Tổng hợp những từ viết tắt thông dụng nhất trên Facebook

Tổng hợp những từ viết tắt thông dụng nhất trên Facebook

Not là gì trên facebook

Hiện nay, việc sử dụng các từ viết tắt trên Facebook đã trở nên phổ biến và thông dụng hơn, nhất là giới trẻ. Nếu như các bạn chưa hiể hết ý nghĩa của những từ viết tắt đó thì cùng tham khảo các từ viết tắt thông dụng trên Facebook dưới đây của Taimienphi.vn để bạn có thể trò chuyện và hòa nhập dễ dàng hơn với mọi người.

tu viet tat trong facebook

Những từ thường dùng trong Facebook

Tổng hợp các từ viết tắt trên Facebook

1. ACC: Đây là từ Account, có nghĩa đang nói về tài khoản Facebook

2. Ad: Viết tắt từ từ Admin hoặc Administration. Được dịch là người quản lý page, trang web.

3. Add: Cộng, thêm vào. Thông thường người dùng hay nói “Add Friend”, có nghĩa là kết bạn với tớ, mình, chị … đi.

4. AECC: Viết tắt của từ Anh em chân chính nhưng cũng có thể được hiểu theo nghĩa hơi đen tối một ý tùy vào từng trường hợp.

5. AHPB: Viết tắt của từ Anh hùng bàn phím, chỉ những người thích khoe mẽ, mạnh miệng, chém gió nhưng ở ngoài đời người đó không ra gì.

6. ATSM: Viết tắt từ từ Ảo dưởng sức mạnh, ám chỉ nhữn người có sự tự tin thái quá và ảo tưởng là mình là trung tâm thu hút sự chú ý của mọi người.

7. Avt, Ava: Avatar, có nghĩa nói tới ảnh đại diện trên Facebook.

8. Ax: Viết tắt của từ Anh xã, chồng

9. Bão A: Từ viết tắt này có nghĩa là ảnh Avartar của ai đó được rất nhiều like, comment.

10. BB: Bye bye, có nghĩa là tạm biệt. Thường được sử dụng trong cuộc trò chuyện giữa hai người trở lên.

11. BCM: Bực cả mình. Thể hiện thái độ không hài lòng, đang có phần tức giận.

12. BCS: Viết tắt của từ ba con sói, bao cao su, ba con sâu

13. Beep: Được dùng để thay thế cho những từ ngữ thô tục và không lịch sự.

14. Blah blah blah: Có nghĩa là còn rất nhiều ở phía sau, vân vân mây mây.

15. Bùng: Có nghĩa là không trả tiền khi chạy quảng cáo trên Facebook.

16. BSVV: Buổi sáng vui vẻ

17. BTVV: Buổi tối vui vẻ

18. BCVV: Buổi chiều vui vẻ

19. BTW: Viết tắt từ từ By The Way, nhân tiện

20. CC: Đây là từ viết tắt của từ hơi thô tục, cục c*t hay cục c*c.

21. CCCM: Thông thường xuất hiện trong diễn đàn về ô tô, chỉ cách xưng hô, “Các cụ các mợ”

22. Ck: Chồng, giới tuổi teen hay dùng hoặc cũng có thể dịch theo nghĩa là chuyển khoản tiền. Tùy vào từng trường hợp mà bạn có thể dịch nghĩa phù hợp.

