In front of nghĩa là gì? In front of được hiểu như thế nào trong tiếng Anh? Cùng chúng tôi tìm hiểu về ý nghĩa, cách dùng của in front of trong bài viết dưới đây.
In front of nghĩa là gì?
In front of thường được hiểu theo nghĩa đơn giản là ở đằng trước. Cụm từ này được sử dụng để nói về ai đó hoặc một cái gì đó đứng trước một sự vật cụ thể, họ đang đối mặt với nó, phía trước nó hoặc gần với phần phía trước của nó.
Câu ví dụ về in front of:
- She sat down in front of her dressing-table mirror to look at herself. – Cô ngồi xuống trước gương bàn trang điểm để nhìn lại chính mình.
- Something darted out in front of my car, and my car hit it. – Một thứ gì đó lao ra phía trước xe của tôi, và xe của tôi đã đâm vào nó.
- A police car was parked in front of the house. – Một chiếc xe cảnh sát đã đậu trước cửa nhà.
Từ đồng nghĩa của in front of: Before, preceding,…
In front of cùng được sử dụng để nói về việc làm hoặc nói điều gì đó trước mặt người khác, bạn làm hoặc nói điều đó khi họ có mặt.
Ví dụ:
- They never argued in front of their children. – Họ không bao giờ tranh cãi trước mặt con cái.
- I don’t want you swearing in front of my kids. – Tôi không muốn bạn chửi thề trước mặt các con tôi.
Từ đồng nghĩa: In the presence of, before, in the sight of,…
Front of nghĩa là gì
Front of có nghĩa là ở phía trước hoặc ở vị trí dẫn đầu trong một cuộc thi, cuộc đua.
Ví dụ:
- We took turns sitting in front. – Chúng tôi thay phiên nhau ngồi phía trước.
- She’s still in front, but the other runners are catching up to her. – Cô ấy vẫn ở phía trước, nhưng những người chạy khác đang đuổi kịp cô ấy.
- She’s still out in front. – Cô ấy vẫn ở phía trước.
In front of cách dùng
In front of trong tiếng Anh – Anh được sử dụng cho các sự kiện, hiện tượng mà bạn đang thực hiện hành động. Để hiểu rõ hơn về cách sử dụng giới từ in front of chúng ta có thể tìm hiểu giới từ này thông qua những ví dụ sau:
- The little car pulled out in front of them. – Chiếc xe nhỏ tấp vào trước mặt họ.
- He parked the truck in front of the house and headed down the hill. – Anh ta đậu chiếc xe tải trước cửa nhà và đi xuống đồi.
- The one in front of him passed out. – Người trước mặt anh ta đã ngất đi.
- Did you chew her out in front of everyone? – Bạn đã mắng cô ấy trước mặt mọi người?
- So you kissed me in front of her. – Vì vậy, bạn đã hôn tôi trước mặt cô ấy.
- It was like standing in front of a bonfire. – Nó giống như đứng trước đống lửa.
- A car was parked in front of me, an old Ford. – Một chiếc ô tô đang đậu trước mặt tôi, một chiếc Ford cũ.
- The man with purple eyes knelt in front of her. – Người đàn ông có đôi mắt màu tím quỳ xuống trước mặt cô.
- Two large men stood in front of the door across the hall. – Hai người đàn ông to lớn đứng trước cánh cửa bên kia hành lang.
- On Christmas Eve, we sit in front of the fire and take turns reading Christmas stories. – Trong đêm Giáng sinh, chúng tôi ngồi trước đống lửa và thay nhau đọc truyện Giáng sinh.
- Trong đêm Giáng sinh, chúng tôi ngồi trước đống lửa và thay nhau đọc truyện Giáng sinh.
- Jonny stopped in front of him and stared. – Jonny dừng lại trước mặt anh và nhìn chằm chằm.
- I know you would stand beside me – maybe even in front of me with the intent of protecting me. – Tôi biết bạn sẽ đứng bên cạnh tôi – thậm chí có thể trước mặt tôi với ý định bảo vệ tôi.
- How could he do such a thing in front of Jonathan… and where was Jonathan? – Sao anh ta có thể làm một điều như vậy trước mặt Jonathan… và Jonathan đang ở đâu?
- When they finally got on the plane, she and Jonathan had a window seat – Jonathan in front of her. – Cuối cùng khi họ đã lên máy bay, cô và Jonathan đã có một chỗ ngồi bên cửa sổ – Jonathan trước mặt cô.
