Cách chia động từ Burst trong tiếng anh

Burst là gì

Burst – Ý nghĩa và cách dùng

Trước khi đề cập đến ngữ pháp, bạn cần hiểu được ý nghĩa của từ được sử dụng trong ngữ cảnh nào, dùng sao cho phù hợp với đối tượng trong câu. Ngoài ra, cách phát âm từ cũng rất quan trọng khi bạn muốn đạt điểm cao cả 4 kỹ năng.

Cách phát âm Burst

Động từ trong tiếng anh gồm dạng nguyên thể và các dạng tương ứng với thì cơ bản. Dưới đây là bảng phiên âm chi tiết của các dạng động từ Burst.

Cách phát âm của Burst ở dạng nguyên thể

Anh – Anh: /bɜːst/

Anh – Mỹ: /bɜːrst/

Cách phát âm đối với các dạng động từ của “Burst”

Nghĩa của từ Burst

1. làm nổ tung ra, làm tách ra, làm vỡ tung ra

Ex: That balloon will burst if you blow it up any more.

(Quả bóng sẽ nổ nếu bạn thổi nó lên nữa).

There was a danger that the engine would burst apart.

(Có nguy cơ động cơ sẽ bị nổ 1 phần.)

2. nổ tung (bom đạn), vỡ (mụn nhọt, bong bóng), nhú, nở (lá, hoa)

Ex: Side burst with laughing. (Cười vỡ bụng.)

3. (+ adv./prep) xông vào, xộc vào, đột nhiên xuất hiện (với một lực lớn hoặc từ nơi nào đó)

Ex: He burst into the room without knocking.

(Anh ta đột ngột xông vào phòng mà không gõ cửa.)

The sun burst through the clouds.

(Mặt trời xuyên qua những đám mây.)

4. be bursting (with something): nóng lòng, háo hức, đầy ních, tràn đầy

Ex: The roads are bursting with cars.

(Những con đường tấp nập xe cộ.)

Ý nghĩa của Burst + giới từ

1. to burst in on: đột ngột xông vào, xuất hiện khiến cái gì bị gián đoạn.

2. to burst into: bùng lên, bật lên, khóc òa lên, cười phá lên.

3. to burst on: đột ngột xuất hiện bằng cách gây chú ý.

4. to burst onto: đột ngột xuất hiện bằng cách gây chú ý.

5. to burst out: thốt lên, nói ầm lên, lớn tiếng.

6. to burts in upon: làm gián đoạn, ngắt lời, thình lình xuất hiện.

7. to burst up: làm nổ bùng, làm suy sụp.

Nếu bạn muốn biết ý nghĩa và cách dùng của các từ vựng tiếng anh khác hoặc mở rộng thêm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Burst, bạn có thể truy cập Monkey Junior để trau dồi thêm vốn từ cho mình. Bạn cũng có thể cho bé nhà mình học cùng để con có cơ hội phát triển ngoại ngữ sớm.

V1, V2, V3 của Burst trong bảng động từ bất quy tắc

Burst là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Burst tương ứng 3 cột trong bảng:

Cách chia động từ Burst theo các dạng thức

Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.

Như vậy, dựa vào bảng trên đây, bạn đã nắm được các dạng của động từ Burst. Để chia trong thì và cấu trúc câu, bạn cần chọn đúng dạng và áp dụng vào công thức là hoàn thành.

Cách chia động từ Burst trong 13 thì tiếng anh

Kết hợp các dạng của động từ Burst và công thức 3 loại câu trong các thì đơn, tiếp diễn, hoàn thành, hoàn thành tiếp diễn, bạn sẽ nắm được cách chia chuẩn. Dưới đây là bảng chia chi tiết động từ Burst trong 13 thì tiếng anh.

Chú thích:

HT: thì hiện tại

QK: thì quá khứ

TL: thì tương lai

HTTD: hoàn thành tiếp diễn

Lưu ý: Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Burst” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.

Cách chia động từ Burst trong cấu trúc câu đặc biệt

Đối với các loại câu đặc biệt như câu điều kiện, mệnh lệnh, giả định, bạn cũng có thể áp dụng các dạng của động từ Burst vào công thức tương ứng. Cụ thể cách chia được trình bày trong bảng sau:

Qua bài viết này, bạn đã nắm được cách chia động từ Burst trong các thì tiếng anh và một số cấu trúc thông dụng. Hãy ôn tập và thực hành bài tập thường xuyên để ghi nhớ kiến thức nhé!

Chúc các bạn học tốt!