23. Chs: Chẳng hiểu sao

24. Cmt hay cm: comment, có nghĩa là bình luận

25. CMNR: Có rất nhiều cách dịch như chuẩn m* nó rồi, con m* nó rồi, cơm mẹ nấu rồi.

26. CCMNR: Chuẩn con m* nó rồi, chuẩn cơm mẹ nấu rồi.

27. CCMN: Chuẩn cơm mẹ nấu

28. COCC: Con ông cháu cha, chỉ những người là con cháu của người có quyền thế.

29. Clgt: Đây là từ viết tắt trên Facebook nói tục, cái l* gì thế?

30. CP: Có nghĩa là đồng ý, chấp nhận cái gì đó.

tu viet tat trong facebook

31. Crush: Thích ai đó, cảm nắng, phải lòng người nào đó.

32. đhn, dhn, dhs, đhs: Có nghĩa Đ* hiểu nổi, Đ* hiểu sao

33. Đcm, đkm: Câu này cũng là câu nói tục

34. Dz: Có nghĩa chỉ sự đẹp zai.

35. Dt: Dễ thương

36. Ex: Đừng hiểu lầm là em xã, đây là từ chỉ người yêu cũ.

37. FA: Forever alone, người cô đơn, người chưa có người yêuFA còn được viết tắt của nhiều từ. Các bạn tham khảo bài viết FA là gì để biết thêm về từ này.

  • Xem thêm: FA là gì

38. Fb: Chỉ từ Facebook

39. G9: Viết tắt của từ Good Night, có nghĩa là chúc ngủ ngon.

40. GATO: Ghen ăn tức ở

41. HF: Hot Face, chỉ người dùng có lượt theo dõi và lượt yêu thích ở trên Facebook cao.

42. HPPD: Happy Birthday, có nghĩa là chúc mừng sinh nhật.

43. Ib: Inbox, dịch là hộp thư đến. Mọi người sử dụng từ này, có nghĩa chỉ hành động nhắn tin riêng.

44. KB: Đồng nghĩa với từ Add, có nghĩa là kết bạn.

45. KKK: kakaka, có nghĩa là cười.

46. KLQ: Không liên quan

47. LOL: Laugh of loud, dịch là cười lớn.

48. LGBT: Chỉ giới tính khác, nhưng người đồng tính.

Xem thêm: LGBT là gì

49. MEM: Viết tắt của từ Member, chỉ thành viên ở trong nhóm.

50. Mk: Tùy vào từng trường hợp mà bạn dịch là Mật khẩu hoặc là m* kiếp.

51. Mn: Thông thường được dịch là mọi người, nhưng một vài chỉ là mẹ nó.

52. Msđ: Viết tắt của từ Mơ siêu đẹp.

53. NF: Viết tắt của từ New Feeds, tin tức mới ở trên Facebook

54. Nnmd, nnmđ, n2md, n2mđ: Viết tắt của từ ngủ ngon mở đẹp.

55. Nn: Ngủ ngon hay có thể là nhà nghỉ.

56. NX: Viết tắt của từ nhận xét.

57. Nyc: Viết tắt của từ người yêu cũ.

58. OFer: Thành viên của diễn đàn OtoFun.

59. OMG: Oh my god, có nghĩa biểu thị sự ngạc nhiên, lạy chúa tôi.

60. PM: Viết tắt từ Private message, tin nhắn riêng.

61. PP: Cũng được hiểu theo từ BB, có nghĩa là tạm biệt.

62. PR: Public Relations, có nghĩa là quan hệ công chúng.

63. PS: Tùy vào từng hoàn cảnh mà có thể dịch là tái bút, máy chơi game Playstation …

64. QTQĐ: Quá trời quá đất.

65. Rep: Reply, có nghĩa là trả lời tin nhắn.

66. RIP: Viết tắt của từ Rest In Piêc, có nghĩa là An nghỉ trong bình yên, thường được dùng trong những câu nói chia buồn khi ai đó qua đời.

