"Tự Giác" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Tự Giác" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tự giác tiếng anh là gì

Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới tự giác trong Tiếng Anh là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!

tự giác tiếng anh là gì

tự giác trong Tiếng Anh

1. “Tự giác” trong Tiếng Anh là gì?

Self-discipline

Cách phát âm:/self ˈdɪsɪplɪn/

Loại từ: Danh từ không đếm được

Định nghĩa:

Self-discipline: tự giác, từ được dùng để chỉ khả năng bản thân có thể làm những việc bạn

nghĩ bạn nên làm dù rằng bản thân không muốn.

  • You need the self-discipline to be able to do all the research on your own. Because this is a lot of work and needs to collect a lot of data. Once you have the data you need to take the survey to be able to collect the actual data again so I think if you’re doing it alone you should start doing it now.
  • Bạn cần tính tự giác thì mới có khả năng làm hết đề tài nghiên cứu một mình. Vì việc này rất nhiều công đoạn và cần phải thu thập rất nhiều dữ liệu. Khi có dữ liệu thì bạn cần phải làm bài khảo sát để có thể thu thập dữ liệu thực tế thêm một lần nữa nên tôi nghĩ nếu bạn làm một mình thì nên bắt đầu làm từ bây giờ.
  • He is trying to lose weight and it takes a lot of self-discipline in exercise and persistence to be able to diet in the long run. The weight loss process is a long one and I think he needs a lot of patience.
  • Anh ấy đang có ý định giảm cân và việc đó cần rất nhiều sự tự giác trong việc tập thể dục và sự kiên trì để có thể ăn kiêng trong thời gian dài. Quá trình giảm cân là một thời gian dài và tôi nghĩ anh ấy cần phải kiên trì rất nhiều.

2. Cách sử dụng “tự giác” trong câu:

tự giác tiếng anh là gì

tự giác trong Tiếng Anh

[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]

  • Self-discipline is considered a very important trait for people. This is a good personality and needs to be continued in life. Everything requires self-discipline, especially this is a highly demanded personality at work.
  • Sự tự giác được coi là một tính cách rất quan trọng đối với con người. Đây là một tính tốt và cần phải được tiếp tục duy trì trong cuộc sống. Mọi việc đều cần sự tự giác, đặc biệt đây là tính cách được yêu cầu nhiều trong công việc.

Đối với câu này, cụm từ ”the self-discipline” là chủ ngữ của câu ở dạng không đếm được nên sau nó là động từ to be “is”.

  • Self-discipline is a character that needs to be formed from an early age. This requires a lot of parenting in how to educate their children on a daily basis.
  • Sự tự giác là tính cách cần được hình thành từ lúc nhỏ. Việc này cần nhiều đến sự dạy dỗ của ba mẹ trong cách giáo dục con hằng ngày.

Đối với câu này, từ” the self-discipline” là chủ ngữ của câu do ở dạng không đếm được nên động từ to be phía sau là “is”

[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]

  • I learned self-discipline and also started to have self-discipline when I started moving out. At first, everything was very difficult and I had no self-discipline in studying and doing housework, so my life was very chaotic. Since I have self-discipline, things have gradually become more stable.
  • Tôi học sự tự giác và cũng như bắt đầu có sự tự giác khi bắt đầu dọn ra ngoài ở. Lúc đầu, mọi thứ rất khó khăn và tôi không có sự tự giác trong học tập cũng như làm việc nhà nên cuộc sống của tôi rất hỗn độn. Từ khi tôi có sự tự giác mọi thứ đã dần trở nên ổn định hơn.

Đối với câu này, từ” self-discipline” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.

  • She needs to learn self-discipline to be able to work effectively and reorganize her daily life.
  • Cô ấy cần học sự tự giác để có thể làm việc một cách hiệu quả và cũng như sắp xếp lại cuộc sống hằng ngày.

Đối với câu này, từ “ the self-discipline” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “ needs” và từ được dùng để bổ nghĩa cho câu nhằm giúp cho câu thêm rõ nghĩa hơn.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]

  • What I need to learn most right now is self-discipline. I can’t do anything on my own without being reminded by others and it makes the people around me feel very uncomfortable.
  • Thứ mà tôi cần học nhất lúc này chính là sự tự giác. Tôi không thể tự giác làm bất cứ việc gì mà không có sự nhắc nhở từ người khác và việc đó khiến những người xung quanh của tôi cảm thấy rất khó chịu.

Đối với câu này, từ “self-discipline” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What I need to learn most right now”.

[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]

  • Because of self-discipline, I got a promotion and a raise. This is the result of my self-discipline to complete the work before the assigned deadline and I do not need others to remind me what I need to do.
  • Bởi vì sự tự giác, tôi đã được thăng chức và tăng lương. Đây là thành quả cho sự tự giác hoàn thành công việc trước thời hạn được giao và tôi cũng không cần người khác nhắc nhở việc mình cần phải làm.

Đối với câu này, từ “Because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “self-discipline”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.

[Từ được dùng để bổ ngữ cho tân ngữ]

  • They called this kind of personality, self-discipline.
  • Họ gọi tính cách này là sự tự giác

Đối với câu này, từ “the self-discipline” được dùng để bổ ngữ cho từ “this kind of personality” nhằm làm rõ nghĩa cho từ.

tự giác tiếng anh là gì

tự giác trong Tiếng Anh

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “tự giác” trong Tiếng Anh nhé!!!