"Phụ âm" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa

"Phụ âm" tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ minh họa

Consonant là gì

Trong tiếng Anh, các thành phần cấu tạo nên bảng chữ cái tiếng Anh gồm các nguyên âm và phụ âm. Vậy các bạn có biết “phụ âm” trong tiếng Anh là gì chưa? Nếu chưa biết thì các bạn hãy cùng Studytienganh.vn tìm hiểu xem “phụ âm” tiếng Anh là gì và những kiến thức liên quan đến nó nhé!

1. “Phụ âm” tiếng anh là gì

Phụ âm trong tiếng Anh là: Consonants

  • Theo từ điển Cambridge “phụ âm” được định nghĩa là: Consonants is one of the speech sounds or letters of the alphabet that is not a vowel. Consonants are pronounced by stopping the air from flowing easily through the mouth, especially by closing the lips or touching the teeth with the tongue.
  • Phụ âm là một trong những âm thanh hoặc chữ cái trong bảng chữ cái không phải là một nguyên âm. Phụ âm được phát âm bằng cách ngăn không khí dễ dàng đi qua miệng, đặc biệt là bằng cách khép môi hoặc chạm vào răng bằng lưỡi.

phụ âm trong tiếng anh là gì

( Hình ảnh về ‘ phụ âm – consonants” trong tiếng Anh)

Hay theo từ điển Collins thì “phụ âm – consonants” được định nghĩa là: A consonant is a sound such as ‘p’, ‘f’, ‘n’, or ‘t’ which you pronounce by stopping the air flowing freely through your mouth.

Phụ âm là một âm như ‘p’, ‘f’, ‘n’ hoặc ‘t’ mà bạn phát âm bằng cách ngăn không khí chảy tự do qua miệng.

2. Thông tin chi tiết

Loại từ: Danh từ

Dạng từ: Ở thì hiện tại “ phụ âm – consonant” có dạng là: consonants

Phiên âm quốc tế của “ phụ âm – consonant” theo chuẩn IPA là:

UK /ˈkɒn.sə.nənt/ US /ˈkɑːn.sə.nənt/

Theo phiên âm có thể thấy thì cách phát âm của “ phụ âm – consonants” trong tiếng Anh là giống nhau ở hai cách phiên âm. Với hai cách phiên âm này, các bạn tham khảo cách phát âm để có thể phát âm chuẩn nhất nhé!

Trong tiếng Anh gồm có 24 phụ âm đó chính là: : /b/, /p/, /m/, /g/, /f/, /η/, /v/, /s/, /l/, /z/,/ʃ/, /j/, /d/, /k/, /n/, /dʒ/, /t/, /h/, /ð/, /θ/, /r/, /ʒ/, /tʃ/, /w/. Các phụ âm được chia thành 3 loại phụ âm khác nhau, đó là: phụ âm hữu thanh – voiced sounds , phụ âm vô thanh – unvoiced sounds và phụ âm khác.

phụ âm trong tiếng anh là gì

( Hình ảnh 24 phụ âm trong tiếng Anh)

3. Ví dụ Anh Việt

  • Don’t you hate the way he speaks, pronouncing each single consonant so precisely.
  • Bạn không ghét cách anh ấy nói, phát âm chính xác từng phụ âm đơn lẻ.
  • He’s got some unpronounceable name that seems to be all consonants.
  • Anh ấy có một số tên khó phát âm mà dường như tất cả đều là phụ âm.
  • In addition, consonant substitution preserves more phonological-matching features in non-word repetition than in sequential recall.
  • Hơn nữa, sự thay thế phụ âm bảo tồn nhiều đặc điểm ngữ âm-khớp hơn trong sự lặp lại không phải từ ngữ hơn là trong sự nhớ lại nối tiếp.
  • He listened to the hard guttural consonants and the throaty laughs.
  • Anh ấy lắng nghe những phụ âm khó nghe và những tràng cười khan cổ họng
  • She wants her own stuff, her own rhythm, and vowels and consonants too.
  • Tôi muốn công cụ của riêng cô ấy, nhịp điệu của riêng cô ấy, và cả nguyên âm và phụ âm.
  • Double consonants followed by a vowel must be pronounced double, as in Italian.
  • Các phụ âm đôi được theo sau bởi một nguyên âm phải được phát âm kép, như trong tiếng Ý.
  • Some word beginning consonants and syllables are often interchanged, even by the same speaker if that person uses a word more than once in conversation.
  • Một số phụ âm đầu của từ và âm tiết thường được thay thế cho nhau, ngay cả bởi cùng một người nói nếu người đó sử dụng một từ nhiều hơn một lần trong cuộc trò chuyện.
  • The speaker, therefore, will exercise the greatest care in pronouncing consonants distinctly.
  • Do đó, người nói sẽ thực hiện sự cẩn trọng nhất trong việc phát âm các phụ âm một cách rõ ràng.
  • Under what conditions should a consonant never be doubled at the end of a word?
  • Trong điều kiện nào thì một phụ âm không bao giờ được nhân đôi ở cuối từ?

5. Các từ vựng liên quan

phụ âm trong tiếng anh là gì

( Hình ảnh “ phụ âm – consonants” trong tiếng Anh)

Từ mới

Ví dụ:

Vowel: Nguyên âm

He noticed that some young people were using certain vowel sounds that were not features of the areas where they grew up.

Ông nhận thấy rằng một số người trẻ đang sử dụng một số nguyên âm không phải là đặc điểm của khu vực họ lớn lên.

Noun: Danh từ

An example of a countable noun is ‘table’, and an example of an uncountable noun is ‘milk’.

Ví dụ về danh từ đếm được là ‘table’, và ví dụ về danh từ không đếm được là ‘milk’.

Verb: Động từ

Then, the entailments of sentences with spatial to phrases are determined by the meaning of their verbs.

Sau đó, sự gắn kết của các câu với không gian thành các cụm từ được xác định bởi ý nghĩa của các động từ của chúng.

Adjective: Tính từ

In the sentence ‘He is happy’, ‘happy’ is a predicative adjective.

Trong câu ‘She is happy’, ‘happy’ là một tính từ vị ngữ.

Preposition: Giới từ

In the sentences “We jumped in the lake”, and “She drove slowly down the track”, “in” and “down” are prepositions.

Trong các câu “We jumped in the lake”, và “She drove slowly down the track”, “in” và “down” là giới từ.

Trên đây là những kiến thức về “phụ âm” là gì trong tiếng Anh. Vậy các bạn hãy tham khảo bài viết này của Studytienganh.vn để có thêm những kiến thức mới mẻ trong tiếng Anh nhé!