Mẹo hay Top 10+ well qualified đi với giới từ gì hàng đầu

Well qualified là gì

Để nói tiếp với chuyên mục “100+ cụm tính từ đi với giới từ thường gặp trong thi IELTS Phần 1” thì hôm nay mình cho ra mắt phần 2 đầy đủ hơn và thú vị hơn. Tuy vẫn có cùng nội dung đó là “cụm tính từ” nhưng phần 2 sẽ cung cấp cho các bạn Tính từ + giới từ FOR, AT và WITH. Thêm vào đó, trong phần 2 này mình bổ sung thêm trong phần Meaning nghĩa của cụm tính từ bằng tiếng Anh, nó giống với phương pháp học Anh-Anh, nhưng nếu các bạn chưa quen thì vẫn có phần nghĩa tiếng Việt bên dưới nhé!

1. TÍNH TỪ + GIỚI TỪ FOR

1.1 List các cụm tính từ

TÍNH TỪ + FOR Meaning Examples Anxious for

– feeling worried or nervous

– lo lắng cho

Each year, there are loads of graduates anxious for work. (Hàng ngàn sinh viên tốt nghiệp mỗi năm lo lắng về công ăn việc làm. ) Available for

-·able to be bought orused

– có sẵn, có thể dùng được

There are seats available for all of the students. (Chỗ ngồi có sẵn cho tất cả sinh viên.) Bad for

– harmful to something/somebody

-·xấu cho

Smoking is bad for your health. (Hút thuốc có hại cho sức khỏe. somebody ) Convenient for

– harmful to something/somebody

-·xấu cho

Smoking is bad for your health. (Hút thuốc có hại cho sức khỏe. somebody ) Dangerous for

– likely to injure or harm somebody, or

to damage or

destroy something

-·nguy hiểm cho

It is very dangerous for children to go out alone at night. (Rất nguy hiểm khi trẻ em ra ngoài một mình vào ban đêm) Difficult for

-·not easy; needing effort or skill to do or to understand

-·khó khăn cho

This job became difficult for her as she had to seek for customers’ information. (Công việc này trở nên khó khăn cho cô ấy khi cô ta phải tìm kiếm thông tin khách hàng.) Famous for

-·known about by manypeople

– nổi tiếng về

Nghe An is famous for its cuisines and beautiful beaches. (Nghệ An nổi tiếng về ẩm thực và những bãi biển đẹp.) Fit for

-·suitable for

something/somebody

·- phù hợp với

This food is not fit for children’ digestive system. (Loại đồ ăn này không phù hợp với hệ tiêu hóa của trẻ. ) Good for

– useful/helpful

– có lợi cho

Global integration is good for the country’s economy. (Hội nhập quốc tế có lợi cho nền kinh tế nước nhà. ) Grateful for

– feeling or showing thanks forsomething

– ·biết ơn về điều gì

I am really grateful for your help in this project. (Tôi thực sự biết ơn sự giúp đỡ của cậu trong dự án lần này. ) Greedy for

– wanting more money, power, food, etc. than you really need

-·tham lam

The company that was greedy for profits offered a host of poor-quality products. (Công ty tham lợi nhuận đã tung ra hàng loạt các sản phẩm kém chất lượng. ) Late for

– near the end of a period oftime

-·muộn/trễ

Be quick! We are going to be late for school. (Nhanh lên! Chúng ta sắp muộn học rồi.) Necessary for

– that is needed for a purpose or areason

-·cần thiết vì một mục đích hay lý do nào đó

Knowledge and attitude are both necessary for a highly-paid job. (Kiến thức và thái độ đều cần thiết để có một công việc với mức lương cao. ) Perfect for

-·exactly right for someone orsomething

– hoàn hảo cho

Your linguistic capacity is totally perfect for this position.( Năng lực ngoại ngữ của bạn vô cùng hoàn hảo cho vị tri này.) Qualified for

-·having particular

skills or experience

– đủ khả năng, đủ

kinh nghiệm

He is well qualified for the job but he does lack appropriate manners. (Anh ta đủ năng lực cho công việc nhưng lại hoàn toàn thiếu thái độ làm việc.) Ready for

– prepared/available

-·sẵn sàng cho

Everything has been prepared to be ready for the trip. (Mọi thứ đã được chuẩn bị sẵn sàng cho chuyến đi.) Responsible for

-·having job/duty

-·có trách nhiệm

The criminal had to be responsible for what he had done. (Tên tội phạm đã phải chịu trách nhiệm cho những gì hắn đã làm.) Sorry for

– feeling sad and ashamed about something that has been done

-·xin lỗi, lấy làm

tiếc cho

He felt sorry for leaving without saying a word. (Anh ta xin lỗi vì đã rời đi mà không nói một lời.) Suitable for

– right or appropriate

for a particular

purpose or occasion

-·phù hợp cho

The violent films are not suitable for children. (Những bộ phim bạo lực không phù hợp với trẻ em.) Well-known for

– known about by manypeople

·- nổi tiếng về

The restaurant is well-known for its breath-taking views and excellent services. (Quán ăn này nổi tiếng với cảnh đẹp và dịch vụ tốt.)

