đã đánh bại hoàn toàn đối thủ của mình và chiếm giữ Ctesiphon; Vonones trốn sang Armenia, nơi ông được công nhận là vua, dưới sự bảo vệ của người La Mã.)
Ex: Finally, it was acknowledged she would return to Bird Song alone.
(Cuối cùng, người ta đã thừa nhận cô sẽ trở lại Bird Song một mình.)
Ex: Cromwell’s moderation and freedom from imperiousness were acknowledged even by those least friendly to his principles.
(Sự điều độ và tự do khỏi sự hách dịch của Cromwell đã được thừa nhận ngay cả bởi những người ít thân thiện nhất với các nguyên tắc của ông.)
[irp]Một số từ viết tắt tiếng anh thông dụng khác
Định nghĩa: Người dẫn chương trình
Định nghĩa: Nghe nhìn
Định nghĩa: Bản sao
Định nghĩa: Tái bút
Định nghĩa: Ví dụ, chẳng hạn
Định nghĩa: Vân vân
Định nghĩa: Nhà vệ sinh
- ATM : automatic teller machine
Định nghĩa: Máy thanh toán tiền tự động
Định nghĩa: Thuế giá trị gia tăng
- AD : Anno Domini : years after Christ’s birth
Định nghĩa: Sau công nguyên
Định nghĩa: Trước công nguyên
Định nghĩa: Trước buổi trưa
Định nghĩa: Sau buổi trưa
- ENT ( y học ) : ear , nose , and throat
Định nghĩa: Tai, mũi, họng
- I.Q : intelligence quotient
Định nghĩa: Chỉ số thông minh
Định nghĩa: Cử nhân văn chương
- A.C : alternating current
Định nghĩa: Dòng điện xoay chiều
- APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation
Định nghĩa: Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
[irp]- AFC : Asian Football Confederation
Định nghĩa: Liên đoàn bóng đá Châu Á
- AFF : Asean Football Federation
Định nghĩa: Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á
- ASEM : Asia- Europe Meeting
Định nghĩa: Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu
- ADF : Asian Development Fund
Định nghĩa: Quỹ phát triên Châu Á
Định nghĩa: Ổ đĩa cứng
Định nghĩa: Ổ đĩa mềm
- LCD : Liquid Crystal Display
Định nghĩa: Màn hình tinh thể lỏng
Qua bài viết này hy vọng bạn đã biết rằng “Ack là gì” và có thêm những kiến thức về nhiều từ viết tắt khác. Trong cuộc sống hằng ngày đôi khi chúng ta quá quen thuộc với những từ viết tắt nhưng khi hỏi ra thì lại không biết đó là viết tắt của từ gì. Vì vậy hãy tham khảo nhiều kiến thức hơn nữa bạn nhé.
[icon name=”location-arrow” class=”” unprefixed_class=””] Tham khảo
1. https://www.internetslang.com/ACK-meaning-definition.asp
2. https://www.yourdictionary.com/ack
3. https://www.yourdictionary.com/ack
4. https://www.cyberdefinitions.com/definitions/ACK.html
5. https://www.slang.org/ack-meaning-definition/