Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay mình sẽ mang đến cho các bạn một cụm từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều trong cuộc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về cụm từ “Bằng Khen” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào để có thể nắm chắc thêm những kiến thức quan trọng trong tiếng Anh. Nào chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu về Bằng Khen tiếng Anh là gì nhé!!!
1. Bằng Khen trong tiếng Anh là gì?
Bằng Khen trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh người ta thường sử dụng Certificate of merit với nghĩa là bằng khen trong tiếng Anh.
Cách phát âm / səˈtɪf.ɪ.kətəvˈmer.ɪt, /.
Loại từ: danh từ.
Định nghĩa: là một giấy tờ hoặc chứng chỉ ghi nhận lại thành tích của sự cố gắng của một cá nhân hay tập thể khi đạt được một kết quả xứng đáng cần được ghi nhận. Đây được coi như một niềm tự hào đồng thời, giúp mọi người có thêm động lực để phát triển hơn trong công việc của chính mình.
Cụm danh từ được sử dụng thường xuyên trong những lễ tổng kết hay những cuộc họp hội thảo trao để công nhận và trao bằng khen.
2. Một số ví dụ về Bằng Khen trong tiếng Anh:
Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về một số ví dụ về Bằng Khen trong tiếng Anh là gì để có thể nắm chắc nghĩa của từ khi được sử dụng vào trong câu thực tế nhất định để có thể hiểu rõ hơn Certificate of merit tránh những nhầm lẫn không đáng có khi dùng trong giao tiếp cũng như áp dụng vào công việc.
-
The award consists of a certificate of merit and a crown.
-
Giải thưởng bao gồm một bằng khen chứng chỉ và một chiếc vương miện.
-
In 2002, the criteria for the certificate of merit was changed.
-
Vào năm 2002, tiêu chí của bằng khen đã bị thay đổi mất rồi.
-
For certificates of merit issued by state-owned friends and educational institutions under the management of state agencies, certificates of merit always bear the national emblem, national emblem and emblem of the agency that issues the reward decision.
-
Đối với các loại bằng khen thuộc các ban ngành của nhà nước, các cơ sở giáo dục trực thuộc quản lý của các cơ quan nhà nước thì bằng khen luôn luôn có hình quốc hiệu, quốc huy, biểu tượng của cơ quan ra quyết định khen thưởng.
-
The committee has made no complaints about her and a certificate of merit has been awarded.
-
Uỷ ban không hề có sự phàn nàn gì về cô ấy cả và một bằng khen đã được trao tặng.
-
He thinks that discussion of the certificate of merit ought to be dropped.
-
Ông ấy cho rằng cuộc thảo luận về cái bằng khen ấy nên được hủy bỏ.
Một số ví dụ liên quan đến Bằng Khen trong tiếng Anh.
-
It is recommended that we each be given a certificate of merit for our action.
-
Mỗi chúng ta nên được tặng một bằng khen vì hành động của chúng ta.
-
She was awarded the presidential certificate of merit for contributions to the war effort.
-
Cô ấy đã được trao tặng bằng khen của tổng thống vì những đóng góp cho nỗ lực chiến tranh.
-
My sister stood first and won many certificates of merit not only in studies, but also in sports and games which improved her physique.
-
Em gái của tôi đứng nhất và giành được nhiều bằng khen không chỉ về học tập mà còn về thể thao, trò chơi giúp cải thiện vóc dáng, thể chất của cô ấy.
-
She wants to eliminate bogus or misleading certificates of merit.
-
Cô ấy muốn loại bỏ đi những bằng khen không có thật hoặc những bằng khen dễ gây hiểu lầm.
-
Supporting my boss were awarded certificates of merit and other honours.
-
Hỗ trợ sếp của tôi đã được tặng bằng khen và các danh hiệu khác.
3. Các loại bằng khen trong tiếng Anh:
Bằng Khen thì thường sẽ được phân chia thành nhiều loại khác nhau. Vậy chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu xem đó là những loại gì để có thể nâng cao thêm kiến thức của bản thân về mảng từ vựng để có thể giao tiếp tốt hơn.
Một số loại bằng khen trong tiếng Anh.
- Personal certificate of merit: Bằng Khen cá nhân.
- Certificate of merit for the department: Bằng khen của các ban ngành đoàn thể.
- Certificate of merit agency: Bằng khen của các cơ quan.
- Certificate of organization: Bằng khen của các tổ chức xã hội, phi chính phủ,….
Trên đây là bài viết về một số kiến thức cơ bản về Bằng Khen trong tiếng Anh là gì rồi từ đó nêu ra những định nghĩa của cụm từ trong tiếng Anh. Bên cạnh đó còn thông qua những ví dụ cụ bản về Bằng Khen để có thể hiểu rõ được cấu trúc và ý nghĩa của cụm từ khi sử dụng. Ngoài ra Studytienganh cũng đưa ra thêm một số cụm từ mới nhằm giúp bạn đọc tiếp thu thêm được một số kiến thức mới. Để nắm chắc và nhanh nhớ được từ vựng thì chúng ta nên đọc kĩ bài viết kết hợp với thực hành thường xuyên để nâng cao khả năng học ngoại ngữ. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài viết. Chúc các bạn có một ngày học tập và làm việc hiệu quả!!