Old Fashioned là gì và cấu trúc cụm từ Old Fashioned trong câu Tiếng Anh

Old Fashioned là gì và cấu trúc cụm từ Old Fashioned trong câu Tiếng Anh

Old fashioned là gì

Chắc hẳn bạn đã từng bắt gặp cụm từ Old Fashioned rất nhiều lần trong giao tiếp hằng ngày hay trong sách báo. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết được ý nghĩa của cụm từ này và cách sử dụng trong Tiếng Anh. Vậy hãy cùng Studytienganh tìm hiểu chi tiết về cụm từ “ Old fashioned” trong Tiếng Anh qua bài viết dưới đây nhé!

1. Old Fashioned nghĩa là gì?

Trong Tiếng Anh, Old fashioned là một tính từ có nghĩa là lỗi mốt, lỗi thời hay lạc hậu.

old fashioned là gì

Hình ảnh minh họa Old fashioned trong Tiếng Anh

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Old Fashioned

Old Fashioned là một tính từ nên vị trí của cụm từ có thể đứng là sau động từ hay trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

Ví dụ:

  • The dress that Anna wore last night was old fashioned.
  • Chiếc váy mà Anna tối hôm qua thật lỗi thời.
  • Jack’s mother is an old fashioned and conservative woman.
  • Mẹ của Jack là một người phụ nữ lạc hậu và bảo thủ.

3. Các ví dụ anh – việt

Ví dụ:

  • Fashion changes minute by minute, every designer must always change and keep up with new trends or else they will become old fashioned in a split second.
  • Thời trang thay đổi từng phút từng giây, mỗi nhà thiết kế phải luôn luôn thay đổi và bắt kịp xu hướng mới nếu không họ sẽ trở nên lỗi thời trong tíc tắc.
  • In this winter, you should immediately remove the blazer from your wardrobe because they are old fashioned. Instead, you should choose a long coat with pastel colors to keep up with the trend.
  • Trong mùa đông năm nay, bạn nên loại bỏ ngay áo khoác lửng ra khỏi tủ đồ của bạn bởi vì chúng đã lỗi thời rồi. Thay vào đó bạn nên chọn mẫu áo khoác dáng dài với gam màu pastel để bắt kịp xu hướng.
  • The off-shoulder sweater dress has been old fashioned for 10 years and this year oversized designs have taken the throne.
  • Kiểu váy áo len trễ vai đã lỗi thời 10 năm rồi và năm nay các thiết kế oversized đã chiếm ngôi ” nữ hoàng”.
  • My classmates laughed and denigrated my jacket. They said it was old fashioned and no one dared to wear it on the street but me.
  • Bạn bè cùng lớp cười nhạo và chê bai áo khoác của tôi. Họ nói rằng nó đã lỗi thời và chả ai dám mặc nó ra đường ngoài trừ tôi.
  • After only one year, the designs printed with the brand’s logo were old fashioned, and the fashion brands were more sophisticated in promoting the brand by printing the brand’s symbolic colors on the clothes.
  • Chỉ sau một năm, các thiết kế in chi chít logo thương hiệu đã lỗi thời, các nhà mốt đã tinh tế hơn trong việc quảng bá thương hiệu bằng cách in màu sắc tượng trưng của nhãn hàng lên trang phục.
  • Old fashioned designs and expensive maintenance costs are two of the many reasons why some airlines in Thailand decide to “abandon” their vehicles at international airports.
  • Kiểu dáng lỗi thời cùng chi phí bảo trì đắt đỏ là hai trong nhiều nguyên nhân khiến một số hãng hàng không tại Thái Lan quyết định ” bỏ rơi” phương tiện của mình tại các sân bay quốc tế.
  • High-end Japanese refrigerators with old fashioned models are being shockingly discounted at e-commerce sites from 50% to 65%.
  • Những chiếc tủ lạnh cao cấp của Nhật nhưng có mẫu mã lỗi thời đang được giảm giá sốc tại các trang thương mại điện từ 50% đến 65%.
  • If you love technology, the information technology industry will be an industry that never is old fashioned so that you can confidently choose to pursue your passion.
  • Nếu bạn yêu thích công nghệ, ngành công nghệ thông tin sẽ là một ngành không bao giờ lỗi thời mà bạn hoàn toàn có thể tự tin lựa chọn theo đuổi đam mê.
  • A series of designs from famous fashion brands are heavily discounted but still do not sell because the models are old fashioned.
  • Hàng loạt các thiết kế đến từ các thương hiệu thời trang nổi tiếng giảm giá mạnh nhưng vẫn không bán được bởi vì mẫu mã đã lỗi thời.
  • Rose transformed her mother’s old fashioned dress into an elegant dress to party with her best friend.
  • Rose đã biến chiếc váy lỗi thời của mẹ cô ấy thành một chiếc váy thanh lịch để đi dự tiệc với bạn thân.
  • Fashion is a loop. Old fashioned designs of the past suddenly become popular many years later.
  • Thời trang là một vòng lặp. Những thiết kế lỗi thời của ngày xưa bỗng được mọi người ưa chuộng vào nhiều năm sau.

old fashioned là gì

Trang phục lỗi thời được ưa chuộng trở lại

  • In addition to being comfortable and convenient to use, white sneakers are also a fashion accessory that will never be old fashioned in your wardrobe.
  • Ngoài sự thoải mái và tiện dụng khi sử dụng, những đôi giày màu trắng còn là một phụ kiện thời trang không bao giờ lỗi thời trong tủ quần áo của bạn.
  • Elegant, versatile, versatile and never old fashioned are the reasons that you should invest in yourself at least one white shirt in your wardrobe.
  • Thanh lịch, kiểu dáng đa dạng, đa năng và không bao giờ lỗi mốt là những lý do mà bạn nên đầu tư cho bản thân ít nhất một chiếc áo sơmi màu trắng ở trong tủ đồ.

4. Một số từ vựng tiếng anh đồng nghĩa với old fashioned

Từ vựng / Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Ancient

Cổ xưa

Antiquated

Cổ xưa, lỗi thời

Archaic

Cổ xưa

Out of date

Lỗi thời, lạc hậu

Outdated

Lỗi thời, cổ xưa

Not current

Không hợp thời

Not modern

Không hiện đại

Obsolescent

Out of style

Hết thời

Unfashionable

Không hợp thời, lỗi thời

Antediluvian

Lạc hậu, cổ hủ

Behind the times

Hết thời

Hy vọng bài viết đã giúp bạn phần nào hiểu rõ về cụm từ “Old fashioned” trong Tiếng Anh!