Giải Đáp Cuộc SốngĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG (Ton Duc Thang University) Posted on 17/04/2023 by 17 Th4 đại học tôn đức thắng ở đâu A. TỔNG QUAN Mã trường: DTT Loại trường: Công lập Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh Điện thoại: (028) 37 755 035 Website: https://www.tdtu.edu.vn/ Fanpage: https://www.facebook.com/tonducthanguniversity B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021 I. Thông tin chung 1. Đối tượng tuyển sinh: – Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương 2. Phạm vi tuyển sinh: cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: a) Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT – Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Tôn Đức Thắng về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ. – Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước – Đợt 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh các trường THPT trong cả nước đăng ký vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh và Chương trình tiêu chuẩn 2 năm đầu tại Nha Trang, Bảo Lộc. b) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 c) Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU – Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM (danh sách trường mà thí sinh được xét ưu tiên tuyển thẳng công bố tại website admission.tdtu.edu.vn) – Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh/thành phố năm 2021, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12. – Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạnh trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh – Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh – Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh – Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh d) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT II. Các ngành tuyển sinh STT NGÀNH HỌC MÃ NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020 (thang 40) A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (ĐẠI TRÀ) 1 7210402 H00, H01, H02 30 24.5 2 7210403 H00, H01, H02 60 30 3 7210404 H00, H01, H02 30 25 4 7580108 H02, V00, V01 120 27 5 7220201 D01, D11 180 33.25 6 7220204 D01, D04, D11, D55 100 31.5 7 7810301 A01, D01, T00, T01 140 29.75 8 7810302 A01, D01, T00, T01 30 9 7340301 A00, A01, C01, D01 100 33.5 10 7340120 A00, A01, D01 70 35.25 11 7340101 A00, A01, D01 60 34.25 12 7340115 A00, A01, D01 60 35.25 13 7340101N A00, A01, D01 60 34.25 14 7340201 A00, A01, D01, D07 125 33.5 15 7340408 A00, A01 C01, D01 110 29 16 7380101 A00, A01, C00, D01 70 33.25 17 7310301 A01, C00, C01, D01 80 29.25 18 7760101 A01, C00, C01, D01 40 24 19 7310630 A01, C00, C01, D01 90 31.75 20 7310630Q A01, C00, C01, D01 100 31.75 21 7310630N 31.75 22 7850201 80 24 23 7440301 A00, B00, D07, D08 100 24 24 7510406 A00, B00, D07, D08 60 24 25 7460112 A00, A01, D01 60 24 26 7460201 A00, A01, D01 60 24 27 7480101 A00, A01, D01 120 33.75 28 7480102 A00, A01, D01 100 33 29 7480103 A00, A01, D01 100 34.5 30 7520301 A00, B00, D07 200 28 31 7420201 A00, B00, D08 120 27 32 7580101 V00, V01 120 25.5 33 7580105 A00, A01, V00, V01 40 34 7580201 A00, A01, C01 140 27.75 35 7580205 A00, A01, C01 40 24 36 7520201 A00, A01, C01 140 28 37 7520207 A00, A01, C01 130 28 38 7520216 A00, A01, C01 130 31.25 39 7520114 A00, A01, C01 100 40 7720201 A00, B00, D07 150 33 B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO 1 F7220201 D01, D11 100 30.75 2 F7340301 A00, A01, C01, D01 120 27.5 3 F7340101 A00, A01, D01 40 33 4 F7340115 A00, A01, D01 70 33 5 F7340101N A00, A01, D01 40 31.5 6 F7340120 A00, A01, D01 40 33 7 F7340201 A00, A01, D01, D07 90 29.25 8 F7380101 A00, A01, C00, D01 100 24 9 F7310630Q A01, C00, C01, D01 90 28 10 F7420201 A00, B00, D08 60 24 11 F7480101 A00, A01, D01 80 30 12 F7480103 A00, A01, D01 110 31.5 13 F7580201 A00, A01, C01 30 24 14 F7520201 A00, A01, C01 40 24 15 F7520207 A00, A01, C01 30 24 16 F7520216 A00, A01, C01 80 24 17 F7210403 H00, H01, H02 30 24 C. