ALL THE TIME LÀ DẤU HIỆU CỦA THÌ NÀO

All the time là thì gì

Có 3 thì chính trong tiếng Anh: hiện tại, quá khứ và tương lai (present, past and future). Các thì hiện tại, quá khứ và tương lai lại được chia thành 4 loại nhỏ hơn. Đó là: thì đơn (simple), thì tiếp diễn (progressive), thì hoàn thành (perfect) và thì hoàn thành tiếp diễn (perfect progressive). Trong bài hôm nay, cùng LangGo học cấu trúc, cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết của 12 loại thì tiếng Anh này. Cuối bài học có bài tập tổng hợp về các thì trong tiếng Anh giúp bạn học tập hiệu quả hơn.Bạn đang xem: All the time là dấu hiệu của thì nào

A. Cách dùng các thì trong tiếng Anh

1. Các thì trong tiếng Anh – Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: always, every, usually, often, generally, frequently.

– Cách dùng thì hiện tại đơn

+) Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.

Ex: The sun ries in the East. Tom comes from England.

+) Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ex: Mary often goes to school by bicycle. I get up early every morning.

+) Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người:

Ex : She plays badminton very well

+) Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. Các thì trongtiếng Anh – Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)

Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại tiếp diễn: now, right now, at present, at the moment,……….

Cách dùng Thì hiện tại tiếp diễn

+) Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian

Ex: The children are playing football now.

+) Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

ở hiện tại.

Ex: Look! the child is crying. Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

+) Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS: Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember –

Lưu ý :Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,………. Ex: I am tired now. She wants to go for a walk at the moment. Do you understand your lesson

3. Các thì trongtiếng Anh – Thì quá khứ đơn (Simple Past)

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

4. Các thì trong tiếng Anh – Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn:While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

5. Các thì trongtiếng Anh – Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành:already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu

For + khoảng thời gian

Ex: I have study English for 5 years.

6. Các thì trongtiếng Anh – Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)

Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:

+) Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

7. Các thì trongtiếng Anh – Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)

Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành:after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. Các thì trongtiếng Anh – Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous)

Từ nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì khứ hoàn thành tiếp diễn:Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. Các thì trongtiếng Anh – Tương lai đơn (Simple Future)

Cách dùng thì tương lai đơn:

Khi bạn đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi bạn chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will. S + am/is/are + going + V

Khi bạn diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to. S + will + V

10. Các thì trongtiếng Anh – Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous)

Dấu hiện nhận biết Thì tương lai tiếp diễn:in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng Thì tương lai tiếp diễn:

+) Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

11. Các thì trongtiếng Anh – Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

Dấu hiệu nhận biết Thì tương lai hoàn thành:by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng Thì tương lai hoàn thành:Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

12. Các thì trongtiếng Anh – Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous)

Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

B. Bài tập các thì trong tiếng Anh

Bài tập các thì trong tiếng Anh – Bài tập 1

Chia đông từ trong câu

1. In all the world, there (be) __________ only 14 mountains that (reach) __________above 8,000 meters.

2. He sometimes (come) __________ to see his parents.

3. When I (come) __________, she (leave) __________for Dalat ten minutes ago.

4. My grandfather never (fly) __________ in an airplane, and he has no intention of ever doing so.

5. We just (decide) __________ that we (undertake) ____________ the job.

6. He told me that he (take) __________ a trip to California the following week.

7. I knew that this road (be) __________ too narrow.

8. Right now I (attend) __________ class. Yesterday at this time I (attend) __________class.

9. Tomorrow I’m going to leave for home. When I (arrive) __________at the airport, Mary (wait) __________ for me.

10. Margaret was born in 1950. By last year, she (live) __________on this earth for 55 years .

11. The traffic was very heavy. By the time I (get) __________to Mary’s party, everyone already (arrive) __________

12. I will graduate in June. I (see) __________ you in July. By the time I (see) __________ you , I (graduate) __________.

13. I (visit) __________ my uncle’s home regularly when I (be) __________ a child.

14. That book (be) __________ on the table for weeks. You (not read) __________ it yet ?

15. David (wash) __________ his hands. He just (repair) __________ the TV set.

16. You (be) __________here before? Yes, I (spend) __________ my holidays here last year.

17. We never (meet) __________ him. We don’t know what he (look) __________ like.

18. The car (be) __________ ready for him by the time he (come) __________tomorrow.

19. On arriving at home I (find) __________that she just (leave) __________a few minutes before.

20. When we (arrive) __________ in London tonight, it probably (rain) __________.

21. It (rain) __________ hard. We can’t do anything until it (stop) __________

22. Last night we (watch) __________TV when the power (fail) __________.

23. That evening we (stay) __________up to talk about the town where he (live) __________for some years.

24. I (sit) __________down for a rest while the shoes (repair) __________.

25. Half way to the office Paul (turn) __________round and (go) __________back home because he (forget) __________to turn the gas off.

