ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG (Ton Duc Thang University)

đại học tôn đức thắng ở đâu

A. TỔNG QUAN

  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: (028) 37 755 035
  • Website: https://www.tdtu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tonducthanguniversity

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

I. Thông tin chung

1. Đối tượng tuyển sinh:

– Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2. Phạm vi tuyển sinh: cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh:

a) Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT

– Đợt 1: Xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ THPT (trừ học kỳ 2 lớp 12) dành cho học sinh các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường Đại học Tôn Đức Thắng về hướng nghiệp, đào tạo và phát triển khoa học công nghệ.

– Đợt 2: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh tất cả các trường THPT trong cả nước

– Đợt 3: Xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh các trường THPT trong cả nước đăng ký vào Chương trình đại học bằng tiếng Anh và Chương trình tiêu chuẩn 2 năm đầu tại Nha Trang, Bảo Lộc.

b) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

c) Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

– Đối tượng 1: Thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước; một số trường trọng điểm tại TPHCM (danh sách trường mà thí sinh được xét ưu tiên tuyển thẳng công bố tại website admission.tdtu.edu.vn)

– Đối tượng 2: Thí sinh đạt một trong các thành tích học sinh giỏi cấp quốc gia, cấp tỉnh/thành phố năm 2021, đạt giải trong cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia, học sinh giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12.

– Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ IELTS (hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương) còn thời hạnh trong vòng 2 năm tính đến ngày 01/10/2021 xét tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

– Đối tượng 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

– Đối tượng 5: Thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam ưu tiên xét tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

– Đối tượng 6: Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT xét ưu tiên tuyển thẳng vào chương trình đại học bằng tiếng Anh

d) Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

II. Các ngành tuyển sinh

STT

NGÀNH HỌC

MÃ NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

CHỈ TIÊU

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

(thang 40)

