Phân loại các nhóm gỗ theo quy định mới nhất ở Việt Nam

Gỗ chuồn là gỗ gì

Theo quy định hiện hành tại Việt Nam hiện nay gỗ tự nhiên được chia thành 8 nhóm bao gồm:

Nhóm I: Nhóm gỗ quý có vân thớ, màu sắc đẹp, có hương thơm, độ bền và giá trị kinh tế cao.- Nhóm II: Nhóm gỗ nặng, cứng, có tỷ trọng lớn và sức chịu lực cao.- Nhóm III: Nhóm gỗ nhẹ và mềm hơn nhóm II và nhóm I, nhưng cũng có sức bền, sức chịu lực cao và độ dẻo dai lớn.- Nhóm IV: Nhóm gỗ có thớ mịn, tương đối bền, dễ gia công chế biến.- Nhóm V: Nhóm gỗ trung bình, có tỷ trọng trung bình, dùng rộng rãi trong xây dựng, đóng đồ đạc.- Nhóm VI: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu đựng kém, dễ bị mối mọt nhưng bù lại rất dễ chế biến.- Nhóm VII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực kém, sức chống mối mọt- Nhóm VIII: Nhóm gỗ nhẹ, sức chịu lực rất kém, khả năng bị mối mọt cao.

Cụ thể danh sách các loại gỗ trong từng nhóm như sau (Có cả danh sách các loại gỗ quý đang được cấm khai thác hiện nay):

Nhóm I

Stt Tên gỗ Tên khoa học Tên địa phương 1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041 Bàng lang cườmCẩm laiCẩm lai Bà RịaCẩm lai Đồng NaiCẩm liênCẩm thịDáng hươngDáng hương căm-bốtDáng hương mắt chimDáng hương quả lớnDu samDu sam Cao BằngGỗ đỏgụGụ mặtGụ lauHoàng đànHuệ mộcHuỳnh đườngHương tíaLát hoaLát da đồngLát chunLát xanhLát lôngMạy layMun sừngMun sọcMuồng đenPơ muSamu dầuSơn huyết SưaThông réThông treTrai (nam bộ)Trắc Nam bộTrắc đenTrắc căm bốtTrầm hươngTrắc vàng Lagerstroemia angustifolia PierreDalbergia Oliveii GambleDalbergia bariensis PierreDalbergia dongnaiensis PierrePantacme siamensis KurzDiospyros siamentsis WarbPterocarpus pedatus PierrePterocarpus cambodianus PierrePterocarpus indicus wildPterocarpus macrocarpus JurzKeteleeria davidiana Bertris BeissnKeteleeria calcaria ChingPahudia cochinchinensis PierreSindora maritima PierreSindora cochinchinensis BaillSindor tonkinensis A.ChevCupressus funebris EndlDalbergia sản phẩmDisoxylon loureiri PierrePterocarpus sản phẩmChukrasia tabularis A.JussChukrasia sp Chukrasia spChukrasia var.quadrivalvis PellChukrasia var. velutina KingSideroxylon eburneum A.ChevDiospyros mun H.LecDiospyros sp Cassia siamea lamkFokienia hodginsii A.Henry et thomasCunninghamia konishii HayataMelanorrhoea laccifera PierreDalbergia tonkinensis PrainDucampopinus krempfii H.LecPodocarpus neriifolius D.DonFugraea fragrans Roxb.Dalbergia cochinchinensis PierreDalbergia nigra AllenDalbergia cambodiana PierreAquilaria Agallocha Roxb.Dalbergia fusca Pierre Cà gần

Ngô tùng

Hồ bì, cà te

Gỗ mậtGỗ lau

Danh sách các loại gỗ cấm khai thác ở Việt Nam (nhóm IA)(Theo Nghị định số 18/HĐBT của Chính phủ ngày 17/1/1992 về qui định danh mục thực vật rừng, động vật rừng quý, hiếm và chế độ quản lý, bảo vệ).