1.2 Bài Tập

1. The exercise-with-answer-key format is self-study.

A. acceptable to B. suitable for C. bad for D. inappropriate for

2. “Well-known for” has the same meaning with:

A. famous for B. good for C. ready for D. perfect for

3. She did fall in love with a man that was greedy fame and money.

A. to B. with C. for D. in

4. “At least they felt sorry for being late.” Find the verb that has the similar meaning with the italic phrase.

A. apologized B. regretted C. confessed D. admitted

5. Traffic accidents are about 90% of deaths.

A. dangerous for B. bad for C. sorry for D. responsible for

6. “Likely to injure or harm somebody, or to damage or destroy something” means:

A. harmful to B. dangerous for C. bad for D. difficult for

7. A comfortable environment is absolutely an adequate sleep.

A. bad for B. ready for C. perfect for D. grateful for

8. It doesn’t seem necessary us meet this strange guy.

A. for/to B. for/for C. to/to D. to/for

9. The opposite of “fit for” is:

A. good for B. inappropriate for C. suitable for D. proper for

10. It seemed to be for me to blend into the university life when I was a freshman.

A. bad B. suitable C. dangerous D. difficult

11. Parents are always for their children even though they are adults.

A. nervous B. sorry D. independent D. anxious

12. Find the phrase that fits the meaning of “useful, easy or quick to do; not causing problems”.

A. acceptable to B. agreeable to C. convenient for D. perfect for

13. I am extremely grateful you this job opportunity.

A. to/for B. for/for C. to/to D. for/to

14. Inflation is not only for the country’s economy but also causes the social insecurity.

A. good B. great C. bad D. convenient

15. What makes you think you is qualified for the job? “Qualified for” means “having ”

A. money B. experience/skills C. passion D. talent

16. She got up earlier this morning, getting for the interview.

A. good B. suitable C. late D. ready

17. It seems to be me to get back on track again.

A. good for B. good at C. good with D. good to

18. The new products are not for customer’s consumption.

A. available B. good C. ready D. perfect

19. She is renowned for her in-depth understanding. “Renowned for” means:

A. good for B. well-known for C. qualified for D. greedy for

20. We will be for the last train unless we leave in hurry.

A. sorry B. early C. late D. convenient

1.3 Đáp án

1. B Suitable for: Phù hợp với. Hợp với nghĩa của câu Sách theo dạng bài tập có đáp án phù hợp cho việc tự học

2. A Well-known for = famous for: nổi tiếng về

3. C Greedy for something: tham lam cái gì

4. A Sorry for something = Apologize for something: xin lỗi về

5. D Responsible for: chịu trách nhiên về. Tai nạn giao thông chịu trách nhiệm cho 90% cái chết của con người.

6. B Dangerous for: nguy hiểm cho, gây hại cho

7. C Perfect for: hoàn hảo cho. Phù hợp với nghĩa của câu Một không gian dễ chịu hoàn toàn lý tưởng cho một giấc ngủ đủ.

8. A Necessary for somebody to do something: cần thiết cho ai để làm gì

9. B Fit for: phù hợp với. Trái nghĩa với Inappropriate for: không phù hợp với

10. D Difficult for somebody: khó khăn cho ai. Phù hợp với nghĩa của câu Nó dường như thật khó cho tôi để hòa nhập với cuộc sống đại học khi tôi mới vào năm nhất.

11. D Anxious for = Nervous about/of: lo lắng về. Hợp với nghĩa của câu và giới từ “for” đi kèm. Cha mẹ luôn lo lắng cho con cái ngay cả khi chúng đã trưởng thành.

12. C Convenient for means useful, easy or quick to do; not causing problems: thuận tiện cho

13. A Grateful to somebody for something: biết ơn ai vì điều gì

14. C Bad for: có hại cho, không tốt cho. Phù hợp với nghĩa của câu Lạm phát không những có hại cho nền kinh tế đất nước mà còn gây bất ổn xã hội.

15. B Qualified for means having a lot of experience and skills: có kinh nghiệm, có khả năng

16. D Ready for: sẵn sàng cho. Phù hợp với nghĩa của câu. Sáng nay cô ấy dậy sớm hơn để chuẩn bị sẵn sàng cho buổi phỏng vấn.

