Thời gian gần đây dư luận quan tâm rất nhiều về đầu số 024 là mạng gì? thuộc tỉnh nào trong nước. Một số trường hợp khi nhận được cuộc gọi từ đầu số này thì thấy lạ không nghe hoặc tắt bỏ qua bởi sợ lừa đảo. Nhằm giúp các bạn hiểu hơn về đầu số 024 chúng tôi xin chia sẻ những thông tin chính xác về đầu số này từ nguồn gốc ra đời, nhà mạng đến tỉnh thành sở hữu nó nhé.
Đầu Số 024 Của Mạng Gì, Ở Đâu?
Tính đến ngày 17/6/2017 theo lộ trình thay đổi mã vùng điện thoại cố đinh của Bộ Thông tin và Truyền thông mã vùng 04 sẽ chuyển thành 024 – Mã vùng thành phố Hà Nội và khá giống với đầu số của nhà mạng Viettel là 224.
Theo đó sau ngày 17/6/2017 tất cả các cuộc gọi có định khi liên lạc đến Hà Nội từ các tỉnh thành khác cần nhập mã vùng mới 024. Để thực hiện cuộc gọi các bạn làm theo hướng dẫn sau đây.
Thông tin đầu số 024 là mạng gì? Ở Đâu Chính Xác
Ví dụ: bạn gọi đến số máy bàn 224.456789 ở Hà Nội bạn cần nhập như sau: 024.224.456789 và gọi.
Trong đó: 024 – Là mã vùng Hà Nội, 224 là đầu số điện thoại cố đinh của Viettel, 456789 là số điện thoại.
Xem sim cố đinh Số Đẹp >> TẠI ĐÂY
Danh Sách Mã Vùng, Đầu Số Máy Bàn Cố Đinh Các Nhà Mạng Cùng Cách Nhận Biết
Để có thể dễ dàng nhận biết số điện thoại bàn mình liên hệ hoặc được gọi đến thuộc vùng nào, mạng gì chúng tôi đã cập nhật danh sách mã vùng 63 tỉnh thành cùng các đầu số nhà nhận biết nhà mạng dưới đây giúp các bạn dễ dàng tra cứu, nắm bắt.
Mã vùng 63 tỉnh thành cả nước mới nhất
1.An Giang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0296
2.Kiên Giang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0297
3.Bà Rịa – Vũng Tàu – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0254
4.Kon Tum – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0260
5.Bạc Liêu – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0291
6.Lai Châu Đầu số cố định (mã vùng) là: 0213
7.Bắc Kạn – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0209
8.Lào Cai – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0214
9.Bắc Giang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0204
10.Lạng Sơn – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0205
11.Bắc Ninh – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0222
12.Lâm Đồng – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0263
13.Bến Tre – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0275
14.Long An – Đầu số cố đinh (mã vùng) là: 0272
15.Bình Dương – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0274
16.Nam Định – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0228
17.Bình Định – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0256
18.Nghệ An – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0238
19.Bình Phước – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0271
20.Ninh Bình – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0229
21.Bình Thuận – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0252
22.Ninh Thuận – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0259
23.Cà Mau – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0290
24.Phú Thọ – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0210
25.Cao Bằng – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0206
26.Phú Yên – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0257
27.Cần Thơ – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0292
28.Quảng Bình – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0232
29.Đà Nẵng – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0236
30.Quảng Nam – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0235
31.Đắk Lắk – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0262
32.Quảng Ngãi – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0255
33.Đắk Nông – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0261
34.Quảng Ninh – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0203
35.Điện Biên – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0215
36.Quảng Trị – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0233
37.Đồng Nai – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0251
38.Sóc Trăng – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0299
39.Đồng Tháp – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0277
40.Sơn La – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0212
41.Gia Lai – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0269
42.Tây Ninh – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0276
43.Hà Giang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0219
44.Thái Bình – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0227
45.Hà Nam – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0226
46.Thái Nguyên – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0208
47.Hà Nội – Đầu số cố định (mã vùng) là: 024
48.Thanh Hóa – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0237
49.Hà Tĩnh – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0239
50.Thừa Thiên Huế – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0234
51.Hải Dương – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0220
52.Tiền Giang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0273
53.Hải Phòng – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0225
54.Trà Vinh – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0294
55.Hòa Bình – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0218
56.Tuyên Quang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0207
57.Hồ Chí Minh – Đầu số cố định (mã vùng) là: 028
58.Vĩnh Long – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0270
59.Hậu Giang – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0293
60.Vĩnh Phúc – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0211
61.Hưng Yên – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0221
62.Yên Bái – Đầu số cố đinh (mã vùng) là: 0216
63.Khánh Hòa – Đầu số cố định (mã vùng) là: 0258
Danh sách đầu số cố định các nhà mạng hiện nay
Dưới đây là các đầu số cố định của 7 nhà cung cấp dịch vụ được cập nhật chính xác nhất tính đến thời điểm hiện tại bạn cần biết.
