@away /əwei/* phó từ
Away rất phổ biến trong đời sống hàng ngày, cả văn nói và viết. Từ này có ý nghĩa rất đa dạng, cùng liệt kê các ý nghĩa đó và các ví dụ dễ hiểu trong bài viết này:
1. Xa, xa cách, rời xa, xa ra
Away có nghĩa phổ biến nhất đó là xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa)
- =away from home+ xa nhà
- =to stand away from the rest+ đứng cách xa những người khác
- =to fly away+ bay đi
- =to go away+ rời đi, đi khỏi, đi xa
- =to throw away+ ném đi; ném ra xa
- =away with you!+ cút đi! ra chỗ khác!
Ex: I have been away from home for over 2 years.
(Tôi đi xa nhà đã được hơn hai năm rồi.)
- To stand away from the rest: đứng cách xa những người khác
Ex: People should stand away from the rest to avoid infecting others with Corona Virus.
(Mọi người nên đứng các xa những người khác để tránh lây nhiễm vi-rút Corona cho mọi người.)
- To fly away: bay đi
Ex: Keep silent! The flock of birds will fly away the tree if you shout again.
(Im lặng! Đàn chim sẽ bay khỏi cây nếu cậu tiếp tục hét nữa.)
- To throw away: ném đi; ném ra xa
Ex: He is used to throwing all things in the room away when he gets angry.
(Anh ta có thói quen ném mọi thứ trong phòng đi mỗi khi tức giận.)
- Away with you!: Ra chỗ khác!
Ex: Away with you. You’re bothering me!
(Ra chỗ khác! Anh đang làm phiền tôi đấy!)
2. Biến đi, mất đi, hết đi
- =to boil away+ sôi cạn đi
- =to gamble away all ones money+ cờ bạc hết sạch cả tiền của
- =to make away with oneself+ tự tử
- =to do away with somebody+ trừ khử ai đi
- =to pass away+ chết
- =to food away ones time+ lãng phí hết thời gian vào những việc làm nhảm, tầm phào
Các ví dụ
- To boil away: sôi cạn đi
Ex: The water in this kettle boiled away because I involved in reading books.
(Nước trong ấm đã sôi cạn đi vì tôi mải mê đọc sách.)
- To gamble away all one’s money: cờ bạc hết sạch cả tiền của
Ex: He asked me for a loan because he gamble away all his money.
(Anh ta hỏi vay tôi một khoản tiền lớn vì tất cả tiền của đều mang đi cờ bạc hết sạch rồi.)
- To make away with oneself: tự tử
Ex: She cannot overcome the pain of losing her child, so she decided to make away with herself.
(Cô ấy không thể vượt qua nỗi đâu mất con nên đã quyết định tự tử.)
- To do away with somebody: khử ai đi
Ex: After doing away with him, you will get a large amount of money.
(Sau khi khử hắn ta, anh sẽ nhận được một khoản tiền lớn.)
- To pass away: chết
Ex: My grandmother passed away because of lung cancer.
(Bà của tôi chết vì bệnh ung thư phổi.)
- To food away one’s time: lãng phí hết thời gian vào những việc làm nhảm, tầm phào
Ex: You should spend more time on studying instead of fooding away your time.
(Cậu nên dành nhiều thời gian học tập hơn thay vì lãng phí thời gian vào những việc tầm phào.)
3. Không ngừng liên tục
- To work (peg ) away: làm việc liên tục
Ex: You have worked away for over six hours.
(Anh đã làm việc suốt hơn 6 tiếng đồng hồ rồi đấy.)
4. Không chậm trễ, ngay lập tức
- Speak away!: nói (ngay) đi!
Ex: Speak away or you will be sent to jail.
(Nói ngay nếu không anh sẽ bị tống vào tù.)
- Right away: ngay tức thì
Ex: If you don’t leave right away, you will miss the train.
(Nếu bạn không đi ngay, bạn sẽ lỡ chuyến tàu.)
5. Away back (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): từ cách đây đã lâu
Ex: This region was discovered away back in 1800.
(Vùng đất này được phát hiện ra khá lâu vào năm 1800.)
6. Away with it!: vứt nó đi!; tống khứ nó đi!
Ex: Please away with it! I feel tired whenever I catch sight of it.
(Làm ơn hãy vứt nó đi. Tôi cảm thấy mệt mỏi mỗi khi nhìn thấy nó.)
7. Far and away
- Bỏ xa, hơn hẳn, không thể so sánh được
Ex: It was far and away the best meal he had ever eaten.
(Bữa ăn này ngon hơn hẳn tất cả các bữa anh ta đã từng ăn.)
- Tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa
Ex: Who’s the best shot ? – Mr . Smith, far and away.
(Ai bắn giỏi nhất? -Tất nhiên là ông Smith chứ còn ai nữa.)
8. Out and away: bỏ xa, không thể so sánh được với; trội hẳn lên
Ex: He used to be out and away the best students in the class, but he has got lots of bad marks recently.
(Anh ta từng là học sinh xuất sắc nhất lớp, nhưng dạo gần đây, anh ấy thường xuyên bị điểm kém)
9 .To be away: vắng mặt
Ex: You want to see my father , don’t you ? – But he’s away .
(Ông cần gặp ba tôi phải không? – Nhưng ba tôi không có ở nhà)