Danh từ của Increase là gì? Word forms của Increase và cách dùng

Increase là gì

Increase là loại từ gì? Cách phát âm & Ý nghĩa

Increase (v) là động từ trong tiếng Anh

Để học mở rộng thêm về các dạng của động từ này (verb forms), hãy theo dõi bảng dưới đây với từng hình thức khi chia động từ và cách phát âm của chúng.

Ý nghĩa của động từ increase:

Increase (v): Tăng thêm, lớn thêm

Ví dụ:

That would increase the value of the house. (Điều đó sẽ làm tăng giá trị ngôi nhà)

Having her there would certainly increase his enjoyment. (Có cô ấy ở đó chắc chắn sẽ làm anh ấy thích thú hơn.)

Danh từ của Increase và cách dùng

Increase vừa là động từ, vừa là danh từ

Vậy danh từ của increase là increase

Phát âm: Increase – /ˈɪn.kriːs (lưu ý là danh từ nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.) Ý nghĩa:

Increase (n): Sự gia tăng, sự tăng thêm, số lượng tăng thêm

Ví dụ câu với danh từ increase:

  • Any increase in production would be helpful. (Bất kỳ sự gia tăng sản xuất nào cũng sẽ hữu ích.
  • There was a slight increase in unemployment last month. (Tỷ lệ thất nghiệp tăng nhẹ trong tháng trước.)
  • The height of the children increased in size every year. (Chiều cao của bọn trẻ tăng dần theo từng năm.)

Xem thêm: Danh từ của Impress là gì? Word forms của Impress và cách dùng

Tổng hợp word form của Increase

Word form hay word family chỉ nhóm từ đều có chung một từ gốc, các từ khác nhau bởi thêm tiền tố hoặc hậu tố vào nó.

Các nhóm từ liên quan đến động từ increase hay gặp

Nếu bạn quan tâm đến sử dụng đa dạng các từ có diễn đạt nghĩa tương tự với increase, xem ngay các từ đồng nghĩa sau đây. Monkey cũng khuyến khích bạn tìm hiểu thêm các từ trái nghĩa.

Từ đồng nghĩa (synonyms) với increase

Boost (v): Đẩy mạnh

Develop (v): Phát triển

Escalate (v): Leo thang

Expand (v): Mở rộng

Gain (v): Lấy được, đạt tới

Hike (v): Tăng đột xuất (tiền thuê nhà…)

Raise (v): Tăng, làm tăng thêm

Rise (v): Tiến lên, vượt lên trên

Surge (v): Trào lên, dâng lên

Upturn (n): Sự gia tăng, sự lên giá…

Từ trái nghĩa (antonyms) với increase

Decline: Sụt suống 9giá cả)

Decrease (v): Giảm xuống

Drop (v): Rơi xuống

Loss (n): Sự thiệt hại

Abridgment (n): Sự hạn chế, sự giảm bớt

Compression (n); Sự giảm bớt

Reduction (n): Sự thu nhỏ, sự giảm bớt

Các cụm từ thông dụng với increase

  • Increase dramatically: Gia tăng đáng kể

  • Increase output: Gia tăng sản lượng

  • Increase production: Gia tăng sản phẩm

  • Increase resistance: Gia tăng sức đề kháng

  • Increase spending: Gia tăng chi tiêu

  • Increase the yield: Gia tăng sản lượng

  • increase steadily: Gia tăng/ tăng lên đều đặn

  • Increase sharply: Gia tăng mạnh

  • Increase speed: Tăng tốc độ

Thành ngữ (idioms) với increase

1. increase by leaps and bounds: Mở rộng hoặc phát triển nhanh chóng hoặc theo mức độ rất lớn.

Vd: Our small company has been increasing by leaps and bounds over the past year, thanks in no small part to our aggressive new marketing campaign. (Công ty nhỏ của chúng ta đã tăng trưởng nhảy vọt trong năm qua, một phần không nhỏ nhờ vào chiến dịch tiếp thị mới tích cực của chúng ta.)

2. on the increase: Tăng hoặc phát triển ổn định hoặc nhanh chóng.

Vd: Infection rates are on the increase in the area due to inadequate access to clean water. (Tỷ lệ lây nhiễm đang gia tăng trong khu vực do không được tiếp cận với nước sạch.)

Increase với giới từ

increase in something: Tăng lên về (vd: Oil increased in price – Dầu đã tăng giá.)

increase by something: Tăng lên bao nhiêu (vd: The rate of inflation increased by 2 per cent – Tỷ lệ lạm phát đã tăng lên 2%.)

increase from A to B: Tăng từ bao nhiêu lên bao nhiêu

increase with something: Tăng lên theo…

Trên đây là những kiến thức hữu ích về từ “increase” và danh từ của increase. Monkey mong rằng bạn đã hiểu toàn bộ bài viết này, và cũng sẽ thành thạo sử dụng một số word forms của từ increase khi cần thiết.