Bài học ngày hôm nay là về CÁ VOI – một loài động vật có vú, sống hoàn toàn dưới nước và có cân nặng khủng. Theo dõi đến cuối bài viết để học hỏi được nhiều về tiếng anh với con CÁ VOI cũng như học được nhiều điều thú vị về loài động vật dưới nước này nhé!
1. Định nghĩa CÁ VOI – “WHALE” trong tiếng Anh
CÁ VOI trong tiếng anh là “WHALE”, được phiên âm là /weɪl/
CÁ VOI là một loài động vật biển, rất lớn, có vú hít thở không khí qua một lỗ trên đỉnh đầu của nó.
CÁ VOI là sinh vật sống dưới nước hoàn toàn, sống ở đại dương, kiếm ăn, giao phối, sinh nở, cho con bú và nuôi con trên biển.
Họ hàng gần nhất của chúng là hà mã, đã tách ra khoảng 40 triệu năm trước.
Hình ảnh minh hoạ cho CÁ VOI – “WHALE”
2. Sự thật thú vị về CÁ VOI – “WHALE”
CÁ VOI tiến hóa từ động vật có vú sống trên cạn. Do đó, CÁ VOI phải hít thở không khí thường xuyên, mặc dù chúng có thể bị chìm dưới nước trong thời gian dài. Chúng có lỗ thổi (lỗ mũi sửa đổi) nằm trên đỉnh đầu, qua đó không khí được hút vào và tống ra ngoài.
CÁ VOI tạo ra nhiều loại âm thanh khác nhau, đặc biệt là các giai điệu của cá voi lưng gù.
Mặc dù CÁ VOI phổ biến rộng rãi, hầu hết các loài thích vùng nước lạnh hơn ở Bắc và Nam bán cầu, và di cư đến đường xích đạo để sinh con.
Đôi khi, CÁ VOI xuất hiện trong văn học và phim ảnh, như trong con cá voi trắng lớn của Moby Dick của Herman Melville.
CÁ VOI nhỏ đôi khi được nuôi nhốt và huấn luyện để thực hiện các thủ thuật, nhưng khả năng sinh sản thành công rất kém và chúng thường chết trong vòng vài tháng sau khi bị bắt.
3. Các từ, cụm từ với CÁ VOI – “WHALE”
Hình ảnh minh hoạ cho thành ngữ “HAVE A WHALE OF A TIME”
Từ, cụm từ
Ý nghĩa
Ví dụ
A whale of a
Cụm từ được sử dụng để chỉ một số lượng rất của một cái gì dó hoặc một điều rất tốt.
- You can make a whale of a difference if you practice exercising everyday instead of lamenting your weight.
- Cậu có thể tạo ra một sự thay đổi lớn nếu luyện tập thể dục hàng ngày thay vì than thở về cân nặng của bản thân đấy.
Have a whale of a time
Có một sự vui vẻ đặc biệt, sự trải nghiệm vui vẻ, thú vị.
- It is always true that when travelling with a group of best friends, one will have a whale of a time.
- Có một điều luôn đúng là khi đi du lịch với hội bạn thân thì mỗi người sẽ đều có những trải nghiệm vui vẻ, thú vị.
As fat as a beached whale
Béo, rất béo.
Cụm từ được sử dụng mang ý nghĩa xúc phạm một người nào đó, đặc biệt là người béo phì.
- Because my sister worries that her appearance looks as fat as a beached whale, we decided not to buy those two similar swimsuits anymore.
- Bởi vì chị tôi sợ là nhìn vẻ bề ngoài của chị ấy sẽ rất béo nên chúng tôi quyết định sẽ không mua hai bộ đồ bơi giống nhau đó nữa.
Every eel hopes to become a whale
Cụm từ được sử dụng để nhấn mạnh, làm nổi bật tham vọng của một người.
- Just like every eel hopes to become a whale, my best friend dreams of becoming the CEO of an international company one day.
- Cũng giống như những con lươn luôn muốn trở thành cá voi, đứa bạn thân của tôi luôn mơ mộng trở thành giám đốc của một tập đoàn đa quốc gia vào một ngày nào đó.
whale the tar out of (someone)
a, đánh hoặc đập một cách rất mạnh
b, đánh bại hoặc trên cơ ai đó một khách đáng kể, ví dụ như trong cuộc thi
- Ten minutes since the thief started whaling the tar out of the house owner did the police show up and arrest him.
- Phải mười phút kể từ lúc tên trộm bắt đầu đánh đập người chủ nhà thì cảnh sát mới xuất hiện và bắt anh ta.
- I expected our team to win the debate, and we absolutely whaled the tar out of the opposing team.
- Tôi đã mong đợi nhóm tôi sẽ thắng trận tranh biện và chúng tôi đã hoàn toàn đánh bại đối thủ của mình.
Throw a tub to the whale
Đánh lạc hướng để tránh một tình huống nguy hiểm hoặc không mong đợi
- Teacher, please throw a tub to the whale whenever I come to make sure I walk to your house safely from the dog.
- Cô giáo ơi, cô vui lòng đánh lạc hướng con chó mỗi khi em đến học với ạ, để đảm bảo rằng em đi vào nhà trong an toàn.
Whale on / into / away
a, Tấn công hoặc tàn phá một thứ gì đó một cách tàn bạo, mạnh mẽ hoặc không ngừng.
b, Chỉ trích, quở trách, hoặc bằng lời nói công kích ai đó hoặc điều gì đó một cách kịch liệt, không ngừng.
- My dad tried to stand there whaling on the wall with a sledgehammer on his hand, but seemingly there was nothing he could do to make a dent in it.
- Bố tôi đã cố gắng đứng đó đập tường với chiếc búa tạ trong tay, nhưng dường như ông không thể làm gì để tạo được vết lõm trên đó.
- I and my team were whaled on by the new boss for the entirety of the meeting because of our failure to meet all the requirements.
- Tôi và nhóm của mình đã bị sếp mới chỉ trích trong toàn bộ cuộc họp vì chúng tôi không đáp ứng được tất cả các yêu cầu.
Hình ảnh minh hoạ cho cụm từ “AS FAT AS A BEACHED WHALE”
Bài học về CÁ VOI – “WHALE” thật thú vị phải không nào? Chúc các bạn học tập thành công và ngày càng yêu thích tiếng anh nhé!