‘Go’ là một trong những từ quen thuộc nhất trong tiếng Anh. Khi kết hợp cùng một số từ khác, nó tạo thành những cụm với ý nghĩa rất thú vị.
Bạn đang xem: Have a go là gì, nghĩa của từ have a go trong tiếng việt nghĩa của từ to have a go at sth
1.What a go!: Sao mà rắc rối thế!
2. have a go at doing sth: thử làm việc gì
3. full of go: đầy sức sống, đầy nhiệt tình
4. make a go of sth: thành công (trong việc gì…)
5. go all lengths: dùng đủ mọi cách
6. all (quite) the go: (nghĩa thông tục) hợp thời trang
7. to be on the go: bận rộn hoạt động, đang xuống dốc
8. How quickly time goes!: Sao mà thời gian trôi nhanh thế!
9. go to the whole way: làm đến nơi đến chốn
10. go over big: (nghĩa thông tục) thành công lớn, đạt kết quả lớn
Ví dụ:
We’ve had a few problems in our marriage, but we’re both determined to make a go of it.
Chúng tôi đã gặp một vài vấn đề trong lễ cưới, nhưng cả hai chúng tôi đã quyết tâm làm nó thành công.
I’ve been on the go all day.
Xem thêm: Thể Loại:Phụ Bản – Boss 2 Chiến Hạm Câm Lặng Tên Là Gì
Tôi đã bận rộn cả ngày nay.
I’ll have a go at fixing it tonight.
Tôi sẽ thử sửa nó tối nay.
Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version
Your browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest versionYour browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest versionYour browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest versionYour browser does not support the video tag. Please upgrade to lastest version