– Viettel: 220, 221, 223, 224, 226, 227, 228, 229, 625, 626, 627, 628, 629, 633, 664, 665, 666, 667, 668, 669.
– VNPT: 35, 36, 37, 38, 39
– Saigon Postel (SPT): 540, 541, 542, 543, 544.
– CMC: 77
– VTC: 445, 450
– Đông Dương Telecom (Indochina Telecom): 7779
– FPT: 73
– Gtel: 99
Để phân biệt mà vùng, nhà mạng trong thuê bao cố định gọi đi và gọi đến một cách dễ dàng bạn cần nắm được mô hình như sau: ZZZ.XX.YYY.YYY
Trong đó: ZZZ là mã vùng, XX là đầu số nhà mạng, YYY.YYY là số điện thoại.
Ví dụ 1: bạn nhận được cuộc gọi từ số 024.34.999999 bạn cần phân biệt 3 số đầu (024 – Mã vùng Hà Nội), số 34 (Đầu số cố định VNPT) còn 999999 chính là 6 số cuối điện thoại.
Ví dụ 2: Bạn gọi đến TP. HCM số 99888888 bạn nhập 028.99.888888 và gọi. Trong đó 028 (Mã vùng Tp. HCM), 99 (Đầu só mạng Gtel) 888888 là 6 số cuối điện thoại.
Lưu ý: Một số đầu số nhà mạng cung cấp dịch vụ cố đinh lên đến 3, hoặc 4 con số bạn cần tách đúng mã vùng, và 6 số cuối điện thoại còn lại chính là đầu số của nhà mạng cung cấp.
Mua sim đầu số 024 ở đâu giá rẻ UY TÍN?
Nếu bạn không biết địa chỉ nào bán sim đầu 024 giá rẻ thì ghé thăm Chợ sim 24h nhé. Vinh dự là 1 trong những địa chỉ bán sim UY TÍN hàng đầu thị trường với hơn 13 năm phát triển công ty chúng tôi vinh dự là đơn vị bán sim số đẹp số 1 Việt Nam. Tại đây bạn sẽ được tham khảo kho sim cố định giá rẻ đủ các đầu số 024. Liên hệ ngay hotline để được hỗ trợ tư vấn miễn phí 24.7.
Danh sách sim đầu 024 giá rẻ tại Chợ sim 24h
02466.861.779 = 450K 02466.554.779 = 450K 02466.536.879 = 450K 02462.532.979 = 450K 02462.955.779 = 450K 02466.727.179 = 450K 02466.553.858 = 450K 02466.616.156 = 450K 02466.566.646 = 450K 02466.515.986 = 450K 02466.626.619 = 450K 02466.841.369 = 450K 02466.838.179 = 450K 02466.805.889 = 450K 02462.925.779 = 450K 02466.586.386 = 450K 02462.598.799 = 450K 02462.533.279 = 450K 02462.531.799 = 450K 02466.566.561 = 450K 02466.736.568 = 450K 02462.533.179 = 450K 02462.912.579 = 450K 02466.582.279 = 450K 02466.596.379 = 450K 02466.837.679 = 450K 02466.713.468 = 450K 02462.531.779 = 450K 02462.531.279 = 450K 02466.552.557 = 450K 02462.533.569 = 450K 02462.596.799 = 450K 02466.831.679 = 450K 02462.601.279 = 450K 02466.598.279 = 450K 02462.952.779 = 450K 02466.539.679 = 450K 02466.803.779 = 450K 0246292.1969 = 450K 02466.582.799 = 450K 02466.556.269 = 450K 02466.717.968 = 450K 02466.537.879 = 450K 02466.574.669 = 450K 02466.598.679 = 450K
Đưa tin: V. Hải