TT Tên gỗ Tên khoa học 1 Bách xanh Calocedrusmacrolepis 2 Thông đỏ Taxus chinensis 3 Phỉ 3 mũi Cephalotaxus fortunei 4 Thông tre Podocarpus neriifolius 5 Thông Pà cò Pinus Kwangtugensis 6 Thông Đà lạt Pinus dalattensis 7 Thông nước Glyptostrobus pensilis 8 Hinh đá vôi Keteleeria calcarea 9 Sam bông Amentotaxus argotenia 10 Sam lạnh Abies nukiangensis 11 Trầm (gió bầu) Aquilaria crassna 12 Hoàng đàn Copressus Torulosa 13 Thông 2 lá dẹt Ducampopinus krempfii

Nhóm II

STT Tên Gỗ Tên khoa học Tên địa phương Cầm xẻDa đáDầu đenDinhDinh gan gàDinh khétDinh mậtDinh thốiDinh vàngDinh vàng hòa bìnhDinh xanhLim xanhNghiếnKiền kiềnSăng đàoSao xanhSến mậtSến cátSến trắngTáu mạtTáu núi Táu nướcTáu mắt quỷTrai lyXoayVấp Xilya dolabriformis BenthXilya kerrii Craib et HutchinDipterocarpus sp Markhamia stipulata SeemMarkhamia sp.Radermachera alata P.DopSpuchodeopsis collignonii P.DopHexaneurocarpon briletii P.DopHaplophragma serratum P.DopHaplopharagma hoabiensis P.DopRadermachera alata P.DopErythrophloeum fordii Oliv.Parapentace tonkinensis GagnepHopea pierrie HanceHopea ferrea PierreHomalium caryophyllaceum BenthFassia pasquieri H.LecFosree cochinchinensis PierreVatica tonkinensis A.chev.Vatica thorelii PierreVatica philastreama PierreHopea sp Garcimia fagraceides A.Chev.Dialium cochinchinensis PierreMesua ferrea Linn Kiêng(Phía Nam)Nạp ốc

Nai sai métDõi

Nhóm IIA

STT Tên gỗ Tên khoa học Tên địa phương 1 Cẩm lai Dalbergia oliverii Gamble – Cẩm lai Bà Rịa Dalbergia bariaensis – Cẩm lai Dalbergia oliverii Gamble – Cẩm lai Đồng Nai Dalbergia dongnaiensis 2 Gà te (Gõ đỏ) Afzelia xylocarpa 3 Gụ Gụ mật Sindora cochinchinenensis Gụ lau Sindora tonkinensis – A.Chev 4 Giáng hương Giáng hương Pterocarpus pedatus Pierre Giáng hương Cam bốt Pterocarpus cambodianus Pierre Giáng hương mắt chim Pterocarpus indicus Wild 5 Lát Lát hoa Chukrasia tabularis A.juss Lát da đồng Chukrasia sp Lát chun Chukrasia sp 6 Trắc Trắc Dalbergia cochinchinenensis Pierre Trắc dây Dalbergia annamensis Trắc Cam bốt Dalbergia combodiana Pierre 7 Pơ mu Fokienia hodginsii A.Henry et Thomas 8 Mun Mun Diospyros mun H.lec Mun sọc Diospyros SP 9 Đinh Markhamia pierrei 10 Sến mật Madhuca pasquieri 11 Nghiến Burretiodendron hsienmu 12 Lim xanh Erythophloeum fordii 13 Kim giao Padocapus fleuryi 14 Ba gạc Rauwolfia verticillata 15 Ba kích Morinda offcinalis 16 Bách hợp lilium brownii 17 Sâm ngọc linh Panax vietnammensis 18 Sa nhân Anomum longiligulare 9 Thảo quả Anomum tsaoko

