Các Loại Bột Trong Tiếng Trung Và Những Mẫu Câu Thường Dùng

Bánh bột lọc tiếng trung là gì

Các loại bột trong tiếng Trung là chủ đề về thực phẩm, nấu nướng không thể bỏ qua. Ở bài viết này, trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng liên quan đến những loại bột. Bạn có biết bột gạo, bột năng, bột trét chữ Hán ngữ là gì không? Tìm hiểu ngay nhé.

Tổng hợp tên gọi các loại bột trong tiếng Trung

Các loại bột trong tiếng Trung phồn thể cũng tương tự như những loại bột ở Việt Nam, nó giúp món ăn thêm ngon miệng hơn. Bên cạnh đó, cũng có một số loại bột là nguyên liệu chính của món ăn. Bỏ túi những từ vựng tiếng Trung dưới đây để thêm tự tin giao tiếp nhé:

  • Bột mì tiếng Trung là gì? Bột mì 面粉 /Miànfěn/
  • Bột bắp 玉米粉 /Yùmǐ fěn/
  • 绿茶粉 /Lǜchá fěn/ Bột trà xanh
  • 姜黄粉 /Jiānghuáng fěn/ Bột nghệ
  • 米粉 /Mǐfěn/ Bột gạo
  • 炒面粉 /Chǎo miànfěn/ Bột chiên xù
  • 膏药 /Gāoyao/ Bột trét
  • 积雪草粉 /Jī xuě cǎo fě/n Bột rau má
  • 燕麦粉 /yànmài fěn/ Bột yến mạch
  • 红豆粉 /Hóngdòu fěn/ Bột đậu đỏ
  • 糯米粉 /Nuòmǐ fěn/ Bột nếp
  • 木薯 /Mùshǔ/ Bột sắn
  • 西米分 /xī mǐ fēn/ Bột báng
  • 可可粉 /kěkě fěn/ Bột ca cao
  • 豆沙 /dòushā/ Bột đậu
  • 粗面粉 /cū miànfěn/ Bột mì thô
  • 藕粉 /ǒufěn/ Bột ngó sen
  • 膨松剂 /péng sōng jì/ Bột nở

>> Từ vựng tiếng Trung về sở thích

Bột năng tiếng Trung là gì?

木薯 淀粉 là gì? Bột năng 木薯淀粉 /Mùshǔ diànfěn/

Đây là nguyên liệu nấu ăn được chế biến từ tinh bột sắn, người miền Nam gọi là bột năng, người miền Bắc cũng vậy, miền Trung gọi là bột lọc.

Qua mục này, chắc bạn đã biết 木薯 淀粉 là bột gì rồi đúng không nào? Vậy còn một số món ăn quen thuộc từ bột trong tiếng Trung là gì? Cùng Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu tiếp nhé.

>> Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

Bánh bột lọc tiếng Trung là gì?

Bánh bột lọc là một loại bánh của Việt Nam, có nguồn gốc từ Huế, được làm bằng bột củ sắn tinh lọc, sau đó nấu luộc một ít bột hoặc nhồi với nước sôi và nặn thành bánh. Nhân bánh thường là tôm trộn gia vị, có thể dùng thịt lợn nạc hoặc hỗn hợp tôm thịt.

Bánh bột lọc tiếng Hán là 顺化式水晶饺 /shùn huà shì shuǐjīng jiǎo/

Bột chiên giòn tiếng Trung là gì?

脆皮面粉 /Cuì pí miànfěn/ Bột chiên giòn

Nó là một loại bột thực phẩm ở dạng mảnh, giúp các món ăn được chế biến bằng cách chiên có vị ngon hơn. Sau khi chế biến, vỏ ngoài của món ăn sẽ giòn và hấp dẫn hơn.

>> Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm

Gelatin chữ Hán là gì?

Gelatin là một loại protein động vật dạng gel không màu, không vị, trong mờ, giòn được sử dụng cho mục đích thực phẩm và công nghiệp. Nó được làm từ collagen thu được từ da lợn và xương bò, được sản xuất bằng cách đun sôi những thứ trên sau khi xử lý bằng kiềm hoặc axit.

Gelatin trong tiếng Trung là 明胶箔 (míngjiāo bao)

Từ vựng tiếng Trung về thạch rau câu

Thạch rau câu là món ăn nhiều màu sắc, ăn vừa mát vừa ngon miệng nên rất được ưa thích. Dưới đây là từ vựng tiếng Trung về nguyên liệu và cách làm rau câu, cùng tìm hiểu nhé:

  • Lá gelatin 明胶箔 (míngjiāo bó)
  • Đo, đong 测量 (cèliáng)
  • Đường tinh chế, đường tinh luyện 精制糖 (jīngzhìtáng)
  • Rót, đổ 倒 (dào)
  • Tan, hòa tan 融化 (rónghuà)
  • Thái thành miếng 切片 (qiēpiàn)
  • Quấy, trộn, khuấy 搅拌 (jiǎobàn)
  • Khay tròn 圆盘 (yuán pán)
  • Khay vuông 方盘 (fāng pán)
  • Khuôn làm bánh 饼模 (bǐng mó)
  • Máy xay sinh tố 捣碎器 (dǎo suì qì)

Trên đây là tên các loại bột trong tiếng Trung mà trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can đã giúp bạn tổng hợp. Hy vọng với những từ vựng này sẽ giúp cho những ai yêu thích nấu nướng có thể xem và hiểu và video về nấu ăn bằng tiếng Hoa. Liên hệ cho chúng tôi nếu bạn đang tìm kiếm các khóa học tiếng Trung luyện thi HSK, HSKK nhé.