My và Mine là gì? phân biệt my và mine trong tiếng anh. Bạn đừng quên còn có một số bài tập bên dưới giúp hiểu hơn về cách sử dụng của My và Mine nhé.
Hình ảnh minh họa (pediaa.com)
A.Mine là gì?
1.Mine là đại từ sở hữu của danh từ I.
Mine: của tôi
Ex: – That car is mine. (Chiếc xe kia của tôi).
-Trang is an new friend of mine. (Trang là một người bạn mới của tôi).
– I am going to Paris next week. When, I am here, I hope to visit a friend of mine. (Tôi sẽ đến Paris vào tuần tới. Khi đó, tôi ở đây, tôi hi vọng đến thăm một người bạn của tôi).
2. Vị trí của Mine trong câu.
Trong câu, Mine thường có vị trí đứng sau chủ ngữ, tân ngữ hoặc sau giới từ (cụm giới từ).
3. Cấu trúc của Mine.
A Mine of information about (on) somebody/ something
➔ Cấu trúc Mine mang nghĩa là một kho hiểu biết về người nào đó/ cái gì đó.
Ex: My grandfather is a mine of information about/ on our family’s history.
(Ông của tôi là một kho hiểu biết về lịch sử của gia đình chúng tôi).
4. Vai trò của Mine là một động từ.
Mine (v): khai (mỏ), đặt mìn, trúng mìn
➔ Mine với vai trò là một động từ được sử dụng trong lĩnh vực quân sự.
Ex: The cruiser was mined and sank in two minutes.
(Chiếc tuần dương hạm trúng mìn và chìm nghỉm trong 2 phút).
B. Phân biệt Mine và My.
– Mine là đại từ sử hữu của danh từ I. Còn My là tính từ sử hữu của danh từ I.
– Mine và My đều mang nghĩa là của tôi.
Ex: – This house is mine. (Ngôi nhà này là của tôi).
-My sister (Chị gái của tôi)/ My darling! (Em yêu quý của anh).
– Trong câu, sau My là một danh từ. Còn Mine được coi như một danh từ nên không cần có một danh từ đứng sau.
Ex: That is my notebook. (Kia là quyển vở viết của tôi).
=That notebook is mine. (Quyển vở viết kia là của tôi).
C. Một số bài tập để phân biệt Mine và My.
1. Minh’s car is very expensive. _____ is cheap. (Mine/My)
2. ____ and yours is used, when nothing follows. (Mine/My)
3. This new pen is _____. (Mine/My)
4. Those cars are _____ brother. (Mine/My)
5. _____ Godness, what a surprise! (Mine/My)
6. _____ favourit football team won a lot of matches last season but they haven’t won many matches so far this season. (Mine/My)
7. I am going to Ho Chi Minh City next week. When, I am here, I hope to visit a friend of _____. (Mine/My)
8. I can not meet you tomorrow because _____ parents are coming too see me. (Mine/My).
9. _____ bicycle has disappeared. It must have been stolen. (Mine/My)
10. _____ new book will probably be translated into a number of foreign languages. (Mine/My)
Đáp án:
1. Mine
2. Mine
3. mine
4. my
5. My
6. My
7. mine
8. my
9. My
10. My
Định Nghĩa –
-
Mind là gì? Cấu trúc và cách dùng Mind trong tiếng anh
-
Be about to là gì? Be going to là gì? Cách phân biệt
-
Intonation là gì – Quy tắc ngữ điệu trong Tiếng Anh cần nắm
-
Kind of, Soft of là gì – Cách dùng cần biết
-
Compound Nouns là gì – Cách thành lập danh từ ghép
-
Come up with là gì? các cụm từ thông dụng đi với Come
-
Past participle là gì, cách dùng trong Tiếng Anh