Nhóm III

STT Tên gỗ Tên Khoa học Tên địa phương 123456789101112131415161718192021222324 Bàng lang nướcBàng lang tíaBình linhCà chắcCà ổiChaiChò chỉChò chaiChua KhétChựChiêu liêu xanhDâu vàngHuỳnhLát khétLau táuLoại thụRe mitSăng lẻSao đenSao hải namTếchTrường mậtTrường chuaVên vên vàng Lagerstroemia flos reginae RetzLagerstroemia loudony taijmVitex pubescens Vahl.Shorea Obtusa WallCastanopsis indica A.DC.Shirea vulgaris PierreParashorea stellata KuryShorea thorelii PierreChukrasia sp Litsea longipes MeissnTerminalia chebula RetzHeritiera cochinchinensis Kostchukrasia sp Vatica dyery KingPterocarpus sp Actinodaphne sinensis BenthLagerstroemia tomentosa PreslTepana odorata RoxbHopea hainanensis Merr et chunTchtona grandis LinnPaviesia anamonsisNephelium chryseumShorea hypochra Hance Cà chí

Dự

Huẩn

Sao lá to (Kiền kiền Nghệ Tĩnh)Gia tỵ

Dên Dên

Nhóm IV

STT Tên gỗ Tên khoa học Tên địa phương 12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334 Bời lờiBời lời vàngCá duốiChặc khếChau chauDầu mítDầu lôngDầu song nàngDầu trà bengGội nếpGội trung bộgội dầuGiỏiHà nuHổng tùngKim giaoKháo tíaKháo dầuLong nãoMítMỡRe hươngRe xanhRe đỏRe gừngSến bo boSến đỏSụSo do CôngThông ba láThông nàngVàng tâmViếtVên vên Litsea laucilimbaLitsea Vang H.LecCyanodaphne cuneata BlDisoxylon traslucidum PierreElacorarpus tomentorus DCDipterocarpus artocarpifolius PierreDipterocarpus sp Dipterocarpus dyeri PierreDipterocarpus obtusifolius TeysmAglaia gigantea PellegrinAglaia annamentsis PelligrinAphanamixis polystachia J.Vn.ParkrTalauma giổi A.ChevIxonanthes cochinchinensis PierreDarydium pierrei HickelPodocarpus Wallichianus PreslMachilus odoraissima NeesNoghophoebe sp.Cinamomum camphora NeesArtocarpus integrifolia LinnManglietia glauca AnetCinamomum parhennoxylonMeissnCinamomum tonkinensis PitardCinamomum tetragonum A.Chev.Litsea annanensis H.LecShorea hypochra HanceShorea harmandi PierrePhoebe cuneata BlBrownlowia denysiana PierrePinus khasya RoylePodocarpus imbricatus BlManglietia fordiana Oliv.Madiuca elliptica (Pierre ex Dubard H.J.Lam.Anisoptera cochinchinensis Pierre

