Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh như nhà văn, nhà tư vấn, nhà thiên văn học, đạo diễn, giáo sư, thợ hàn, nhạc trưởng, nhà tạo mẫu, nhà khảo cổ học, thợ làm tóc, thợ điện, bếp trưởng, nhân viên lễ tân, kỹ sư, nhà toán học, lập trình viên, đại lý du lịch, người pha chế, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là họa sĩ. Nếu bạn chưa biết họa sĩ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Họa sĩ tiếng anh là gì
Painter /ˈpeɪntər/
https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/03/Painter.mp3
Để đọc đúng tên tiếng anh của họa sĩ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ painter rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈpeɪntər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ painter thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: painter là từ để chỉ họa sĩ nói chung chứ không chỉ họa sĩ trong lĩnh vực nào. Nếu bạn muốn nói họa sĩ trong lĩnh vực nào thì cần có cách gọi cụ thể hơn trong từng lĩnh vực đó. Ví dụ họa sĩ tranh sơn dầu, họa sĩ truyện tranh, họa sĩ tranh sơn mài, …
Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài họa sĩ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Technician /tekˈnɪʃn̩/: kỹ thuật viên
- Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
- Welder /ˈweldər/: thợ hàn
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Salesman /ˈseɪlz.mən/: người bán hàng
- Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Physicist /ˈfɪzɪsɪst/: nhà vật lý học
- Writer /’raitə/: nhà văn
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Conductor /kənˈdʌktər/: nhạc trưởng
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
Như vậy, nếu bạn thắc mắc họa sĩ tiếng anh là gì thì câu trả lời là painter, phiên âm đọc là /ˈpeɪntər/. Lưu ý là painter để chỉ chung về họa sĩ chứ không chỉ cụ thể về họa sĩ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về họa sĩ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ painter trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ painter rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ painter chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.