Ngày 20 Tháng 2 Năm 2020 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Ngày 20 Tháng 2 Năm 2020 là Ngày bao nhiêu Âm Lịch?

Ngày 20 tháng 2 năm 2020 là ngày gì

Video Ngày 20 tháng 2 năm 2020 là ngày gì

Lịch âm dươngDương lịch: Thứ 5, ngày 20/02/2020 Ngày Âm Lịch 27/01/2020 – Ngày Quý Tị, tháng Mậu Dần, năm Canh Tý Nạp âm: Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh) – Hành Thủy Tiết Vũ Thủy – Mùa Xuân – Ngày Hoàng đạo Kim đường

Ngày Hoàng đạo Kim đường: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Hợp – Xung: Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Thân. Tam hợp: Dậu, SửuTuổi xung ngày: Đinh Mão, Đinh Tị, Đinh Dậu, Đinh Hợi, Ất HợiTuổi xung tháng: Giáp Thân, Canh Thân

Kiến trừ thập nhị khách: Trực Bình Tốt cho mọi việc

Nhị thập bát tú: Sao Đẩu Việc nên làm: Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh.Việc không nên làm: Kỵ đi thuyền.Ngoại lệ: Sao Đẩu vào ngày Tị mất sức. Vào ngày Dậu tốt.Sao Đẩu Đăng Viên vào ngày Sửu nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt.

Ngọc hạp thông thư:Sao tốt: Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trươngHoạt diệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấuKim đường*: Tốt mọi việcSao xấu: Thiên cương*: Xấu mọi việcTiểu hồng sa: Xấu mọi việcTiểu hao: Xấu về kinh doanh, cầu tàiNguyệt hoả: Xấu đối với lợp nhà, làm bếpThần cách: Kỵ tế tựBăng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việcSát chủ*: Xấu mọi việcNguyệt hình: Xấu mọi việcNgũ hư: Kỵ khởi tạo, giá thú, an tángHoang vu: Xấu mọi việcCửu thổ quỷ: Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵLy Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhTam nương*: Xấu mọi việcXích khẩu: Kỵ giá thú, giao dịch, yến tiệc

Xuất hành: Ngày xuất hành: Kim Đường – Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, mọi việc trôi chảy.Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam – Tài Thần: Tây Bắc. – Hạc thần: Tại ThiênGiờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Bành tổ bách kỵ nhật:Ngày Quý: Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnhNgày Tị: Không nên đi xa tiền của mất mát