26. London (change) __________a lot since we first (come) __________ to live here.

27. While we (talk) __________on the phone the children (start) __________fighting and (break) __________a window

28. He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) __________ in his life.

29. You know she (stand) __________looking at that picture for the last twenty minutes.

30. I (spend) __________ a lot of time travelling since I (get) __________this new job.

31. When we (be) __________ at school we all (study) __________Latin.

32. When I (meet) __________ him , he (work) __________as a waiter for a year.

33. After he (finish) __________ breakfast he (sit) __________down to write some letters.

34. She (have) __________a hard life, but she’s always smiling.

35. I think Jim (be) __________ out of town.

Bài tập các thì trong tiếng Anh – Bài tập 2

Chọn đáp án đúng:

1. When I last saw him, he _____ in London.

A. has lived B. is living C. was living D. has been living

2. We _______ Dorothy since last Saturday.

A. don’t see B. haven’t seen C. didn’t see D. hadn’t seen

3. The train ______ half an hour ago.

A. has been leaving B. left C. has left D. had left

4. Jack ______ the door.

A. has just painted B. paint C. will have painted D. painting

5. My sister ________ for you since yesterday.

A. is looking B. was looking C. has been looking D. looked

6. I ______ Texas State University now.

A. am attending B. attend C. was attending D. attended

7. He has been selling motorbikes ________.

A. ten years ago B. since ten years C. for ten years ago D. for ten years

8. Christopher Columbus _______ American more than 500 years ago.

A. discovered B. has discovered C. had discovered D. had been discovering

9. He fell down when he ______ towards the church.

A. run B. runs C. was running D. had run

10. We _______ there when our father died.

A. still lived B. lived still C. was still lived D. was still living

11. They ______ table tennis when their father comes back home.

A. will play B. will be playing C. play D. would play

12. By Christmas, I _______ for Mr. Smith for six years.

A. will have been working B. will work C. have been working D. will be working

13. I _______ in the room right now

A. am being B. was being C. have been being D. am

14. I ______ to New York three times this year.

A. have been B. was C. were D. had been

15. I’ll come and see you before I _______ for the States.

A. leave B. will leave C. have left D. shall leave

16. The little girl asked what _______ to her friend.

A. has happened B. happened C. had happened D. would have been happened

17. John ______ a book when I saw him.

A. is reading B. read C. was reading D. reading

18. He said he _______ return later.

A. will B. would C. can D. would be

19. Jack ________ the door.

A. has just opened B. open C. have opened D. opening

20. I have been waiting for you ______ .

A. since early morning B. since 9 a.m

C. for two hours D. All are correct

21. Almost everyone _______ for home by the time we arrived.

A. leave B. left C. leaves D. had left

22. By the age of 25, he ______ two famous novels.

A. wrote B. writes C. has written D. had written

23. When her husband was in the army, Mary ______ to him twice a week

A. was reading B. wrote C. was written D. had written

24. I couldn’t cut the grass because the lawn mower ______ a few days previously.

A. broke down B. has been broken

C. had broken down D. breaks down

25. I have never played badminton before. This is the first time I _____ to play.

A. try B. tried C. have tried D. am trying

26. Since _______, I have heard nothing from him.

A. he had left B. he left C. he has left D. he was left

27. After I _______ lunch, I looked for my bag.

A. had B. had had C. have has D. have had

28. By the end of next year, George _______ English for two years.

A. will have learned B. will learnC. has learned D. would learn

29. The man got out of the car, ________ round to the back and opened the book.

A. walking B. walked C. walks D. walk

30. Henry _______ into the restaurant when the writer was having dinner.

A. was going B. went C. has gone D. did go

31. He will take the dog out for a walk as soon as he ______ dinner.

A. finish B. finishes C. will finish D. finishing

32. I will be glad if he _______ with us.

A. had gone B. did go C. went D. goes

33 Ask her to come and see me when she _______ her work.

A. finish B. has finished C. finished D. finishing

34. Turn off the gas. Don’t you see that the kettle ________ ?

A. boil B. boils C. is boiling D. boiled

35. Tom and Mary ______ for Vietnam tomorrow.

A. leave B. are leaving C. leaving D. are left

36. He always ________ for a walk in the evening.

A. go B. is going C. goes D. going

37. Her brother ______ in Canada at present.

A. working B. works C. is working D. work

38. I ______ to the same barber since last year.

A. am going B. have been going C. go D. had gone

39. Her father ______ when she was a small girl.

A. dies B. died C. has died D. had died

40. Last week, my professor promised that he ________ today.Xem thêm: #1Những Lời Cảm Ơn Cô Giáo Cuối Năm Học, Lời Cảm Ơn Của Giáo Viên Đối Với Phụ Huynh

A. would come B. will come C. comes D. coming

Đáp án bài tập các thì trong tiếng Anh

Bài tập1:

1. are – reach2. comes3. came – had left4. has never flown

5. have just decided -would undertake6. would take7. was

8. am attending – was attending9. arrive -will be waiting10. had lived

11. got- had already arrived12. will see – see – will have graduated

13. visited -was14. has been – haven’t you read15. is washing – has just repaired

16. Have you been – spent17. have never met – looks18. will have been- comes

19. found – had just left20. arrive – will probably be raining21. is raining – stops

22. were watching – failed23. stayed – had lived24. sat – were being repaired

25. turned – went – had forgotten26. has changed – came

27. were talking – started – broke28. had done29. has been standing

30. have spent – got31. were – studied32. met – had been working

33. had finished – sat34. has35. has been

Bài tập 2:

1. C 2. B 3. B 4. A 5. C 6. A 7. D 8. A 9. C 10. A 11. B 12. A 13. D

14. A 15. A 16. C 17. C 18. B 19. A 20. D 21. D 22. D 23. B 24. C 25. C 26. B

27. B 28. A 29. B 30. B 31. B 32. D 33. B 34. C 35. B 36. C 37. C 38. B 39. B40. A

Trên đâylà tất cảcác thìtrongngữ pháp tiếng Anhthì mà mình tin rằng khi nắm chắc 12 thì này bạn sẽ làm chủ được ngữ pháp tiếng Anh siêu đẳng của mình.