67. SVC: Sao vàng chéo, đặt chế độ bạn bè chéo.

68. SCĐ: Viết tắt của từ Sao cũng được.

69. Sen: Thường đi cùng với boss, chỉ là “tôi tớ”

70. Sml: Viết tắt của từ sấp mặt luôn, sấp mặt l*, sưng mặt l*.

tu ngu viet tat trong facebook

71. SNVV: Viết tắt của từ sinh nhật vui vẻ.

72. Stt: Có nghĩa là status, trạng thái.

73. Sub: Viết tắt của từ Subscribe, có nghĩa là theo dõi hoặc có thể hiểu theo từ Subtitle, có nghĩa là phụ đề.

74. Tag: Có nghĩa là gắn thẻ.

75. TBS: Chỉ nhân vật nổi tiếng trên Facebook, Tony Buổi Sáng.

76. TĐN: Thế đ* nào, thế đ*ch nào

77. Tml: thằng mặt l*

78. Troll: Chỉ những người chọc ghẹo, chơi khăm.

79. TTT: Tương tác tốt.

80. TTQL: Tương tác qua lại.

81. VCH: Vãi chưởng. Bên cạnh đó, bạn còn dễ dàng bắt gặp các từ tương tự như vc, vcc …

82. vl: Từ ngữ thô tục, vãi luyện, vãi lúa …

83. Vs: Với

84. (Y): Like, có nghĩa là thích.

85. Ytnl: Yêu thương nhiều lắm.

86. 29: Có nghĩa là Tối nay.

87. 98er: Chỉ những người sinh năm 1988.

88. 3some: Viết tắt là tree some, có nghĩa là quan hệ tập thể, quan hệ tay ba.

89. Tam chi xuyên diệp: Được dịch là xỏ lá ba que

90. Đt là gì trên Facebook? Đt có nhiều cách dịch, như viết tắt của từ điện thoại, đẹp trai, đã trả. Tùy vào từng trường hợp mà bạn dịch theo ý nghĩa khác nhau.

91. Yt là gì trên Facebook? Yt viết tắt của từ Youtube hoặc có thể dịch là Yêu thế tùy vào từng ngữ cảnh.

92. Wtf: Viết tắt của từ what the f.u.c.k. Đây là từ thường dùng để chửi láo.

Các bạn có thể tham khảo bài WTF là gì để có thể biết hơn về ý nghĩa của từ này.

  • Xem thêm: WTF là gì

93. Tus: Viết tắt của từ của Status, dịch ra là bài đăng/ bài viết trên Facebook

94. Tm: Viết tắt của talk more. Dịch là là nói thêm nữa. Hay có thể xem là thay mặt theo ngôn ngữ của tuổi teen

95. Oy: Hay dịch theo có nghĩa là rồi.

CMNM là từ viết tắt mới. Các bạn tham khảo bài viết của Taimienphi.vn để hiểu hơn từ viết tắt này nhé.

  • Xem thêm: cmnm là gì

Trên đây là tổng hợp các từ viết tắt trên Facebook, hy vọng các bạn sẽ hiểu hơn những câu STT của mọi người khi chia sẻ trên Facebook cũng như dễ dàng trò chuyện với mọi người hơn. Nếu từ bạn đang thắc mắc chưa có ở đây, bạn có thể comment ở dưới bài viết, chúng tôi sẽ trả lời cho bạn. Bên cạnh đó, để sử dụng Facebook nhanh hơn, các bạn tham khảo tổng hợp danh sách phím tắt Facebook tại đây.

Cùng với việc tìm hiểu những khái niệm, từ nóng thường được sử dụng trên Facebook, bạn cũng cần nắm được những từ khóa hot trend, thuật ngữ chuyên ngành trên Facebook. Và thuật ngữ thổi nến là một trong số đó. Nếu chưa biết nến, thổi nến là gì? Bạn đọc có thể tìm đọc bài viết này của Taimienphi.vn để tìm câu trả lời.

ASEAN là từ bạn hay gặp khi nghe xem thời sự, khi lướt Facebook. Nếu bạn đang băn khoăn từ ASEAN là gì thì hãy tham khảo ngay bài sau.

  • Xem thêm: ASEAN là gì

https://thuthuat.taimienphi.vn/tong-hop-nhung-tu-viet-tat-thong-dung-nhat-tren-facebook-43876n.aspx