Côm lông

Hoàng đàn gia

Re vàngDạ hương

Chè xanh

Lo bòNgô ba láBạch tùng

Nhóm V

Stt Tên gỗ Tên khoa học Tên địa phương 1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950515253545556575859606162636465 Bản xeBời lời giấyCa buChò lôngChò xanhChò xótChôm chômChùm baoCồng tíaCồng trắngCồng chìmDải ngựaDầuDầu ráiDầu chaiDầu đỏDầu nướcDầu sơnGiẻ gaiGiẻ gai hạt nhỏGhẻ thơmGiẻ cauGiẻ cuốngGiẻ đenGiẻ đỏGỉe mỡ gàGhẻ xanhGiẻ sồiGiẻ đề xiGội tẻHoàng linhKháo mặtKéKè đuôi dôngKẹnLim vangLõi thọMuồngMuồng gânMò gỗMạ sưaNangNhãn rừngPhi laoRe bàuSa mộc Sau sauSăng táuSăng đáSăng trắngSồi đáSếuThành ngạnhTràm sừngTràm tíaThícThiều rừngThông đuôi ngựaThông nhựaTô hạp điện biênVải guốcVàng kiêngVừngXà cừXoài Albizzia lucida BenthLitsea polyantha JussPleurostylla oppposita merr. et MatDipterocarpus pilosus RoxbTerminalia myriocarpa HenrilaSchima crenata KorthNephenlium bassacense PierreHydnocarpus anthelminthica PierreCallophyllum saigonensis PierreCallophyllum dryobalanoides PierreCallophyllum sp.Swietenia mahogani JacoDipterocarpus sp.Dipterocarpus alatus Roxb.Dipterocarpus intricatus DyerDipterocarpus duperreanus PierreDipterocarpusjourdanii PierreDipterocarpus tugerculata Roxb.Castanopsis tonkinensis SeenCastanopsis chinensis HanceQuercus sp.Quercus platycalyx Hickel et camusQuercus chrysocalyz Hickel et camusCastanopsis sp.Lithocarpus ducampii Hickel et A.camusCastanopsis echidnocarpa A.DCLithocarpus pseudosundaica (Kickel et A. Camus) CamusLithocarpus tubulosa CamusCastanopsis brevispinula Hickel et camusAglaia sp.Peltophorum dasyrachis KyrzCinamomum sp Nephelium sp Makhamie cauda-felina CraibAesculus chinensis BungePeltophorum tonkinensis PierreGmelina arborea Roxb.Cassia sp Cassia sp Cryptocarya obtusifolia MerrHelicia cochinchinensis LourAlangium ridley kingNepphelium sp Casuarina equisetifolia Forst.Cinamomum borusifolum neesCunninghamia chinensis R.BrLiquidambar formosana hanceXanthophyllum colbrinum GagnepLophopetalum duperreanum PierreLithocarpus cornea RehdCeltis australis persoonCratoxylon formosum B.et H.Eugenia chalos GanepSysygium sp Acer decandrum NerrillNephelium lappaceum LinhPinusmassonisca LamertPinusmerkusii J et ViersAltmgia takhtadinanii V.T.ThaiMischocarpus sp Nauclea purpurea Roxb.Careya sphaerica Roxb.Khaya senegalensis A.JussMangifera indica Linn. Sồi vàng

Gội gác

Khé

Lim xẹt

Muồng cánh dán

Dương liễu

Táu hậu

Sồi ghèÁp ảnh

Thích 10Vải thiềuThông tàuThông ta

Nhóm VI

STT Tên gỗ Tên khoa học Tên địa phương 12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546474849505152535455565758596061626364656667686970 Ba khíaBạch đàn chanhBạch đàn đỏBạch đàn liễuBạch đàn trắngBứa lá thuônBứa nhàBứa núiBồ kết giảCáng lòCầyChẹo tíaChiêu liêuChò nếpChò nâuChò nhaiChò ổiDaĐướcHậu phátKháo chuôngKháoKháo thốiKháo vàngKhếLòng mangMang kiêngMã nhâmMã tiềnMáu chớMận rừngMắmMắc niễngMít nàiMù uMuỗmNhọ nồiNhộiNọng heoPhayQuaoQuếQuế xây lanRàng ràng đáRàng ràng mítRàng rằng mặtRàng ràng tíaRe SângSấu Sấu tíaSồiSồi phăngSồi vàng mépSăng bópTrám hồngTràmThôi baThôi chanhThị rừngTrínVẫy ốcVàng rèVối thuốcVù h ươngXoan taXoan nhừXoan đàoXoan mộcXương cá Cophepetalum wallichi KurzEucalyptus citriodora BaileyEucalyptus robusta Sm.Eucalyptus tereticornis Sm.Eucalyptus camaldulensis Deh.Garcinia oblorgifolia ChampGarcinia loureiri PierreGarcinia Oliveri PierreAlbizzia lebbeckoides BenthButula alnoides HalmiltonIvringia malayana OliverEngelhardtia chrysolepis hanceTerminalia chebula Roxb.Dipterocarpus tonkinensis A.ChevAnogeissus acuminata WallPlatanus KerriiCerlops diversRhizophora conjugata LinhCinamomum iners ReinwActiondaphne sp.Symplocos ferrugineaMachilus sp.Machilus bonii H.LecAverrhao carambola Linn.Pterospermum diversifolium blumePterospermum truncatolobatum GagnepStrychosos nux – Vomica Linn.Knemaconferta var tonkinensis Warbg.Pranus trifloraAvicenia officinalis Linn.Eberhardtia tonkinensis H.Lec.Artocarpus asperula GagretCallophyllum inophyllum Linn.Mangifera foetida Lour.Diospyros erientha champBischofia trifolia Bl.Holoptelea integrifolia PlDuabanga sonneratioides Ham.Doliohandrone rheedii SeenCinamomum cassia Bl.Cinamomum Zeylacicum NeesOrmosia pinnataOrmosia balansae DrakeOrmosia sp Ormosia sp. Cinamomum albiflorum NeesSapindus oocarpus RadlkDracontomelum duperreanum PierreSandorium indicum Cav.Castanopsis fissa Rehd et WilsQuercus resinifera A.Chev.Castanopsis sp Ehretia acuminata R.BrCanarium sp Melaleuca leucadendron Linn.Alagium Chinensis HarmsEvodia meliaefolia BenthDiospyros rubra H.LecSchima Wallichii ChoisyDalbenga sp.Machilus trijugaSchima superba Gard et Champ.Cinamomum balancae H.LecMelia azedarach Linn.Spondias mangifera Wied.Pygeum arboreum Endl. et KurzToona febrifuga RoenCanthium didynum Roxb. Kơ-nia RâmChò nước