A. CHƯƠNG TRÌNH TIÊU CHUẨN (ĐẠI TRÀ)

1

7210402

H00, H01, H02

30

24.5

2

7210403

H00, H01, H02

60

30

3

7210404

H00, H01, H02

30

25

4

7580108

H02, V00, V01

120

27

5

7220201

D01, D11

180

33.25

6

7220204

D01, D04, D11, D55

100

31.5

7

7810301

A01, D01, T00, T01

140

29.75

8

7810302

A01, D01, T00, T01

30

9

7340301

A00, A01, C01, D01

100

33.5

10

7340120

A00, A01, D01

70

35.25

11

7340101

A00, A01, D01

60

34.25

12

7340115

A00, A01, D01

60

35.25

13

7340101N

A00, A01, D01

60

34.25

14

7340201

A00, A01, D01, D07

125

33.5

15

7340408

A00, A01 C01, D01

110

29

16

7380101

A00, A01, C00, D01

70

33.25

17

7310301

A01, C00, C01, D01

80

29.25

18

7760101

A01, C00, C01, D01

40

24

19

7310630

A01, C00, C01, D01

90

31.75

20

7310630Q

A01, C00, C01, D01

100

31.75

21

7310630N

31.75

22

7850201

80

24

23

7440301

A00, B00, D07, D08

100

24

24

7510406

A00, B00, D07, D08

60

24

25

7460112

A00, A01, D01

60

24

26

7460201

A00, A01, D01

60

24

27

7480101

A00, A01, D01

120

33.75

28

7480102

A00, A01, D01

100

33

29

7480103

A00, A01, D01

100

34.5

30

7520301

A00, B00, D07

200

28

31

7420201

A00, B00, D08

120

27

32

7580101

V00, V01

120

25.5

33

7580105

A00, A01, V00, V01

40

34

7580201

A00, A01, C01

140

27.75

35

7580205

A00, A01, C01

40

24

36

7520201

A00, A01, C01

140

28

37

7520207

A00, A01, C01

130

28

38

7520216

A00, A01, C01

130

31.25

39

7520114

A00, A01, C01

100

40

7720201

A00, B00, D07

150

33

B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO

1

F7220201

D01, D11

100

30.75

2

F7340301

A00, A01, C01, D01

120

27.5

3

F7340101

A00, A01, D01

40

33

4

F7340115

A00, A01, D01

70

33

5

F7340101N

A00, A01, D01

40

31.5

6

F7340120

A00, A01, D01

40

33

7

F7340201

A00, A01, D01, D07

90

29.25

8

F7380101

A00, A01, C00, D01

100

24

9

F7310630Q

A01, C00, C01, D01

90

28

10

F7420201

A00, B00, D08

60

24

11

F7480101

A00, A01, D01

80

30

12

F7480103

A00, A01, D01

110

31.5

13

F7580201

A00, A01, C01

30

24

14

F7520201

A00, A01, C01

40

24

15

F7520207

A00, A01, C01

30

24

16

F7520216

A00, A01, C01

80

24

17

F7210403

H00, H01, H02

30

24

C. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC BẰNG TIẾNG ANH

1

FA7340115

A00, A01, D01

20

22.5

2

FA7340101N

A00, A01, D01

20

25

3

FA7340120

A00, A01, D01

20

4

FA7720201

D01, D11

50

5

FA7420201

A00, B00, D08

20

6

FA7480101

A00, A01, D01

20

24

7

FA7480103

A00, A01, D01

20

24

8

FA7520216

A00, A01, C01

20

9

FA7580201

A00, A01, C01

15

10

FA7340301

A00, A01, C01, D01

20

24

11

FA7310630Q

A01, C00, C01, D01

20

12

FA7340201

A00, A01, D01, D07

20

24

D. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU Ở CƠ SỞ NHA TRANG TDTU

1

N7720201

D01, D11

35

26

2

N7340115

A00, A01, D01

30

26

3

N7340101N

A00, A01, D01

30

26

4

N7340301

A00, A01, C01, D01

20

25

5

N7380101

A00, A01, C00, D01

30

25

6

N310630

A01, C00, C01, D01

20

25

7

N7480103

A00, A01, D01

20

25

E. CHƯƠNG TRÌNH HỌC 2 NĂM ĐẦU Ở CƠ SỞ BẢO LỘC TDTU

1

B7720201

D01, D11

35

26

2

B7340101N

A00, A01, D01

20

26

3

B7310630Q

A01, C00, C01, D01

20

4

B7480103

A00, A01, D01

20

F. CÁC CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC BẬC ĐẠI HỌC HÌNH THỨC DU HỌC LUÂN CHUYỂN CAMPUS

1

K7310630Q

A01, C00, C01, D01

20

2

K7340101

A00, A01, D01

20

3

K7340101N

A00, A01, D01

20

4

K7340120

A00, A01, D01

20

5

K7340201

A00, A01, D01, D07

15

6

K7340201S

A00, A01, D01, D07

15

7

K7340301

A00, A01, D01, D01

20

8

K7480101

A00, A01, D01

20

9

K7520201

A00, A01, C01

20

10

K7580201

A00, A01, C01

15

11

K7480101L

A00, A01, D01

20

12

K7340201X

A00, A01, D01, D07

15

III. Học phí và lộ trình tăng học phí

a) Chương trình đào tạo đại trà

Nhóm ngành

Tên ngành

Học phí trung bình

Nhóm ngành 1

Thiết kế đồ họa, Thiết kế công nghiệp, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang

24.000.000 đồng/năm

Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử

Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học

Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị

Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động

Nhóm ngành 2

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc (chuyên ngành Trung quốc)

20.500.000 đồng/năm

Kế toán

Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học CN Du lịch và lữ hành, Việt Nam học CN Du lịch và quản lý du lịch

Toán ứng dụng, Thống kê

Quản lý thể dục thể thao

QTKD CN Quản trị Nhà hàng – khách sạn, QTKD CN Quản trị nguồn nhân lực, Kinh doanh quốc tế, Marketing

Quan hệ lao động

Tài chính – Ngân hàng

Luật

Ngành khác

Dược

46.000.000 đồng/năm

Học phí ngành Golf theo lộ trình đào tạo như sau:

Đơn vị: đồng

Học kỳ 1

Học kỳ 2

Học kỳ 3

Năm 1

15.957.150

22.650.100

3.080.000

Năm 2

32.066.100

32.135.400

3.813.700

Năm 3

32.476.400

25.752.100

5.280.000

Năm 4

26.345.000

16.409.800

– Mức học phí tạm thu của sinh viên nhập học (năm 2021) như sau:

+ Nhóm ngành 1 tạm thu: 12.000.000 đồng.+ Nhóm ngành 2 tạm thu: 10.500.000 đồng.+ Ngành Dược tạm thu: 23.000.000 đồng.+ Ngành Golf tạm thu: 16.000.000 đồng.

b) Chương trình chất lượng cao

– Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:

+ Ngành: Kế toán, Tài chính ngân hàng, Luật, Việt Nam học – CN Du lịch và Quản lý du lịch: 18.200.000 đồng.

+ Ngành: Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học môi trường, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa: 18.700.000 đồng.

+ Ngành: Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, Quản trị kinh doanh: 22.000.000 đồng.

+ Mức tạm thu học phí Tiếng Anh (2 cấp độ/học kỳ): 7.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh). Học phí chi tiết được thể hiện trong Bảng 1.

c) Chương trình đại học bằng tiếng Anh

– Mức học phí tạm thu (chưa tính học phí Tiếng Anh) khi sinh viên nhập học năm 2021 như sau:

+ Ngành Kế toán, Tài chính ngân hàng, Ngôn ngữ Anh, Việt Nam học (du lịch và quản lý du lịch: 27.500.000 đồng.+ Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 28.700.000 đồng.+ Ngành Marketing, Quản trị kinh doanh (Nhà hàng – Khách sạn), Kinh doanh quốc tế: 29.000.000 đồng.+ Mức tạm thu học phí Tiếng Anh: 9.000.000 đồng (không tạm thu học phí tiếng Anh đối với ngành ngôn ngữ Anh)

– Đối với sinh viên trúng tuyển vào chương trình đại học bằng tiếng Anh nhưng chưa đạt chuẩn đầu vào tiếng Anh (IELTS 5.0 hoặc tương đương, hoặc có kết quả kì thi đánh giá năng lực tiếng Anh đầu khóa chưa đạt đầu vào), sinh viên phải học chương trình tiếng Anh dự bị tập trung cho đến khi đạt trình độ tương đương tiếng Anh chuẩn đầu vào của chương trình. Học phí của chương trình dự bị tiếng Anh khoảng 13.500.000 đồng/học kỳ.

Xem chi tiết Đề án TẠI ĐÂY

Bài viết này được thực hiện bởi Hướng nghiệp CDM. Mọi thông tin trong bài viết được tham khảo và tổng hợp lại từ các nguồn tài liệu tại website của các trường được đề cập trong bài viết và các nguồn tài liệu tham khảo khác của Bộ GD&ĐT cùng các kênh báo chí chính thống. Tất cả nội dung trong bài viết này chỉ mang tính chất cung cấp thông tin tham khảo.