Biên chế là gì?
Biên chế là chỉ những vị trí làm việc lâu dài trong các cơ quan nhà nước được Quốc hội, Chính Phủ và Hội đồng nhân dân các cấp phê duyệt, quyết định thông qua thi tuyển và được quy hoạch trong bộ máy công chức, viên chức, hưởng lương từ nguồn ngân sách nhà nước.
Những người thuộc biên chế cơ quan nhà nước sẽ làm việc ở các cơ quan hành chính (Uỷ ban nhân dân các cấp), cơ quan Đảng, các đơn vị sự nghiệp công lập…
Biên chế là mong muốn của rất nhiều người bởi chế độ đãi ngộ, lương thưởng ổn định, thời gian làm việc lâu dài và đảm bảo thời hạn làm việc.
Phần lớn những người đã vượt qua thi tuyển vào biên chế nhà nước sẽ làm việc, cống hiến cho đến khi nghỉ hưu. Tuy nhiên hiện nay, nhà nước đang dần tiến tới tinh giảm biên chế và như vậy số lượng người lao động trong cơ quan nhà nước thất nghiệp sẽ tiếp tục gia tăng.
Trên đây là giải đáp cho biên chế là gì? Để biết biên chế tiếng Anh là gì? Mời quý vị tham khảo nội dung tiếp theo.
Biên chế tiếng Anh là gì?
Biên chế tiếng Anh là payroll.
Định nghĩa biên chế được dịch sang tiếng Anh như sau:
The payroll means long-term positions in state agencies approved and decided by the National Assembly, the Government and the People’s Councils at all levels and planned in the civil servants and public employees. salary from the state budget.
People on the payroll of state agencies will work in administrative agencies (People’s Committees at all levels), Party agencies, public service agencies …
Payroll is the desire of many people because of remuneration, stable salary, long working time and guaranteed working term.
Most of those who have passed the entrance examination to the state payroll will work and contribute until retirement. However, at present, the state is gradually moving to reduce the payroll and thus the number of unemployed workers in state agencies will continue to increase.
Cụm từ liên quan biên chế tiếng Anh là gì?
Những cụm từ liên quan đến biên chế tiếng Anh là gì như sau:
– Giảm biên chế là gì?
Giảm biên chế là mục tiêu hướng đến của nhà nước trong thời kỳ mới, hướng đến giảm các các bộ công chức, viên chức để tập trung phát triển và gây dựng cơ chế cạnh tranh lành mạnh.
Giảm biên chế tiếng Anh là: Reduce payroll
Định nghĩa giảm biên chế được dịch sang tiếng Anh như sau: The staff reduction is the State’s target in the new era, aiming to reduce the ministries of civil servants and public employees to focus on developing and building a healthy competition mechanism.
– Tuyển dụng biên chế là gì?
Tuyển dụng biên chế là quá trình xét duyệt, thi tuyển lấy kết quả theo quy trình, kế hoạch do nhà nước đề ra để lựa chọn những ứng viên có năng lực phù hợp với vị trí biên chế đang cần.
Tuyển dụng biên chế tiếng Anh là: Recruitment of payroll
Định nghĩa Tuyển dụng biên chế được dịch sang tiếng Anh như sau:
Staff recruitment is the process of reviewing and examining results according to the process and plans set by the state to select qualified candidates suitable for the current payroll position.
Ví dụ những từ thường sử dụng biên chế tiếng Anh là gì?
Những từ thường sử dụng biên chế tiếng Anh là gì như sau:
– Hợp đồng ngoài biên chế là gì?
Hợp đồng ngoài biên chế là gì được dịch sang tiếng Anh là: What is an off-pay contract.
– Chỉ tiêu biên chế là gì?
Chỉ tiêu biên chế là gì được dịch sang tiếng Anh là: What is the payroll quota
– Định mức biên chế là gì?
Định mức biên chế là gì được dịch sang tiếng Anh là: What is the payroll quota
– Biên chế sự nghiệp là gì?
Biên chế sự nghiệp là gì được dịch sang tiếng Anh là: What is a payroll career