Quế lợn

Huyết muống

Nho ghẹLộiChàm ổi, Hôi

Giẻ phảng

Lá rápCà na

Vàng danh

Gù hương

Nhóm VII

STT Tên gỗ Tên khoa học Tên địa phương Cao su Hevea brasilliensis Pohl Cả lồ Caryodapnnopsis tonkinensis Cám Parinarium aunamensis Hance Choai Terminalia bellirica roxb Bàng nhút Chân chim Vitex parviflora Juss Côm lá bạc Elaeocarpus nitentifolius Merr Côm tầng Elaeocarpus dubius A.D.C Dung nam Symplocos cochinchinensis Moore Gáo vàng Adina sessifolia Hook Giẻ bộp Castanopsis lecomtei Hickel et Camus Giẻ trắng Quercus poilanei Hickel et Camus Hồng rừng Diospyros Kaki Linn Hoàng mang lá to Pterospermum lancaefolium Roxb Hồng quân Flacourtia cataphracta Roxb Bồ quân, mùng quân Lành ngạnh hôi Cratoxylon ligustrinum BI Thành ngạnh hôi Lọng bàng Dillenia heterosepala Finetet Gagnep Lõi khoai Me Tamarindus indica Linn Chua me Mý Lysidica rhodostegia Hance Mã Vitex glabrata R. Br Mò cua Alstonia scholari R.Br Mù cua,sữa Ngát Gironiera subaequelis Planch Phay vi Sarcocephalus orientalis Merr Phổi bò Meliosma angustifolia Merr Rù rì Calophyllum balansae Pitard Răng vi Carallia sp Săng máu Horfieldia amygdalina Warbg Sảng Sterculia lanceolata Cavan Săng vè Sâng mây Sở bà Dillenia pantagyna Roxb Sổ con quay Dillenia turbinata Gagnep Sồi bộp Lithocarpus fissus Ocsted Var. tonlinesis H. et C Sồi trắng Pasania hemiphaerica Hicket et Camus Sui Antiaris toxicaria Lesch Trám đen Canarium nigrum Engl Trám trắng Canarium albrun Racusch Táu muối Vatica fleuxyana tardieu Thung Tetrameles nudiflora R.Br Tai nghé Hymenodictyon excelsum Wall Tai trâu Thừng mực Wrightia annamensis Thản mát Melettia ichthyochtona Drake Thầu tấu Aporosa Microcalyx Hassh Ưởi Storeulia lychnophlara Hance Vang trứng Endospermum sinensis Benth Vàng anh Sacara divers Hoàng anh Xoan tây Delonix regia Phượng vĩ

