Act Out là gì và cấu trúc cụm từ Act Out trong câu Tiếng Anh

Act Out là gì và cấu trúc cụm từ Act Out trong câu Tiếng Anh

Act out là gì

Chủ đề về phrasal verb (cụm đồng từ) thường gây cho người học nỗi sợ hãi không nguôi. Vì chỉ một động từ thường nhưng lại được kết hợp với rất nhiều giới từ khác và đương nhiên mang những nét nghĩa khác nhau. Nhiều khi một động từ thường và một giới tạo nên một cụm động từ và cũng có rất nhiều nét nghĩa khác nhau. Vậy nên điều chúng ta cần làm khi học phrasal verb là hãy học từng cụm từ một, cố gắng vận dụng thật nhiều để nắm chắc ý nghĩa cũng như cách sử dụng chúng. Bài học này chúng ta cùng tìm hiểu về cụm từ “act out” nhé!

act out là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Act out

1. Ý nghĩa và cách sử dụng act out trong tiếng anh và ví dụ minh hoạ

Act out – cư xử tồi tệ vì bạn không hài lòng hoặc khó chịu, thường theo những cách mà bạn không nhận thức được

Ví dụ:

  • It is understandable that those children act out since all of their lives are nothing but a mess. We should feel empathetic for them instead of accusing them of their bad actions’ results.

  • Có thể hiểu được rằng những đứa trẻ đó hành động, cư xử không tốt vì tất cả cuộc sống của chúng chẳng qua là một mớ hỗn độn. Chúng ta nên cảm thông cho họ thay vì buộc tội họ về những hành động xấu của họ.

Act sth out – diễn tả (thực hiện các hành động và nói các từ của một tình huống hoặc câu chuyện)

Ví dụ:

  • It is easily observed that kids are really into acting out their favorite stories or poems.

  • Có thể dễ dàng nhận thấy rằng trẻ em thực sự thích diễn xuất những câu chuyện hoặc bài thơ yêu thích của chúng.

Act sth out – bày tỏ suy nghĩ, cảm xúc hoặc ý tưởng của bạn trong hành động của bạn

Ví dụ:

  • Negative feelings of children are often acted out in bad conduct.

  • Những cảm xúc tiêu cực của trẻ em thường được thể hiện bằng những hành vi xấu.

act out là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các ý nghĩa của Act out

2. Các từ / cụm từ đồng nghĩa với act out và ví dụ minh hoạ

Từ / cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Misbehave

Cư xử tệ, không đúng mực

  • If you keep misbehaving like this, I’m pretty sure that you will be sacked very soon.

  • Nếu bạn tiếp tục cư xử sai trái như thế này, tôi khá chắc chắn rằng bạn sẽ sớm bị sa thải.

Profligate

Cư xử sai trái

(hành xử theo cách xấu hoặc sai về mặt đạo đức)

  • There are a host of corporate bodies who are corrupt and profligate because of having power to do mischief.

  • Có một loạt các cơ quan công ty tham nhũng và làm ăn gian dối vì có quyền lực để làm những điều sai trái.

Wrongdoing

Hành động sai trái

(một hành động xấu hoặc bất hợp pháp)

  • He and his partners have strenuously denied all of their criminal wrongdoings.

  • Anh ta và những người đồng phạm của mình đã vất vả phủ nhận tất cả những hành vi sai trái tội ác của họ.

Go off the rails

Đi ra khỏi đường ray 🡪 Hành xử sai lệch

(bắt đầu hành xử theo cách thường không được chấp nhận, đặc biệt là không trung thực hoặc bất hợp pháp)

  • It is unfortunate for her parents that she went off the rails immediately when she became a freshman at a quite prestigious education institution. This made them very sad.

  • Thật không may cho cha mẹ cô ấy là cô ấy đã đi chệch hướng ngay lập tức khi cô ấy trở thành sinh viên năm nhất của một cơ sở giáo dục khá danh tiếng. Điều này đã khiến họ buồn rất nhiều.

Raise hell

Hành xử theo cách không được kiểm soát và điều đó gây ra rắc rối

  • I think the best solution for this urgent issue is to inform him that all these unfavorable results are due to him and the way he raised hell.

  • Tôi nghĩ giải pháp tốt nhất cho vấn đề cấp bách này là thông báo cho anh ấy biết rằng tất cả những kết quả bất lợi này là do anh ấy và chúng là cách anh ấy đã hành xử sai lệch.

Misconduct

Hành vi sai trái

(hành vi xấu hoặc không thể chấp nhận được của một người nào đó có chức vụ quyền hạn hoặc trách nhiệm)

  • Professional misconduct is unacceptable among medical staff, especially among psychiatrists.

  • Những hành vi sai trái về chuyên môn là không thể chấp nhận được đối với các nhân viên y tế, đặc biệt là đối với các bác sĩ tâm thần.

While the cat’s away, the mice will play

Tong khi mèo đi vắng, chuột sẽ chơi 🡪 nói khi người phụ trách một nơi không có ở đó, và những người ở đó cư xử tệ

Mime

Diễn kịch câm

(diễn xuất hoặc kể một câu chuyện bằng kịch câm)

  • Chloe is said to have a knack for art since she can mime very well.

  • Chloe được cho là có sở trường về nghệ thuật vì cô ấy có thể diễn kịch rất tốt.

act out là gì

Hình ảnh minh hoạ cho các từ / cụm từ đồng nghĩa với Act out

Bài học về cụm động từ “act out” chắc hẳn đã mang đến cho các bạn nhiều điều bổ ích, thú vị. Từ sự hình thành nên cụm động từ, cách giải nghĩa cụm từ cũng như các cụm từ đồng nghĩa, gần nghĩa. Tuy bài học có hơi dài, và nhiều từ khá là hiếm gặp nhưng nó lại rất “xịn sò” đấy nhé. Các bạn hãy “bỏ túi” những từ mà mình yêu thích nhất và dùng thường xuyên để giúp bản thân mình trở nên “cực ngầu” nhé. Chúc các bạn học tốt và mãi yêu thích tiếng anh!