17. A Good for: tốt cho

18. A Available for: có sẵn cho, đủ cho. Phù hợp với nghĩa của câu. Dòng sản phẩm mới không có sẵn để phục vụ nhu cầu mua của khách hàng.

19. B Renowned for = well-known for: nổi tiếng về

20. C Late for: muộn. Phù hợp với nghĩa của câu. Nếu chúng ta không nhanh, chúng ta sẽ muộn chuyến tàu cuối cùng mất.

2. TÍNH TỪ + GIỚI TỪ AT

2.1 List các tính từ

TÍNH TỪ + AT

Meaning

Examples

Amazed at

· very surprised

· ngạc nhiên về

I was absolutely amazed at her knowledge of English literature. (Tôi hoàn toàn ngạc nhiên về vốn kiến thức văn học Anh của cô ấy.)

Angry at

· having strong feelings about something that you dislike very much

· giận dữ

He felt angry at me about the leak of information to the press. (Anh ta giận dữ với tôi về sự rỏ rỉ thông tin cho báo chí.)

Annoyed at

· slightly angry

· khó chịu về

He was beginning to get very annoyed at my carelessness. (Anh ta bắt đầu khó chịu về sự bất cần của tôi.)

Bad at

· not good at something

· không giỏi, dở về (cái gì)

Her friend is so bad at controlling her temper. (Bạn cô ta không giỏi kiềm chế cảm xúc)

Exellent at

· extremely good at something

· xuất sắc về

Jane is excellent at making handmade things. (Jane làm đồ handmade rất giỏi.)

Good at

· able to do something well

· giỏi về

He is always good at finding potential customers. (Anh ta luôn giỏi trong việc tìm kiếm các khách hàng tiềm năng.)

Quick at

· done with speed

· nhanh về

I am getting quite quick at using Photoshop apps. (Tôi dần trở nên nhanh nhạy trong việc sử dụng các phần mềm chỉnh sửa ảnh.)

Surprised at

· feeling or showing surprise

· ngạc nhiên về

He was completely surprised at her excellent knowledge of designing websites. (Anh ta hoàn toàn ngạc nhiên về kiến thức thiết kế web của cô ấy.)

Terrible at

· of very bad quality; verybad

· tệ hại về

He is really terrible at driving. (Anh ta lái xe rất tệ.)

2.2 Bài Tập

1. My manager was angry me making such a foolish mistake.

A. with/ to B. at/about C. at/by D. with/by

2. Amazed at means:

A. surprised at B. excellent at C. good at D. clever at

3. Find the antonyms.

A. good at & excellent at B. good at & bad at C. surprised at & amazed at D. clever at & skillful at

4. Stephanie is really excellent baking.

A. in B. for C. at D. both A&C

5. He did the Math exercise in the blink of an eye. His mind is really at Math.

A. quick B. amazed C. good D. bad

6. Teacher is getting annoyed students their disobedience.

A. at/about B. with/at C. at/with B. at/at

7. The severe accident resulted from the fact that he was very at driving.

A. good B. excellent C. quick D. terrible

8. Everyone was totally her remarkable achievements last year.

A. amazed at B. angry at C. annoyed at D. bad at

9. “having or showing the ability to learn and understand things quickly and easily” means:

A. quick at B. good at C. clever at D. bad at

10. She has studied accounting for 10 years. This is the reason why she is so good working with numbers.

A. for B. to C. with D. at

2.3 Đáp án

1. B Angry at somebody about something: Giận dữ với ai về điều gì

2. A Amazed at = Surprised at: Ngạc nhiên về

3. B Good at: giỏi về, Bad at: tệ về. Là cặp từ trái nghĩa

4. C Excellent at: giỏi, xuất sắc về

5. A Quick at: nhanh về. Phù hợp với nghĩa của câu. Cậu ta giải quyết bài toán chỉ trong nháy mắt. Đầu óc cậu ta thực sự rất nhanh về Toán.

6. B Annoyed with somebody at something: khó chịu với ai về điều gì

7. D Terrible at: tệ hại về. Phù hợp với nghĩa của câu. Cuộc tai nạn thảm khốc là hệ quả của việc lái xe tệ hại của tài xế.

8. A Amazed at: ngạc nhiên về. Phù hợp với nghĩa của câu. Mọi người vô cùng ngạc nhiên về những thành tích vượt trội của cô ấy năm vừa qua.

9. C Clever at means having or showing the ability to learn and understand things quickly and easily: giỏi về khéo léo về, thông minh về.