- She planted both on the nightstand in front of Lisa. – Cô ấy trồng cả hai trên tủ đầu giường trước mặt Lisa.
- I was surprised to notice the vehicle lent to Howie was no longer parked in front of his door. – Tôi ngạc nhiên khi nhận thấy chiếc xe cho Howie mượn không còn đậu trước cửa nhà anh ấy nữa.
- She looked away fast for fear of the sizzling blue gaze and dropped to her knees in front of Darian, pulling his hands from his face to see the wound. – Cô vội nhìn đi chỗ khác vì sợ ánh mắt xanh lam chói mắt và khuỵu gối xuống trước mặt Darian, kéo tay anh ra khỏi mặt để xem vết thương.
- He came back from a trip down there one time and was upset because he said Uncle Fabrice treated him like a dunce in front of customers. – Một lần anh ta trở về sau một chuyến du lịch dưới đó và rất bực mình vì anh ta nói rằng chú Fabrice đã đối xử với anh ta như một thằng ngu trước mặt khách hàng.
- Maybe they would both think about it before they jumped at each other next time – especially in front of the children. – Có lẽ cả hai sẽ nghĩ về điều đó trước khi họ nhảy vào nhau lần sau – đặc biệt là trước mặt bọn trẻ.
Thông tin, cách sử dụng một số giới từ khác
At the front of là gì
At the front of có nghĩa là ở phía trước và nó có ý nghĩa gần giống với in front of. At the front of thường được sử dụng để chỉ vị trí tương đối của chúng tôi với các vị trí khác. Điều này thường ở một điểm vào như cửa ra vào hoặc gần hành động.
- They stood at the front of the crowd. – Họ đứng trước đám đông.
- At the front of the house – Ở phía trước của ngôi nhà.
Behind nghĩa là gì
Behind trong tiếng Anh thường được hiểu là phía sau. Behind thường được sử dụng nói về cái gì đó, ai đó ở phía sau của ai đó hoặc cái gì đó.
Ví dụ:
- Close the door behind you. – Đóng cửa sau lưng bạn.
- The warehouse is behind the store. – Nhà kho nằm phía sau cửa hàng.
- The letter had fallen behind the desk. – Bức thư đã rơi sau bàn làm việc.
- She ran off and hid behind a tree. – Cô ấy bỏ chạy và trốn sau một cái cây.
- The sun peeped out from behind the clouds. – Mặt trời ló dạng sau những đám mây.
Behind cũng được sử dụng để nói về ai đó, cái gì đó chậm hơn hoặc kém thành công hơn ai đó hoặc cái gì đó.
Ví dụ:
- Our team is 3 points behind the winners. – Đội của chúng ta kém đội chiến thắng 3 điểm.
- The building work is already behind schedule (= late). – Công việc xây dựng đã bị chậm so với kế hoạch (= muộn).
Next to nghĩa là gì
Next to thường được hiểu là kế bên, ngay sau hoặc liền kề với ai đó, cái gì đó.
Ví dụ:
- Enjoys living next to the ocean. – Thích sống bên cạnh đại dương.
- Next to the war, the flagging economy was the biggest campaign issue. – Bên cạnh chiến tranh, nền kinh tế cờ hoa là vấn đề lớn nhất của chiến dịch.
- We sat next to each other. – Chúng tôi ngồi cạnh nhau.
- Next to skiing my favorite sport is skating. – Bên cạnh trượt tuyết môn thể thao yêu thích của tôi là trượt băng.
- The horse came next to last (= the one before the last one) in the race. – Con ngựa đến sau cùng (= con trước con cuối cùng) trong cuộc đua.
Trên đây là tổng hợp những thông tin cơ bản về in front of nghĩa là gì cùng cách dùng in front of. Hy vọng rằng thông qua bài viết của chúng tôi các bạn sẽ hiểu hơn về in front of nghĩa là gì cùng các giới từ liên quan khác.
Xem thêm: Badminton nghĩa là gì? Tìm hiểu về badminton trong tiếng Anh
Thắc mắc –
-
Badminton nghĩa là gì? Tìm hiểu về badminton trong tiếng Anh
-
Tìm hiểu về phương châm quan hệ là gì trong hội thoại
-
Nail box là gì? Những điều bạn cần biết về nail box
-
Payslip là gì? Những vấn đề bạn cần biết về Payslip
-
Tổng hợp thông tin bảo vệ an ninh quốc gia là gì
-
Ngôn ngữ bậc cao là gì? Tổng hợp thông tin
-
Mất khứu giác là gì? Tổng hợp thông tin về mất khứu giác