Số 40 tiếng anh là gì? Đọc số bốn mươi tiếng anh như thế nào

40 tiếng anh là gì

Trong tiếng anh thì số đếm là phần mà các bạn cần phải nhớ cũng như phải học gần như đầu tiên. Tất nhiên, đôi khi bạn lại quên mất cách viết, cách đọc của các số đếm ở trong tiếng anh. Vậy nên, bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn nhớ lại vài kiến thức về số đếm nhé. Cụ thể bài viết này sẽ giúp các bạn biết số 40 tiếng anh là gì và cách đọc số 40 trong tiếng anh như thế nào.

Số 40 tiếng anh là gì

Số 40 tiếng anh là gì

Forty /ˈfɔː.ti/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/forty.mp3

Số đếm trong tiếng anh khá dễ đọc nên bạn chỉ cần xem cách phát âm chuẩn của từ forty ở trên rồi đọc theo là được. Nếu bạn muốn đọc từ forty chuẩn hơn nữa thì có thể xem phiên âm của số 40 kết hợp với cách đọc chuẩn để đọc. Cách đọc phiên âm bạn có thể tham khảo bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn.

Lưu ý: Có một lưu ý nhỏ trong cách sử dụng số 40, đây là số đếm nên không dùng khi nói về thứ hạng hay số thứ tự. Khi dùng để chỉ thứ hạng hay thứ tự thì số 40 sẽ có cách viết và cách đọc khác. Các bạn tham khảo thêm bài viết cách đọc số thứ tự, thứ hạng trong tiếng anh để hiểu rõ hơn.

Số 40 tiếng anh là gì

Xem thêm các số khác trong tiếng anh

Sau khi đã biết số 40 tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo một vài số đếm khác trong tiếng anh nhé. Biết đâu cũng có số bạn đang muốn tìm thì sao.

  • Thirty-seven /ˈθɜː.ti ˈsev.ən/: số 37
  • Seventy-two /ˈsev.ən.ti tuː/: số 72
  • Eleven /ɪˈlev.ən/: số 11
  • Sixty-four /ˈsɪk.sti fɔːr/: số 64
  • Eighty-five /ˈeɪ.ti faɪv/: số 85
  • Fifty-nine /ˈfɪf.ti naɪn/: số 59
  • Eighteen /ˌeɪˈtiːn/: số 18
  • Forty-four /ˈfɔː.ti fɔːr/: số 44
  • Forty-nine /ˈfɔː.ti naɪn/: số 49
  • One million /wʌn ˈmɪl.jən/: 1 triệu
  • Sixty-seven /ˈsɪk.sti ˈsev.ən/: số 67
  • Twenty-nine /ˈtwen.ti naɪn/: số 29
  • One /wʌn/: số 1
  • Five /faɪv/: số 5
  • Ninety-one /ˈnaɪn.ti wʌn/: số 91
  • Forty-three /ˈfɔː.ti θriː/: số 43
  • One thousand /wʌn ˈθaʊ.zənd/: số 1000
  • Twenty-two /ˈtwen.ti tuː/: số 22
  • Twenty-seven /ˈtwen.ti ˈsev.ən/: số 27
  • Thirty-eight /ˈθɜː.ti eɪt/: số 38
  • Eighty-seven /ˈeɪ.ti ˈsev.ən/: số 87
  • Twenty-three /ˈtwen.ti θriː/: số 23
  • Eighty-four /ˈeɪ.ti fɔːr/: số 84
  • Forty-five /ˈfɔː.ti faɪv/: số 45
  • Thirty-one /ˈθɜː.ti wʌn/: số 31
  • Forty-two /ˈfɔː.ti tuː/: số 42
  • Sixty-one /ˈsɪk.sti wʌn/: số 61
  • Sixteen /ˌsɪkˈstiːn/: số 16
  • Ninety-three /ˈnaɪn.ti θriː/: số 93
  • Twelve /twelv/: số 12
  • Fifty-seven /ˈfɪf.ti ˈsev.ən/: số 57
  • Sixty-nine /ˈsɪk.sti naɪn/: số 69
  • Fifty-two /ˈfɪf.ti tuː/: số 52
  • Thirty /ˈθɜː.ti/: số 30
  • Seven /ˈsev.ən/: số 7
  • Fifty-three /ˈfɪf.ti θriː/: số 53
  • Thirty-nine /ˈθɜː.ti naɪn/: số 39
  • Eighty-three /ˈeɪ.ti θriː/: số 83
  • Forty /ˈfɔː.ti/: số 40
  • Fifty-one /ˈfɪf.ti wʌn/: số 51
  • One hundred thousand /wʌn ˈhʌn.drəd ˈθaʊ.zənd/: 100.000
  • Six /sɪks/: số 6
  • Sixty-two /ˈsɪk.sti tuː/: số 62

Như vậy, nếu bạn thắc mắc số 40 tiếng anh là gì thì câu trả lời rất đơn giản, số 40 trong tiếng anh viết là forty, phiên âm đọc là /ˈfɔː.ti/. Cách đọc của số này khá đơn giản tuy nhiên về cách sử dụng thì bạn cũng nên lưu ý một chút. Khi nói về thứ hạng hay thứ tự sẽ có cách viết và đọc khác, không dùng là forty hay number forty.