Tổng giám đốc, giám đốc hay phó giám đốc tiếng Anh là gì?

Tổng giám đốc, giám đốc hay phó giám đốc tiếng Anh là gì?

Tổng giám đốc tiếng anh là gì

Có lẽ với những bạn dịch thuật viên, nhân viên công ty nước ngoài còn mới hay chính những người có chức vụ cao trong công ty cũng sẽ từng tự hỏi: “Tổng giám đốc, giám đốc hay phó giám đốc trong tiếng Anh viết như thế nào nhỉ?”, “Văn phòng, nơi làm việc của họ nghĩa tiếng Anh là gì?”.

Trong bài viết hôm nay mình sẽ cùng các bạn tìm hiểu và giải đáp các thắc mắc về cách gọi chức danh này trong công ty bằng tiếng Anh như thế nào nhé!

Tổng giám đốc, giám đốc và phó giám đốc Tiếng Anh

1. Các cách gọi tổng giám đốc, giám đốc và phó giám đốc

Khi bạn đang có chức vụ cao trong các công ty, đặc biệt là công ty nước ngoài thì việc thường xuyên phải làm việc với các đối tác nước ngoài là điều không còn quá xa lạ.

Biết và hiểu được vị trí của mình trong công ty nghĩa tiếng Anh là gì là điều tối cần thiết. Nó sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong việc giao tiếp với khách hàng cũng như khiến bản thân trở nên chuyên nghiệp hơn.

Nếu bạn chưa biết chức vụ của mình trong tiếng Anh là gì thì hãy tiếp theo dõi nhé!

a. Tổng giám đốc

  • Tiếng Việt: Tổng giám đốc, giám đốc điều hành.
  • Tiếng Anh : General manager, Director general, Chief Executive Director, CEO, Managing Director.

Ví dụ:

My name is Douglas Hale. I’m the CEO of the company. I’m responsible for overseeing all local and international operations.

(Tên tôi là Douglas Hale. Tôi là CEO của công ty. Tôi có trách nhiệm giám sát tất cả các hoạt động của địa phương và quốc tế.)

Director of the General Workers Union in Spain Robert Tormamira said in the past three years two million jobs have been destroyed.

(Giám đốc Tổng công đoàn ở Tây Ban Nha, Robert Tormamira, nói rằng trong ba năm qua, đã có hai triệu người bị mất việc làm.)

He was chief executive of the CIA for three tumultuous years before being elected vice president.

(Ông từng là Tổng Giám Đốc CIA 3 năm rất dữ dội trước khi đắc cử Phó tổng thống.)

He’s been made general manager for exploration and production projects.

(Ông từng làm tổng giám đốc cho các dự án khảo thí và sản xuất.)

Tổng giám đốc, phó giám đốc tiếng Anh

b. Phó tổng giám đốc

  • Tiếng Việt: Phó tổng giám đốc
  • Tiếng Anh: Deputy general manager, Deputy director general.

Ví dụ:

Mr. Do Manh Cuong is a Deputy General Director of AASC Auditing Firm.

(Ông Đỗ Mạnh Cường là Phó Tổng Giám đốc Công ty Kiểm toán AASC.)

I have been working in the Central Bank of Bangladesh since 1999. My current designation is Deputy General Manager and I’m working in the Financial Stability Department (FSD).

(Tôi đã làm việc tại Ngân hàng Trung ương Bangladesh từ năm 1999. Chỉ định hiện tại của tôi là Phó Tổng Giám đốc và hiện đang làm việc tại Phòng ổn định tài chính (FSD).)

The deputy director general died this evening in Quang Ngai of heart failure.

(Phó tổng giám đốc đã chết tối nay ở Quảng Ngãi vì bệnh đau tim.)

Tran The Thoại, group head of ABC deputy director general, explained: “The aggregate wealth of high net worth individuals declined overall , as market volatility took its toll”.

(Trần Thế Thoại , phó tổng giám đốc công ty Quản lý Tài sản ABC, giải thích:”Nhìn chung tổng tài sản của những cá nhân giàu có bị giảm vì sự bất ổn của thị trường gây ra”.)

c. Giám đốc

Giám đốc trong tiếng Anh có thể sẽ được gọi với nhiều cái tên tùy thuộc vào từng mảng mà họ quản lý trong công ty.

Director: Giám đốc

Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc điều hành

Chief Information Officer (CIO): Giám đốc thông tin

Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính

Production Director: Giám đốc sản xuất

Business Director: Giám đốc kinh doanh

The board of directors: Ban giám đốc.

Ví dụ:

Has the director given you permission to do that?

(Giám đốc đã cho phép bạn làm việc đó chưa?)

A board of directors ensures that a clearly outlined structure is in place which will help the business to work more efficiently.

(Ban giám đốc đảm bảo rằng sẽ đưa ra một cấu trúc tại chỗ cái mà sẽ giúp doanh nghiệp hoạt động hiệu quả hơn.)

