Nước mắm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Nước mắm tiếng anh là gì

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như đường, muối, hạt tiêu, xì dầu, giấm ăn, tương ớt, tương cà, cái thớt, con dao, cái nồi, cái chảo, cái bếp, cái mâm, cái bát, đôi đũa, cái thìa, cái muôi, cái đĩa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là nước mắm. Nếu bạn chưa biết nước mắm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nước mắm tiếng anh là gì

Nước mắm tiếng anh là gì

Fish sauce /fɪʃ ˈsɔːs/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/Fish-sauce.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của nước mắm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fish sauce rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /fɪʃ ˈsɔːs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fish sauce thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: nước mắm có nhiều loại như nước mắm cá cơm, nước mắm cá hồi, nước mắm Phú Quốc, nước mắm cá Ná, … mỗi loại nước mắm cụ thể sẽ có tên gọi riêng, còn fish sauce là để chỉ chung về các loại nước mắm chứ không chỉ cụ thể về loại nước mắm nào cả.

Nước mắm tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài nước mắm thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Glasses /ˈɡlæs·əz/: cái kính
  • Scissors /ˈsizəz/: cái kéo
  • Bunk /bʌŋk/: cái giường tầng
  • Curtain /ˈkɜː.tən/: cái rèm
  • Speaker /ˈspiː.kər/: cái loa
  • Feather duster /ˌfeð.ə ˈdʌs.tər/: cái chổi lông
  • Straw soft broom /strɔː sɒft bruːm/: cái chổi chít
  • Vase /vɑːz/: cái lọ hoa
  • Doormat /ˈdɔː.mæt/: cái thảm chùi chân
  • Handkerchief /’hæɳkətʃif/: cái khăn tay, khăn mùi soa
  • cutting board /ˈkʌt.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
  • Bucket /ˈbʌk.ɪt/: cái xô
  • Chopsticks /ˈtʃopstiks/: đôi đũa
  • Toilet paper /ˈtɔɪ.lət ˌpeɪ.pər/: giấy vệ sinh
  • Pillow /ˈpɪl.əʊ/: cái gối
  • Cup /kʌp/: cái cốc
  • Cotton bud /ˈkɒt.ən ˌbʌd/: cái tăm bông
  • Hanger /ˈhæŋ.əʳ/: móc treo đồ
  • Bath mat /ˈbɑːθ ˌmæt/: cái thảm nhà tắm
  • Ceiling island fan /ˈsiː.lɪŋ ˈaɪ.lənd fæn/: cái quạt đảo trần
  • Soap /səʊp/: xà bông tắm
  • Tower fan /taʊər fæn/: cái quạt tháp
  • Serviette /ˌsɜː.viˈet/: khăn ăn
  • Pot /pɒt/: cái nồi
  • Eiderdown /ˈaɪ.də.daʊn/: chăn bông, chăn dày, chăn lông vũ
Nước mắm tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước mắm tiếng anh là gì thì câu trả lời là fish sauce, phiên âm đọc là /fɪʃ ˈsɔːs/. Lưu ý là fish sauce để chỉ chung về nước mắm chứ không chỉ cụ thể về loại nước mắm nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại nước mắm nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại nước mắm đó. Về cách phát âm, từ fish sauce trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fish sauce rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fish sauce chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.