Tiếp viên hành không tiếng Anh là gì?
Flight attendant (Noun)
Nghĩa tiếng Việt: Tiếp viên hành không
Nghĩa tiếng Anh: Flight attendant
(Nghĩa của tiếp viên hành không trong tiếng Anh)
Từ đồng nghĩa
Cabin crew, air host, air hostess, steward, stewardless,…
Ví dụ:
Các tiếp viên hàng không có nhiệm vụ xử lý hành lý để bạn có thể xem thông tin lộ trình nằm trên tay cầm va-li để kiểm tra chính xác trước khi cô ấy gửi va-li của bạn xuống băng chuyền hành lý.
Ask the air hostess handling your bag if you can see the routing information placed on the handle to verify its accuracy before she sends your suitcase down the conveyor belt.
Tôi là trưởng phòng tiếp viên hành không.
I’m the chief air host.
Là tiếp viên hành không, chúng ta phải thể hiện đức tính nào, và chúng ta phải tránh điều gì?
As cabin creb, what quality must we display, and what must we avoid?
Người tiếp viên hàng không cho chúng tôi xem một video về sự an toàn.
The flight attendant directed our attention to a safety video.
Chắc là anh sẽ kiểm tramã số của cô tiếp viên hàng không.
I might be checking the serial number of the flight attendant.
Nếu cô 20 tuổi thì sao làm tiếp viên hàng không được?
So how could you be a flight attendant if you’re only 20?
Tiếp viên hàng không ngộ nghĩnh.
Funny-looking air hostess.
Cha anh là một kế toán viên và tiếp viên hàng không.
My mother was a accountant and flight attendant.
Một nữ tiếp viên hàng không ở Việt Nam thừa nhận: “Sau một thời gian, con bạn không còn nhận ra bạn nữa, chúng không kính trọng bạn đơn giản chỉ vì bạn không nuôi chúng.
An airline stewardess in Viet Nam admitted: “After some time, your child does not recognize you, he does not respect you simply because you are not rearing him.
Đúng vậy, người ngồi cạnh anh ở chuyến bay, cô nữ tiếp viên hàng không họ đều là bạn của Rakitic.
Well, the guy in your seat on the plane, the flight attendant, the judge they’re all friends of Rakitic.
Một người tiếp viên hàng không lập tức nói rằng cô ta sẽ không muốn rời thành phố Hồ Chi Mình.
The flight attendant immediately proclaimed that she wouldn’t want to leave Ho Chi Minh City.
Hulk Jackman, trợ lý của anh đã đấm tiếp viên hàng không.
Hulk Jackman, your assistant beat the bejesus out of a flight attendant.
Davic Copper đã tấn công một cô gái một nữ tiếp viên hàng không trên máy bay.
David Copper assaulted a female flight attendant in midair.
Nó làm cô trông như một tiếp viên hàng không.
They make you look like an air hostess.
Thật ra tụi em là tiếp viên hàng không.
Actually, we’re flight attendants.
Có phải cô là tiếp viên hàng không lúc nãy không?
Weren’t you an air hostess before?
Ở điều khoản số 722, về việc tấn công và hành hung tiếp viên hàng không Anh có tội.
In case number 722, assault and battery against a flight attendant I find you guilty.
Tiếp viên hàng không đã nói họ sẽ chăm sóc con bé cho tới khi hạ cánh, nhưng…
Flight attendants said they’d look after her until she landed, but…
Làm tiếp viên hàng không hoặc dạy tiếng Anh ở một trường nói tiếng Anh.
Like being an air hostess or teaching English at English-speaking schools.
Các tiếp viên hành không vui lòng hướng dẫn hành khách chuyển khoang.
Flight attendants, if you could do your best, please, to accommodate all passengers.
Hành khách cũng có thể đặt thêm một số sản phẩm miễn thuế, như mì ống có hình Doreamon từ đội ngũ tiếp viên mang tạp dề Doreamon.
Passengers can also duty-free products, such as Doreamon -shaped pasta , from flight attendants wearing Doreamon aprons .
Các tiếp viên hành không, hãy giữ yên vị trí đề phòng bất trắc.
Flight attendants, take your positions for an emergency landing.
Tiếp viên thì cứ phải thế à?
Should flight attendants try one night stand?
Chúc các bạn học tốt!
Kim Ngân