Production directors in the entertainment industry can take on a number of roles, such as managing the finances for a theatrical show or communicating with performers and stage crew.

(Giám đốc sản xuất trong ngành giải trí có thể đảm nhận một số vai trò, chẳng hạn như quản lý tài chính cho một chương trình sân khấu hoặc giao tiếp với người biểu diễn và ê-kíp sân khấu.)

d. Phó giám đốc

  • Tiếng Việt: Phó giám đốc
  • Tiếng Anh : Deputy director, Vice director

Deputy business director: Phó giám đốc kinh doanh

Deputy managing director: Phó giám đốc điều hành

Ví dụ:

He just got off the phone with Deputy Director

(Anh ấy vừa nói chuyện điện thoại với phó giám đốc.)

Robert Kerr, a career intelligence officer, has been named deputy director of Central Intelligence, the White House said Wednesday.

(Robert Kerr, một sĩ quan tình báo, đã được bổ nhiệm làm phó giám đốc tình báo trung ương, Nhà Trắng cho biết hôm thứ Tư.)

He has also served as associate deputy director for intelligence, deputy director for administration and director of the offices responsible for political analysis.

(Ông cũng từng là phó giám đốc tình báo, phó giám đốc điều hành và giám đốc của các văn phòng chịu trách nhiệm phân tích chính trị.)

Cách gọi tổng giám đốc tiếng Anh

2. Nơi làm việc của tổng giám đốc, giám đốc, phó giám đốc

Công ty: Company

Tập đoàn: Consortium/ corporation

Công ty con: Subsidiary

Công ty liên kết: Affiliate

Công ty tư nhân: Private company

Công ty cổ phần: Joint Stock company

Công ty TNHH: Limited Liability company

Trụ sở chính: Headquarters

Các lưu ý sử dụng chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh

1. Tổng giám đốc và giám đốc – giống hay khác nhau?

Trên thực tế, chức danh tổng giám đốc và giám đốc hoàn toàn khác nhau trong tiếng Anh – Anh và Anh – Mỹ, vậy nên bạn hãy chú ý để không bị nhầm lẫn trong sử dụng hoặc dịch thuật nhé.

Ngoài ra, trong tiếng Anh – Anh các chức danh như: Executive director, director, managing director thường để chỉ giám đốc thuộc ban hội đồng quản trị hoặc là người chủ sở hữu vốn công ty. Còn manager chỉ giám đốc được thuê ngoài mà thôi.

Với tổng giám đốc cũng được chia ra làm hai loại: Director general là tổng giám đốc thuộc hội đồng quản trị và manager general chỉ người được thuê về để làm tổng giám đốc.

2. Các từ tiếng Anh khác liên quan

Tổng giám đốc: Managing director (MD)

Quyền tổng giám đốc: Acting MD

Đương kim tổng giám đốc: Incumbent MD

Tổng giám đốc sắp nhậm chức: Incoming MD

Tổng giám đốc mới được bầu: MD – elect

Cựu tổng giám đốc: Late MD

Tổng giám đốc sắp mãn nhiệm: Outgoing MD

Giám đốc dự khuyết: Alternate director

Chủ tịch hội đồng quản trị: Chairman of the Board of Directors.

→ Có thể bạn quan tâm: Giám đốc, Tổng giám đốc tiếng Trung là gì?

3. Vice và deputy khác nhau như nào ?

Vice và deputy cùng được dùng kết hợp với các từ chỉ giám đốc để tạo thành một từ tiếng Anh chỉ phó giám đốc hoặc phó tổng giám đốc.

Trong tiếng Anh chúng ta thường sử dụng “Vice” cho chức danh phó nếu có quyền hạn tương đương tổng giám đốc khi người này vắng mặt và dùng “deputy” nếu quyền hạn bị hạn chế, giới hạn số tiền tối đa được quyết định.

Vì vậy hai chức danh phó với Vice và Deputy sẽ có những quyền hạn khác nhau trong công ty.

Việc nắm được các từ tiếng Anh liên quan tới chức vụ của mình là điều rất cần thiết, đặc biệt là khi bạn đang giữ chức vụ cao. Nó sẽ giúp bạn rất nhiều trong các cuộc làm việc với đối tác nước ngoài cũng như khiến bạn trở nên tự tin, chuyên nghiệp hơn trong mắt mọi người.

Hi vọng với những thông tin mà mình cung cấp ở trên, bạn đã có thể trang bị thêm cho mình nhiều kiến thức hơn về các chức vụ trong công ty bằng tiếng Anh.

Chúc bạn luôn thành công và cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

XEM THÊM:

  • Học 600 từ vựng Toeic hiệu quả, nhanh chóng – khó hay dễ?
  • Nên học thêm ngoại ngữ nào ngoài tiếng Anh? Trung, Nhật hay Hàn?
  • #3 Bài viết tiếng Anh về CÔNG VIỆC trong tương lai hay nhất