Cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

ấm siêu tốc tiếng anh là gì

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cuoi len đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái mâm, cái lồng bàn, đôi đũa, cái thìa, cái môi, cái phích, cái quạt, cái điều hòa, cái bình nóng lạnh, cái đèn sưởi nhà tắm, cái máy sưởi điện, cái bóng đèn, cái đèn học … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái ấm siêu tốc. Nếu bạn chưa biết cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì

Cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì

Electric kettle /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/09/electric-kettle.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái ấm siêu tốc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ electric kettle rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ electric kettle thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ electric kettle là để chỉ chung cho các loại ấm siêu tốc, ấm điện chứ không để chỉ cụ thể một loại nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể loại ấm siêu tốc nào thì cần gọi theo tên riêng hoặc mô tả đặc điểm của nó.

Cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh

Ngoài cái ấm siêu tốc thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
  • Toilet brush /ˈtɔɪ.lət ˌbrʌʃ/: chổi cọ bồn cầu
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
  • Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
  • Rug /rʌɡ/: cái thảm trải sàn
  • Bed /bed/: cái giường
  • Teapot /ˈtiː.pɒt/: cái ấm pha trà
  • Whisk broom /wɪsk bruːm/: cái chổi rơm
  • Ventilators /ˈven.tɪ.leɪ.tər/: cái quạt thông gió
  • Pressure cooker /ˈpreʃ.ə ˌkʊk.ər/: nồi áp suất
  • Coffee-spoon /ˈkɒf.i spu:n/: cái thìa cà phê
  • Air conditioner /eə kən’di∫nə/: điều hòa
  • Loudhailer /ˌlaʊdˈheɪ.lər/: cái loa nén, loa phường
  • Industrial fan /ɪnˈdʌs.tri.əl fæn/: cái quạt công nghiệp
  • Quilt /kwɪlt/: cái chăn mỏng
  • Tray /treɪ/: cái khay
  • Stair /ster/: cái cầu thang
  • Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
  • Light /laɪt/: cái đèn
  • Dressing table /ˈdrɛsɪŋ ˈteɪbl/: cái bàn trang điểm
  • Pot /pɒt/: cái nồi
  • Facecloth /ˈfeɪs.klɒθ/: cái khăn mặt
  • cutting board /ˈkʌt.ɪŋ ˌbɔːd/: cái thớt
  • Vacuum cleaner /ˈvӕkjuəm kliːnə/: máy hút bụi
  • Teaspoon /ˈtiːspuːn/: cái thìa pha trà
Cái ấm siêu tốc tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái ấm siêu tốc tiếng anh là gì thì câu trả lời là electric kettle, phiên âm tiếng anh đọc là /iˈlek.trɪk ‘ket.əl/. Lưu ý là electric kettle để chỉ về cái ấm siêu tốc nói chung, còn cụ thể cái ấm siêu tốc đó thuộc loại nào thì sẽ có cách gọi riêng chứ không gọi chung bằng từ electric kettle được. Về cách phát âm, từ electric kettle trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ electric kettle rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ electric kettle chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.