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH 1 FA7340115 A00, A01, D01 20 22.5 2 FA7340101N A00, A01, D01 20 25 3 FA7340120 A00, A01, D01 20 4 FA7720201 D01, D11 50 5 FA7420201 A00, B00, D08 20 6 FA7480101 A00, A01, D01 20 24 7 FA7480103 A00, A01, D01 20 24 8 FA7520216 A00, A01, C01 20 9 FA7580201 A00, A01, C01 15 10 FA7340301 A00, A01, C01, D01 20 24 11 FA7310630Q A01, C00, C01, D01 20 12 FA7340201 A00, A01, D01, D07 20 24 D. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU Ở CƠ SỞ NHA TRANG TDTU 1 N7720201 D01, D11 35 26 2 N7340115 A00, A01, D01 30 26 3 N7340101N A00, A01, D01 30 26 4 N7340301 A00, A01, C01, D01 20 25 5 N7380101 A00, A01, C00, D01 30 25 6 N310630 A01, C00, C01, D01 20 25 7 N7480103 A00, A01, D01 20 25 E. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU Ở CƠ SỞ BẢO LỘC TDTU 1 B7720201 D01, D11 35 26 2 B7340101N A00, A01, D01 20 26 3 B7310630Q A01, C00, C01, D01 20 4 B7480103 A00, A01, D01 20 F. CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC BẬC ĐẠI HỌC HÌNH THỨC DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS 1 K7310630Q A01, C00, C01, D01 20 2 K7340101 A00, A01, D01 20 3 K7340101N A00, A01, D01 20 4 K7340120 A00, A01, D01 20 5 K7340201 A00, A01, D01, D07 15 6 K7340201S A00, A01, D01, D07 15 7 K7340301 A00, A01, D01, D01 20 8 K7480101 A00, A01, D01 20 9 K7520201 A00, A01, C01 20 10 K7580201 A00, A01, C01 15 11 K7480101L A00, A01, D01 20 12 K7340201X A00, A01, D01, D07 15 III. Học phí và lộ trình tăng học phí a) Chương trình đào tạo đại trà Nhóm ngành Tên ngành Học phí trung bình Nhóm ngành 1 Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang 24.000.000 đồng/năm Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động Nhóm ngành 2 Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc) 20.500.000 đồng/năm Kế toán Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch Toán ứng dụng, Thống kê Quản lý thể dục thể thao QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing Quan hệ lao động Tài chính – Ngân hàng Luật Ngành khác Dược 46.000.000 đồng/năm Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau: Đơn vị: đồng Học kỳ 1 Học kỳ 2 Học kỳ 3 Năm 1 15.957.150 22.650.100 3.080.000 Năm 2 32.066.100 32.135.400 3.813.700 Năm 3 32.476.400 25.752.100 5.280.000 Năm 4 26.345.000 16.409.800 – Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2021) như sau: + Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 đồng.+ Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 đồng.+ Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 đồng.+ Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 đồng. b) Chương trình chất lượng cao – Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau: + Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch: 18.200.000 đồng. + Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 18.700.000 đồng. + Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 22.000.000 đồng. + Mức tạm thu học phí Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 7.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh). Học phí chi tiết được thể hiện trong Bảng 1. c) Chương trình đại học bằng tiếng Anh – Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau: + Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và quản lý du lịch: 27.500.000 đồng.+ Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 28.700.000 đồng.+ Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng – Khách sạn), Kinh doanh quốc tế: 29.000.000 đồng.+ Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh) – Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 13.500.000 đồng/học kỳ. Xem chi tiết Đề án TẠI ĐÂY Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo. Phân biệt công dụng của men nở, bột nở, muối nở làm bánh Trust Wallet (TWT) Là Gì? – Binance Academy