Nhóm VIII

STT Tên gỗ Tên khoa học Tên địa phương 1 Ba bét Mallotus cochinchinensis Luor 2 Ba soi Macaranga denticulata Muell-Arg 3 Bay thưa Sterculia thorelii Pierre 4 Bồ đề Styrax tonkinensis Pierre 5 Bồ hòn Sapindus mukorossi Gaertn 6 Bồ kết Gleditschia sinensis. Lam 7 Bông bạc Vernomia arboera Ham. 8 Bộp Ficus Championi Đa xanh 9 Bo Sterculia colorata Roxb 10 Bung bí Capparis grands 11 Chay Artocarpus tonkinensis A.Chev 12 Cóc Spondiaspinata Kurz 13 Cơi Pterocarya tonkinensis Dode 14 Dâu da bắc Allospondias tonkinensis 15 Dâu da xoan Allospondias lakonensis Stapf 16 Dung giấy Symplocos laurina Wall Dung 17 Dàng Scheffera octophylla Hams 18 Duối rừng Coclodiscus musicatus 19 Đề Ficus rigiliosa Linn 20 Đỏ ngọn Cratoxylon prunifolium Kurz 21 Gáo Adina polycephala Benth 22 Gạo Bombax malabaricum D.C 23 Gòn Eriodendron anfractuosum D.C Bông gòn 24 Gioi Eugenia jambos Linn Roi, đào tiên 25 Hu Mallotus apelta Muell.Arg Thung 26 Hu lông Mallotus barbatus Muell.Arg 27 Hu đay Trema orientalis Bl 28 Hu đay Trema orientalis Bl 29 Lai rừng Aluerites moluccana Wild 30 Lai Aluerites fordii Hemsl 31 Lôi Crypeteronia paniculata 32 Mán đĩa Pithecolobium clyperia var acumianata Gagnep 33 Mán đĩa trâu Pithecolobium lucidum benth 34 Mốp Alstonia spathulata Blume 35 Muồng trắng Zenia insignis chun 36 Muồng gai Cassia arabica Muống mít 37 Nóng Sideroxylon sp 38 Núc nắc Oroxylum indicum Vent 39 Ngọc lan tây Cananga odorata Hook et Thor 40 Sung Ficus racemosa 41 Sồi bấc Sapium discolor Muell.Arg 42 So đũa Sesbania paludosa Sang nước Heynea trijuga Roxb Thanh thất Ailanthus malabarica D.C Trẩu Aleurites montara wild Tung trắng Heteropanax fragans Hem Trôm Sterculia sp Vông Erythrina indica Lam

