Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên bối rối không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần sử dụng và khá phức tạp và cũng như không biết diễn đạt như nào cho đúng. Do đó, để nói được thuận lợi và chính xác ta cần phải rèn luyện từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Học một mình thì không có động lực cũng như khó hiểu hôm nay hãy cùng với StudyTiengAnh, học một từ mới Notes payable trong Tiếng Việt là gì nhé. Chúng ta sẽ được học với những ví dụ cụ thể và cũng như cách dùng từ đó trong câu với những sự giúp đỡ từ ví dụ chắc chắn bạn sẽ học được từ mới!!!
notes payable trong Tiếng Anh
1. “Notes payable” trong Tiếng Anh là gì?
Notes payable
Cách phát âm: /nəʊts ˈpeɪəbl̩/
Loại từ: Danh từ đếm được
Định nghĩa:
Note payable: thương phiếu phải trả. Từ được dùng để chỉ việc một tài liệu rằng có liên quan đến tiền mà một công ty nợ , đặc biệt là tiền đó phải được trả lại trong vòng một năm trở xuống.
- Notes payable are a term commonly used in the accounting and finance industries. This is a term that almost all students majoring in finance and accounting must understand to be able to handle the company’s books in the future.
- Thương phiếu phải trả là một thuật ngữ thường gặp trong ngành kế toán và tài chính. Đây là một thuật ngữ mà hầu như những sinh viên học chuyên ngành tài chính và kế toán đều phải nắm rõ để có thể xử lý sổ sách công ty trong tương lai.
- I don’t know for what reason but the amount of more than 100 million VND in notes payable was canceled. This has just been announced by my boss and we have complied with the request to cancel the payable commercial paper.
- Tôi không biết vì lí do gì nhưng số tiền hơn 100 triệu trong thương phiếu phải trả đã được bác bỏ. Việc này vừa được thông báo từ cấp trên xuống và chúng tôi đã làm theo đúng yếu cầu là hủy bỏ thương phiếu phải trả.
2. Cách dùng “notes payable” trong câu:
notes payable trong Tiếng Anh
[Từ được dùng làm chủ ngữ chính trong câu]
- Notes payable are a payables account on the ledger in which the company records the cash amount of the promissory note it has issued. The balance in the payable note represents the amount remaining to be paid.
- Thương phiếu phải trả là các khoản phải trả là một tài khoản nợ phải trả trên sổ cái, trong đó công ty ghi lại số tiền mặt của kỳ phiếu mà công ty đã phát hành. Số dư trong ghi chú phải trả thể hiện số tiền còn lại phải thanh toán
Đối với câu này, cụm từ ”notes payable ” là chủ ngữ của câu ở dạng số nhiều nên sau nó là động từ to be “are”.
- Notes payable are a document that relates to money that a company owes, especially money that must be paid back within a year or less. This is what most accountants have to calculate to be able to declare the official amount of debt.
- Thương phiếu phải trả một tài liệu rằng có liên quan đến tiền mà một công ty nợ , đặc biệt là tiền đó phải được trả lại trong vòng một năm trở xuống. Đây là thứ mà hầu hết kế toán đều phải tính toán để có thể kê khai sô tiền nợ chính thống.
Đối với câu này, từ”notes payable” là chủ ngữ của câu do ở dạng số nhiều nên động từ to be phía sau là “are”.
[Từ được dùng làm tân ngữ trong câu]
- Accountants record the notes payable to be able to calculate the amount of debt as well as creditors. This is extremely important if there is a mistake, the accountant can lose his job.
- Kế toán ghi chép thương phiếu phải trả để có thể thống kế số tiền nợ cũng như chủ nợ. Việc này là việc cực kỳ quan trọng nếu như có sai sót thì người kế toán có thể bị mất việc.
Đối với câu này, từ”notes payable” là tân ngữ của câu bổ nghĩa cho cả câu làm câu rõ nghĩa hơn.
- The owner of the company relies on the company’s notes payable to know how much money their company owes and how much should be paid within the past year.
- Chủ công ty dựa vào thương phiếu phải trả của công ty để có thể biết được số tiền mà công ty họ đang nợ và số nợ này cần được thanh toán trong vòng một năm trở lại.
Đối với câu này, từ “ the company’s notes payable ” là tân ngữ trong câu sau động từ thường “relies”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho chủ ngữ của câu]
- What accountants can’t lose is notes payable.
- Thứ mà những người kế toán không thể làm mất đó chính là thương phiếu phải trả.
Đối với câu này, từ “ notes payable ” làm bổ ngữ cho chủ ngữ “What accountants can’t lose”.
[Từ được dùng làm bổ ngữ cho giới từ]
- Because of notes payable, accountants must calculate and record liabilities in the company’s books. This is considered a monthly job of the accountant to make sure the inflows, outflows, and debts are clear.
- Bởi vì thương phiếu phải trả, những người kế toán phải tính toán và ghi chép những khoản nợ vào trong sổ sách của công ty. Đây được coi là công việc hằng tháng của kế toán để có thể chắc chắn những khoản tiền thu vô, tiền chi ra và tiền nợ được rõ ràng.
Đối với câu này, từ “Because of” là giới từ và đứng sau nó là danh từ “notes payable ”. Danh từ phía sau bổ ngữ cho giới từ phía trước làm rõ nghĩa của câu.
notes payable trong Tiếng Anh
Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “notes payable” trong Tiếng Anh nhé!!!