Xin chào các bạn, Chúng ta lại gặp nhau tại studytienganh rồi. Hôm nay như tiêu đề bài viết thì chúng ta cùng nhau mổ xẻ danh từ faculty là gì. Các bạn có biết gì về faculty ? Nếu không biết gì về động từ này thì chúng ta cùng đọc bài viết để biết được một từ vựng mới nhé, còn nếu các bạn đã biết một ít về động từ này thì cũng đừng vội bỏ qua bài viết. Bởi vì trong bài viết ở phần đầu chúng ta sẽ tìm hiểu về faculty là gì ? Mình nghĩ phần này đơn giản nên sẽ có kha khá các bạn biết rồi đấy! Nhưng đến phần thứ hai chúng ta sẽ tìm hiểu chuyên sâu về cấu trúc và cách dùng cụ thể với các trường hợp khác nhau , khá là thú vị đấy!. Và để các bạn có thể áp dụng cụm từ vào trong giao tiếp hoặc các bài viết nên studytienganh đã cung cấp cho các bạn một các ví dụ anh-việt ở phần cuối cùng của bài viết.
1. Faculty nghĩa là gì
Ảnh minh họa faculty là gì
Faculty nghĩa là khoa trong trường đại học, cao đẳng, giảng viên, khả năng.
Faculty có cách phát âm theo IPA theo Anh Anh là /ˈfæklti/
Faculty có cách phát âm theo IPA theo Anh Mỹ là /ˈfæklti/
Chúng ta cùng đi vào phần hai để tìm hiểu rõ về cấu trúc và cách dùng faculty nhé!
2. Cấu trúc và cách dùng Faculty
Ảnh minh họa faculty là gì
Đầu tiên, faculty là một phòng ban trong các trường cao đẳng hay đại học mà chúng ta gọi là khoa.
Faculty có thể kết hợp với :
- Các tính từ như art faculty( khoa mĩ thuật), english faculty(khoa tiếng Anh), law faculty( khoa luật)…
- Danh từ : member faculty ( giáo viên trong khoa)
- Các tính từ như in a faculty( trong khoa), of faculty( của khoa),…
- Faculty cũng có thể kết hợp với các giới từ và danh từ để thành hợp cụm danh từ như : the member of faculty(thành viên của khoa), the dean of the faculty( trưởng khoa), the head of faculty( trưởng khoa)
Ngoài ra, faculty còn là một danh từ đếm được để chỉ tất cả các giáo viên trong một khoa của trường cao đẳng hay đại học.
Với cách dùng này faculty có thể kết hợp với các cách như sau :
- Kết hợp với các tính từ như : college faculty, departmental faculty, university faculty
- Đi cùng với các động từ như : hire faculty( tuyển giảng viên), recruit faculty( tuyển giảng viên), retain faculty( giữ lại giảng viên)
- Đứng trước các danh từ như faculty appointment( cuộc hẹn các giáo viên), faculty position( vị trí giảng viên), faculty development( sự phát triển các giảng viên)
- Kết hợp với các tính từ on the faculty, faculty at, faculty of,…
Nhưng đối với tiếng Anh Bắc Mĩ thì faculty lại là chỉ đội ngũ giảng viên trong một trường đại học hoặc một trường cao đẳng cụ thể.
Ảnh minh họa faculty là gì
Và cách kết hợp danh từ cũng giống như cách dùng ở trên mà mình đã nêu ra.
Ngoài ra, cách dùng tiếp theo mà mình giới thiệu với các bạn đảm bảo sẽ làm các bạn bất ngờ đấy, faculty cùng để chỉ bất kỳ khả năng thể chất hoặc tinh thần nào mà một người được sinh ra. Đối với cách dùng này faculty là một danh từ đếm được nhưng thường ở số nhiều.
Với cách dùng này faculty kết hợp như sau :
- Với các tính từ : higher faculty, cognitive faculty, intellectual faculty,…
- Với các động từ như : be in possession of faculty, have faculty, lose faculty,..
- Với giới từ for : faculty for
Ngoài ra với cách hiểu nghĩa này chúng ta có cấu trúc như sau :
faculty of/for doing something
Cấu trúc này nói về một khả năng đặc biệt cho một việc gì đó hoặc làm một việc gì đó.
3. Ví dụ Anh – Việt
- She was one of the best members of the Harvard faculty.
- Cô ấy từng là một trong những giảng viên tốt nhân của trường đại học Harvard.
- In 1859 he became head of the faculty of arts.
- Năm 1859 anh ấy trở thành trưởng khoa mỹ thuật.
- Besides she had a wonderful faculty for description.
- Ngoài ra để mô tả cô ấy còn là một giảng viên tuyệt vời.
- Trainer said that I have a good memory and imagination and the faculty of association.
- Người huấn luyện nói rằng tôi có một trí nhớ và trí tưởng tượng tốt và khả năng liên kết.
- I learn Russian at the Russian language faculty in Da Nang foreign language university.
- Tôi học tiếng Nga tại khoa tiếng Nga của trường đại học ngoại ngữ Đà Nẵng.
- Dogs have an acute faculty of sight.
- Chó có một thị giác nhạy bén.
- She retained her mental faculties at the age of 80 until the day she died.
- Cô ấy vẫn giữ được khả năng tinh thần của mình ở độ tuổi 80 cho đến khi cô mất.
- Please hire him. Although he’s a bit stupid, he’s in full possession of your faculties
- Làm ơn hãy tuyển anh ấy. Mặc dù anh ấy có một chút khờ khạo nhưng anh ấy vẫn có đủ các khả năng( nghe, nói, đọc, viết)
- He had a faculty for seeing his own mistakes.
- Anh ấy có một khả năng cho việc nhìn ra các sai lầm của mình.
Và đó cũng là ví dụ cuối cùng của bài viết. Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng mình đến cuối bài viết. Nếu còn gì thắc mắc đừng ngần ngại, mà hãy cứ liên hệ trực tiếp cho studytienganh nhé, chúng mình sẽ giải đáp cho các bạn nhanh nhất có thể! Lời cuối mình chúc các bạn một ngày học tập vui vẻ, một tuần học tập đầy năng suất.