Cái đĩa tiếng anh là gì? đọc như thế nào cho đúng

Cái dĩa tiếng anh là gì

Trong bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu với các bạn một số từ vựng về các đồ gia dụng trong nhà như cái bát, cái thìa, cái nĩa, con dao, cái kéo hay cái thớt. Để cho đủ bộ đồ dùng nhà bếp, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu xem cái đĩa tiếng anh là gì nhé.

Cái đĩa tiếng anh là gì

Cái đĩa tiếng anh là gì

Dish /diʃ/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/dish.mp3

Plate /pleit/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/07/plate.mp3

Để đọc từ dish và plate cũng không khó. Các bạn nghe phát âm chuẩn rồi đọc theo là được. Để đọc chuẩn hơn thì bạn có thể đọc theo phiên âm kết hợp với nghe phát âm ở trên sau đó chỉnh lại âm đọc cho đúng. Cách đọc phiên âm các bạn có thể xem Tại Đây nhé.

Lưu ý là cái đĩa tiếng anh nói chung có thể gọi là dish hoặc plate nhưng cụ thể về loại đĩa nào thì bạn vẫn cần phải nói cụ thể chứ không nói chung chung được, ví dụ như wood plate là đĩa làm bằng gỗ, plastic dish là đĩa nhựa, glass dish là đĩa thủy tinh.

Cái đĩa tiếng anh là gì

Sự khác nhau giữa dish và plate

Dish và plate đều để chỉ cái đĩa nhưng nếu phân tích rạch ròi ra hai từ này vẫn có sự khác nhau. Dish là để chỉ những cái đĩa có phần lòng trong lõm xuống, loại đĩa này có thể chứa những đồ ăn có một chút nước mà không sợ nước bị tràn ra ngoài. Còn plate là loại đĩa gần như là phẳng chứ không lõm hẳn xuống như dish.

Cái đĩa tiếng anh là gì

Một số đồ gia dụng khác trong gia đình

  • Whisk broom /wɪsk bruːm/: cái chổi rơm
  • Hand fan /hænd fæn/: cái quạt tay
  • Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/: kem cạo râu, gel cạo râu
  • Key /ki:/: cái chìa khóa
  • Cotton wool ball /ˌkɒt.ən ˈwʊl ˌbɔːl/: bông gòn
  • Clothes hanger /ˈkləʊðz ˌhæŋ.ər/: cái móc treo quần áo
  • Gas stove /ɡæs stəʊv/: bếp ga
  • Air conditioning fan /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ɪŋ fæn/: cái quạt điều hòa
  • Mosquito net /məˈskiː.təʊ ˌnet/: cái màn
  • Alarm clock /ə’lɑ:m klɔk/: cái đồng hồ báo thức
  • Picture /’pikt∫ə/: bức tranh
  • Electric blanket /iˌlek.trɪk ˈblæŋ.kɪt/: cái chăn điện
  • Vase /vɑːz/: cái lọ hoa
  • Bowl /bəʊl/: cái bát (Chén)
  • Fork /fɔːk/: cái dĩa
  • Mouthwash /ˈmaʊθwɒʃ/: nước súc miệng
  • Wardrobe /ˈwɔː.drəʊb/: cái tủ đựng quần áo
  • Yoga mat /ˈjəʊ.ɡə ˌmæt/: cái thảm tập Yoga
  • Floor fan /flɔːr fæn/: cái quạt sàn, quạt bàn
  • Plate /pleɪt/: cái đĩa
  • Iron /aɪən/: cái bàn là
  • Whiteboard /ˈwaɪt.bɔːd/: cái bảng trắng
  • Electric fan /iˈlek.trɪk fæn/: cái quạt điện
  • Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: cái mở bia
  • Bag /bæɡ/: cái túi xách
Cái đĩa tiếng anh là gì

Như vậy, cái đĩa trong tiếng anh có hai cách gọi là dish và plate. Dish là để chỉ chung cho những cái đĩa mà bên trong đĩa lõm xuống, loại đĩa này có thể chứa được đồ ăn có nước mà không sợ nước tràn ra ngoài. Plate là để chỉ chung cho những loại đĩa phẳng hoặc chỉ hơi cong một chút bên trong. Do đó bạn nên lưu ý một chút để gọi đúng tên cái đĩa trong giao tiếp cũng như khi viết câu.