10. D Good at: giỏi về.

3. TÍNH TỪ + GIỚI TỪ WITH

1.1 List các cụm tính từ

TÍNH TỪ + WITH

Meaning

Examples

Bored with

· feeling tired and impatient because you have lost interest in something

· chán ngán, chán nản với

The children quickly got bored with staying indoors. (Lũ trẻ nhanh chóng chán việc phải ở trong nhà. )

Busy with

· having a lot to do

· bận rộn với

Her daughter is always busy with assigments and projects. (Con gái bà ấy lúc nào cũng bận rộn với bài luận và các dự án.)

Careful with

· giving attention or thought to something to avoid hurting yourself

· cẩn thận với

I put the glasses inside this box, please be careful with it! (Tôi để những chiếc ly trong hộp. làm ơn hãy cẩn thận với nó)

Crowded with

· full of something

· đầy, đông

In the winter, Sapa is crowded with tourists. (Vào mùa đông, Sapa ngập tràn khách du lịch.)

Delighted with

· very pleased with something

· vui với, hài lòng với

Mrs. Ha was really delighted with your presentation yesterday. (Cô Hà rất hài lòng với bài thuyết trình của cậu ngày hôm qua.)

Friendly with

· behaving in a pleasant, kind way towards someone

· thân thiện với, thân mật với

He soon became friendly with the couple next door. (Anh ta nhanh chóng thân với đôi vợ chồng hàng xóm.)

Furious with

· very angry

· giận dữ với

She was furious with herself for letting things get out of control. (Cô ấy giận chính bản thân mình đã khiến mọi thứ đi quá tầm kiểm soát.)

Popular with

· liked or enjoyed by a large number of people

· phổ biến/ quen thuộc với

That song is very popular with people who are in the same generation with my father.

(Bài hát đó rất quen thuộc với những người cùng thế hệ với bố tôi.)

Satisfied with

· pleased because you have achieved something

· hài lòng với

The person who is satisfied with what he has is the happiest. (Người biết tự hài lòng với những gì mình có là người hạnh phúc nhất.)

1.2 Bài tập

1. How popular is smartphone youngsters?

A. with B. between C. on D. to

2. He was with his girlfriend for chatting with another strange guy frequently.

A. angry B. satisfied C. furious D. delighted

3. Some friends are getting bored with the game that she created. It means the game is .

A. normal B. fun C. amazing D. amusing

4. “Behaving in a pleasant, kind way towards someone” means:

A. delighted with B. friendly with C. satisfied with D. careful with

5. She loves this sandwich in which she covered the meat a layer of cheese.

A. with/by B. with/X C. X/with D. by/with

6. I wonder whether he’s satisfied with the new arrangement. Find the antonym of the italic phrase.

A. content B. fulfilled C. furious D. unhappy

7. Getting with work is the way for her to forget him.

A. busy B. covered C. popular D. delighted

8. Don’t go there in the peak season. It will be hot and visitors.

A. popular B. busy with C. crowded with D. friendly with

9. Please be with this steel knife which I sharpened yesterday.

A. careless B. careful C. carefully D. caring

10. Thanks for your help. I am absolutely delighted with my new house. “Delighted with” in the sentence means:

A. very unsatisfied B. very furious C. very grateful D. very pleased

1.3 Đáp án

1. A Popular with: quen thuộc với, phổ biến với

2. C Furious with: giận dữ với, nổi khùng với. Phù hợp với nghĩa của câu. Anh ta nổi khùng lên với cô bận gái vì thường xuyên nói chuyện với trai lạ.

3. A Bored with: chán, buồn chán. Đáp án Normal: bình thường, không có gì đặc sắc.

4. B Friendly with somebody means behaving in a pleasant, kind way towards somebody: thân thiện với ai

5. C Cover something with something: bọc, phủ cái gì với/bằng cái gì

6. D Satisfied with something: hài lòng với, vui với. Trái nghĩa với Unhappy with something: không vui với 7. A Busy with: bận rộn với. Phù hợp với nghĩa của câu. Tự trở nên bận rộn với công việc là cách để cô ấy quên đi anh ta.

8. C Crowded with: đông đúc. Phù hợp với nghĩa của câu. Đừng đến đó vào mùa cao điểm. Trời sẽ nóng và đông khách du lịch nữa.

9. B Careful with: cẩn thận với. Câu này cần một tính từ.

10. D Delighted with = very pleased: rất hài lòng, rất vui

(Nguồn : Sách “Chinh phục từ vựng tiếng Anh” của Ths.Tạ Thị Thanh Hiền, Ths Nguyễn Thị Thu Hà, Hoàng Việt Hưng)

Top 15 well qualified đi với giới từ gì biên soạn bởi Nhà Xinh