Các loại gỗ đang được sử dụng phổ biến để sản xuất hàng xuất khẩu tại Việt Nam

STT Tên gỗ Nhóm gỗ Tên hoa học 1 Giáng hương N1 Pterocarpus Pedatus Pierre 2 Trắc đen N1 Dalbergia Nigrescens Kuiz 3 Gụ lau N1 Sindora tonkinen Sis 4 Mun N1 Diospyros Mun 5 Cẩm nghệ N1 Dalbergia Bariaen Sis Pierre 6 Bằng lăng cườm N1 Lagerstroemia Angustifiolia 7 Bách xanh N1 Calocedrus Macrolepis 8 Bằng lăng ổi N1 Lagerstroemia Angustifiolia 9 Cẩm lai N1 Dalbergia Baplaen Sis Pierre 10 Cẩm liên N1 Pentame Seamen Sis 11 Hoàng đàn N1 Cupressus Funebrisendl 12 Giáng hương N1 Pterocarpus pedatus Pierre 13 Hương tía N1 Pterocarpus SP 14 Trai N1 Fagraea Frahans Roxb 15 Gò mật N1 Sindora Cochinchinen Sis 16 Gò biểm N1 Sindora Iracitime Pierrei 17 Muồng đen N1 Cassia Siamea 18 Gò đỏ N1 Pahudia cochinchinen Sis 19 Sao xanh N2 Hopea Ferrea Pierre 20 Căm xe N2 Xylia Dolabrifornus 21 Chà ram N2 Homalium Ceylanium 22 Lim xanh N2 Erythophloeum Fordii 23 Sao xanh N2 Hopea Ferrea Pierre 24 Sao đen N2 Hopea Odorata 25 Sến mù N2 Shoepa cochinchinen Sis 26 Kiền kiền N2 Hopea Pierre Hance 27 Xoay N2 Dialum cochinchinensis 28 Chiêu liêu N3 Terminalia Ivorien Sis 29 Dầu trà beng N3 Dipterocarpus Obtusifolius 30 Bình linh N3 Vitex Pubescens 31 Bằng lăng giấy N3 Lagerstroemia Tomentosa 32 Bằng lăng N3 Lagerstroemia Sp 33 Chò chỉ N3 Parashorea Stellata 34 Cà ổi N3 Castaropsis Indica 35 Trường quánh N3 Nephelium Chryseum 36 Tếch N3 TecTona Grandis 37 Vên vên N3 Anisoptera cochinchinensis 38 Mít ta N4 Artocarpus intergifolia 39 Thông 3 lá N4 Pinus Kesiya 40 Bạch tùng N4 Podocarpus Imbricatus 41 Dầu lông N4 Dapterocarpus Sp 42 Re trắng N4 Litsera Sp 43 Giổi N4 Talauma Gioi 44 Iroko N4 Lophora Excelsa 45 Kháo tía N4 Machilium Odoratissima 46 long não N4 Cinamomum Comphora 47 Lo bo N4 Brownlovia Tabularis 48 Dầu song nàng N4 Dipterocarpus Dyeri 49 Trâm đất N5 Syzygium Sp 50 Thia ma N5 Swiettaria Sp 51 Thành ngạnh N5 Cratoxylon Formosum 52 Vàng kiêng N5 Naudea Purpurea 53 Phi lao N5 Casuarina Equisetifolia 54 Thông 2 lá N5 Pinus Mekusii Jung 55 Xà cừ N5 Khaya Seneglen Sis 56 Xoài thanh ca N5 Mangifera Indica 57 Trâm sừng N5 Eugenia Chanlos Myrtaceae 58 Dầu rái N5 Dipterocarpus Alatus 59 Dầu đỏ N5 Dipterocarpus Puperreanus Pierre 60 Chò xanh N5 Terminalia Myriocarpa 61 Giẻ sừng N5 Pasanta Thomsoni 62 Nhãn rừng N5 Nephelium Sp 63 Dái ngựa N5 Swittenia Mahogani 64 Cầy N6 Irvingia Malayany 65 Mã tiền N6 Stry chosos nus 66 Mận rừng N6 Prunus triflora 67 Bạch đàn đỏ N6 Eucalptus Robusta 68 Nhọ nồi N6 Diospyros Erientha 69 Dà N6 Ceriops Divers 70 Thị trắng N6 Diospyros Sp 71 Lim xẹt N6 Peltophorum tonkinensis 72 Quao N6 ĐolichDnrone Rheedii 73 Chiêu liêu N6 Terminalia Ivorien Sis 74 Cáy N6 Irvingia Malayany 75 Keo lá tràm N6 Acisia Auriculiformis 76 Da N6 Ceriops Divers 77 Mít nài N6 Artocarpus Asperula 78 Xoan mộc N6 Tooma Suremi Moor 79 Sấu tía N6 Sandoricum Indicum 80 Xoan ta N6 Melia Adedarach 81 Xoan đào N6 Pygeum Arboreum 82 Trám trắng N6 Canarium Sp 83 Thị trắng N6 Diospyros Sp 84 Sấu N6 Dracontomelum Duperreanum 85 Vàng vè N6 Machilus Trijuga 86 Bạch đàn đỏ N6 Eucalptus Robusta 87 Bạch đàn trắng N6 Eucalptus Camaldulen Sis 88 Săng mã N7 Carallia Lucida 89 Điệp phèo heo N7 Enteralobirum Cyclocarpum 90 Gáo vàng N7 Adina Sessilifollia 91 Thừng mức N7 Wrightia Annamen Sis 92 Cám hồng N7 Parinarium Annamen Sis 93 Gạo N8 Bombax Malabarycum 94 Gòn N8 Ceiba Pentadra 95 Trôm thốt N8 Sterculia Foetida 96 Vông nem N8 Erythrina Indica 97 Chay N8 Astocarpus Tnkinensis

Đây là các loại gỗ được chia thành các nhóm theo quy định hiện hành. Anh chị cùng mọi người tham khảo!