Chắc hẳn có rất nhiều bạn học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “Bowel” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ đó trong câu, rồi thì cách phát âm của nó ra sao chưa? Chắc có lẽ là rồi bởi đó là những câu hỏi quá đỗi quen thuộc với những người học tiếng anh như chúng ta nhưng đôi khi chúng ta cũng có thể quên hoặc vẫn có một số bạn chưa biết chính xác cấu trúc và sử dụng nó trong trường hợp nào. Chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “Bowel” trong tiếng anh , chúng mình chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Bên cạnh những kiến thức về mặt phát âm, ý nghĩa, hay ví dụ dễ hiểu cho tất cả mọi người thì còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh hằng ngày cũng như một vài “tips” học tiếng Anh thú vị và hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu tìm hiểu sâu hơn nữa ngay sau đây nhé!
Bowel trong Tiếng Anh là gì?
(Ảnh minh họa)
Trong tiếng anh “Bowel” được hiểu là ruột, lòng trong cơ thể, số nhiều còn được hiểu là lòng trắc ẩn, tình thương.
Thông tin chi tiết từ vựng
Theo từ điển Cambridge nó được định nghĩa là the long tube that carries solid waste from the stomach out of the body (Dịch nghĩa: ống dài đưa chất thải rắn từ dạ dày ra khỏi cơ thể)
Cách “bowel” hoạt động: As you know, the bowel is part of our digestive system and its function is to digest the food we eat and absorb the goodness and nutrients into our bloodstream and body. Then process and expel the waste that our body do not need to use. The digestive system works by pushing food through the bowel which usually takes from 24 to 73 hours. According to researches, muscular contractions squeeze the food through the different sections of the bowels( These different sections are separated by bands of muscles, or sphincters, which act as valves.)- Dịch nghĩa: Như bạn đã biết, ruột là một phần của hệ thống tiêu hóa của chúng ta và chức năng của nó là tiêu hóa thức ăn chúng ta ăn và hấp thụ chất dinh dưỡng và chất dinh dưỡng vào máu và cơ thể của chúng ta. Sau đó xử lý và đào thải các chất thải mà cơ thể chúng ta không cần sử dụng đến.Hệ thống tiêu hóa hoạt động bằng cách đẩy thức ăn qua ruột, thường mất từ 24 đến 73 giờ. Theo các nghiên cứu, các cơn co thắt cơ bóp thức ăn qua các phần khác nhau của ruột (Các phần khác nhau này được ngăn cách bởi các dải cơ, hoặc cơ vòng, hoạt động như van).
A general term for cancer that begins in the large bowel is Bowel cancer. Depending on where the cancer begins, bowel cancer can be sometimes called colon or rectal cancer.- Dịch nghĩa: Một thuật ngữ chung cho bệnh ung thư bắt đầu ở ruột già là Ung thư ruột. Tùy thuộc vào nơi ung thư bắt đầu, ung thư ruột đôi khi có thể được gọi là ung thư ruột kết hoặc trực tràng.
(Ảnh minh họa)
I think that Irritable bowel syndrome (IBS) is a popular disease that affects the large intestine. Moreover, signs, and symptoms can include cramping, abdominal pain, bloating, gas, and constipation, or both.
( Tôi biết rằng Hội chứng ruột kích thích (IBS) là một bệnh phổ biến ảnh hưởng đến ruột già. Di chuyển, các dấu hiệu và triệu chứng có thể bao gồm chuột rút, đau bụng, đầy hơi, đầy hơi và táo bón hoặc cả hai.)
-Có cách phát âm UK-UK là /ˈbaʊ.əl/
-Từ “Bowel” trong tiếng anh có chức năng là một danh từ đếm được và thường là số nhiều cho nên nó có cách sử dụng như các danh từ thông thường.
Ví dụ:
-
Linda has trouble with her bowels because she ate expired foods.
-
Linda gặp rắc rối với đường ruột của mình vì cô ấy đã ăn những thực phẩm hết hạn sử dụng.
-
I have bowel problems that’s why I often have pain in the abdominal area.
-
Tôi gặp các vấn đề về đường ruột đó là tại sao mà tôi hay bị đau ở vùng bụng.
-
She asked the doctor what a healthy bowel movement is?
-
Cô hỏi bác sĩ thế nào là đi tiêu khỏe mạnh?
-
Food is also one of the factors that greatly affect the functioning of the bowel system.
-
Đồ ăn cũng là một trong những yếu tố ảnh hưởng lớn tới hoạt động của hệ thống ruột.
-
You should have regular bowel exams as your doctor says.
-
Bạn nên đi khám ruột định kì như lời bác sĩ nói đi.
Để bản thân có thể nắm được cách phát âm, kĩ năng nghe tốt một cách chính xác và hiệu quả các bạn có thể tham khảo các video luyện nói nhé.
Từ vựng cụm từ liên quan
(Ảnh minh họa)
Stomach : Dạ dày
Lung: Lá phổi
Heart: Trái tim
Blood: Máu
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Bowel” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng liên quan siêu hot mà chúng mình đã tổng hợp được. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh một cách chi tiết và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường luyện học tiếng Anh của bạn. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công và đạt được những điểm số cao trong các bài đánh giá năng lực nha !