Với chuyên đề từ vựng của Studytienganh.vn đã mang lại cho các bạn vô số những từ mới trong tiếng Anh. Vậy để tiếp nối chuỗi từ mới đó, ở bài viết này chúng mình sẽ giới thiệu đến các bạn “bestie” trong tiếng anh có nghĩa là gì và các thông tin về từ mới đó, ví dụ liên quan đến nó .Có lẽ “bestie” còn khiến các bạn nhầm lẫn là từ loại của “ best” trong tiếng Anh đúng không? Nhưng không phải vậy đâu nhé! Muốn biết “ bestie” có nghĩa là gì thì hãy kéo xuống bên dưới đây để có thêm kiến thức về “bestie” có nghĩa là gì nhé! Ngoài ra không chỉ có kiến thức về “ bestie” mà chúng mình còn mang lại cho các bạn những từ vựng liên quan đến nó nữa đấy nhé! Cùng kéo xuống để theo dõi bài viết nhé
1. “ Bestie” tiếng Việt có nghĩa là gì?
Tiếng Anh: Bestie
Tiếng Việt: Bạn thân
Trong Anh Anh nó còn được viết là: bezzie, bezzie mate
Theo từ điển Collin định nghĩa là: Your bestie is your best friend.
Có nghĩa là: Bạn thân của bạn là bạn thân nhất của bạn.
Từ đó có thể thấy nó đồng nghĩa với một số từ sau:
- best friend:
- Good friend
- Close friend
- Real friend
- True friend
- Loyal friend
- Trusted friend
( Hình ảnh minh họa về “ bestie- bạn thân” trong tiếng Anh)
Vậy các bạn hiểu bạn thân là như thế nào? Với mình thì mình hiểu bạn thân là :
Bạn thân là người đã chơi với mình 1 thời gian, tuy có thể không cần thời gian dài nhưng lại hiểu khá rõ về mình. Người đó biết mình thích gì ghét gì, biết rõ thói quen của mình, thậm chí biết cả thời gian biểu hàng ngày của mình.
Bạn thân là người mình có thể tin tưởng tâm sự những chuyện thầm kín, chuyện đời tư và nhận lại được những lời an ủi và lắng nghe mình nói. Họ chơi với mình bởi họ nhìn thấy được những cái tốt của mình và không để ý tới những tật xấu của mình. Họ có thể chấp nhận được hết những sự khác biệt của hai đứa để làm bạn cùng mình. Hơn hết là bạn thân và mình đều có những tính cách tương đồng và có thể nói cho nhau nghe mọi chuyện trên đời mà không thấy nhàm chán.
Bạn thân cũng là những người mà khi ở bên họ mình luôn được là chính mình, luôn được nói những gì mình nghĩ, luôn được thoải mái tự nhiên, không cần lo lắng về hình tượng.
2. Thông tin về từ vựng “ Bestie – bạn thân” trong tiếng Anh
- “ Bestie” được phiên âm quốc tế chuẩn IPA là:
UK /ˈbes.ti/ US /ˈbes.ti/
Từ phiên âm trên có thể thấy “ Bestie” trong Anh Anh và Anh Mỹ đều được phiên âm giống nhau, không có sự khác biệt về phát âm ở cả hai tiếng Anh. Ngoài ra bì là danh từ có hai âm tiết nên trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, do đó khi phát âm các bạn hãy đọc mạnh âm thứ nhất và nhẹ ở âm tiết thứ 2 nhé!
3. Ví dụ tiếng Anh cho “ Bestie – bạn thân”
Ví dụ:
- One of my besties bought me this hat.
- Một trong những người bạn thân của tôi đã mua cho tôi chiếc mũ này.
- He spent the day hanging out with his bestie.
- Anh ấy đã dành cả ngày để đi chơi với bạn thân của mình.
- She wants to be everyone’s bestie.
- Cô ấy muốn trở thành người bạn thân của mọi người.
( Hình ảnh minh họa về “ Bestie – bạn thân” trong tiếng Anh)
- But could he be risking his friendship with his bestie?
- Nhưng anh ấy có thể mạo hiểm tình bạn của mình với người bạn thân của mình không?
- My wife’s bestie was there on her own, having recently split up with her long-term boyfriend.
- Bạn thân của vợ tôi đã ở đó một mình, gần đây đã chia tay với bạn trai lâu năm của cô ấy.
- They’ve all got a bestie who constantly gets our back up with her tardiness and last-minute changes to plans.
- Tất cả họ đều có một người bạn thân liên tục chống lưng cho sự chậm trễ của cô ấy và những thay đổi vào phút chót đối với kế hoạch.
- A bestie can be a close friend, a regular friend, and the term can even be used as an endearing comment toward someone you like a lot but aren’t even that close with.
- Một người bạn thân có thể là một người bạn thân, một người bạn bình thường, và thuật ngữ này thậm chí có thể được sử dụng như một lời nhận xét quý mến đối với người mà bạn rất thích nhưng thậm chí không thân thiết như vậy.
4. Một số từ vựng liên quan đến tình bạn trong tiếng Anh.
( Hình ảnh minh họa về “ Bestie – bạn thân” trong tiếng Anh)
Buddy /’bʌd.i/: Người bạn
Ví dụ:
- Alex and I have been buddies for years.
- Alex và tôi đã là bạn của nhau trong nhiều năm.
Comrade /’kɑːm.ræd/ : bạn đồng cam cộng khổ, đặc biệt trong quân đội, đồng đội
Ví dụ:
- Many of her comrades were killed in the battle.
- Nhiều đồng đội của cô đã thiệt mạng trong trận chiến.
Confidant /’kɑːn.fə.dænt/ : Bạn tâm giao ( dành cho nam giới)
Ví dụ:
- He is my most confidant. Whatever I tell him, he keeps a secret.
- Anh ấy là người bạn tâm tình nhất của tôi. Bất cứ điều gì tôi nói với anh ấy, anh ấy đều giữ bí mật.
Confidante /’kɑːn.fə.dænt/ : Bạn tâm tình ( dành cho nữ)
Ví dụ:
- She is my most confidant. Whatever I tell him, she keeps secret.
- Cô ấy là người bạn tâm giao nhất của tôi. Bất cứ điều gì tôi nói với anh ấy, cô ấy giữ bí mật.
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về “ Bestie” là gì của Studytienganh.vn nhé!