Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại từ giữ nhiều từ loại trong Tiếng Anh và khá mới mẻ với mọi người. Việc tiếp thu một từ mới hơi xa lạ đôi khi cũng giúp nhiều trong việc học tiếng Anh. Ta sẽ hiểu rõ về nó hơn sẽ góp thêm phần giúp ích cho sinh hoạt và công việc các bạn rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về từ “CAN THIỆP” trong Tiếng Anh là gì. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có gì đặc biệt cần lưu ý gì hay gồm những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn học thật tốt nhé!!!
Hình ảnh minh họa cho từ can thiệp
1. Can thiệp trong tiếng Anh là gì? (thông tin chi tiết từ vựng gồm phát âm, loại từ)
Hình ảnh minh họa cho từ can thiệp
Đây cũng là từ mà trong Tiếng Anh có hai cấu trúc là danh từ và động từ. Có nhiều từ thể hiện cũng mang một nghĩa tương tự nhưng ở bài viết này mình sẽ tổng hợp về từ thông dụng nhất.
CAN THIỆP trong tiếng Anh: Danh từ là Intervention Động từ là Intervene
Phát âm: Danh từ: Anh – Anh là /ˌɪn.təˈven.ʃən/ Anh – Mỹ là /ˌɪn.t̬ɚˈven.ʃən/ Động từ: Anh – Anh là /ˌɪn·təˈviːn/ Anh – Mỹ là /ˌɪn·t̬ərˈvin/
Loại từ trong Tiếng Anh:
Tương tự như những từ khác “can thiệp” trong Tiếng Anh khác cũng được chia ra làm động từ và danh từ.
Danh từ thì nó có thể sử dụng một cách linh hoạt và dễ dàng kết hợp với nhiều loại từ khác nhau trong Tiếng Anh và nó đứng mọi vị trí trong cấu trúc cấu thành một câu chủ đề.
Động từ được sử dụng linh hoạt trong nhiều trường hợp khác nhau. Mang một cử chỉ hành động là chính giúp phân biệt rõ ràng so với danh từ “can thiệp” trong Tiếng Anh.
2. Một số ví dụ thêm về từ can thiệp trong tiếng Anh
Hình ảnh minh họa
-
He said that repeated interventions on the currency markets failed to prevent the currency’s value from falling
-
Ông nói rằng những can thiệp lặp đi lặp lại trên thị trường tiền tệ đã không thể ngăn chặn giá trị của đồng tiền này giảm xuống
-
She is intervening in a quarrel
-
Cô ấy đang xen vào cuộc cãi cọ
-
He intervenes in my affairs
-
Anh ấy can thiệp vào công việc của tôi
-
When he tried to intervene the couple said the girl had just fainted
-
Khi anh ta cố gắng can thiệp, cặp đôi cho biết cô gái vừa ngất xỉu
-
The resistance offered by Greece was feeble in the extreme: Europe was obliged to intervene, and moreover, Turkey gained a rectification of frontier and a war indemnity of £4,000,000, therefore, the curtailment by the treaty eventually signed of many privileges hitherto enjoyed by Hellenic subjects in Turkey.
-
Sự phản kháng của Hy Lạp đã trở nên yếu ớt ở mức cực điểm: Châu Âu buộc phải can thiệp, và hơn nữa, Thổ Nhĩ Kỳ đã giành được sự cải chính biên giới và khoản bồi thường chiến tranh trị giá 4.000.000 bảng Anh, do đó, hiệp ước cuối cùng đã ký kết nhiều đặc quyền cho đến nay mà người Hy Lạp được hưởng đối tượng ở Thổ Nhĩ Kỳ.
-
Yet the excessive court, which determined all issues of descent, could clearly intervene if a hassle of descent arose because it often did, withinside the kingdom; and as a result, the barons had the proper of figuring out among distinct claimants, and additionally of formally “approving” every new successor to the throne.
-
Tuy nhiên, tòa án tối cao, nơi quyết định tất cả các vấn đề về dòng dõi, sẽ tự nhiên can thiệp nếu một vấn đề về dòng dõi nảy sinh, như nó thường xảy ra, trong vương quốc; và do đó các nam tước có quyền quyết định giữa những người yêu sách khác nhau, và cũng chính thức “chấp thuận” mỗi người kế vị ngai vàng mới.
-
In 1853, at last, the British government had to intervene effectively a new treaty was signed with the nizam, under which the Hyderabad contingent was to be maintained by the British government, while for the pay of this force and in satisfaction of other claims, certain districts were “assigned” to the East India Company
-
Năm 1853, cuối cùng chính phủ Anh phải can thiệp một cách hiệu quả, một hiệp ước mới đã được ký kết với nizam, theo đó đội quân Hyderabad sẽ được duy trì bởi chính phủ Anh, trong khi để thanh toán lực lượng này và đáp ứng các yêu sách khác, nhất định các quận được “giao” cho Công ty Đông Ấn.
-
In the past, all political authority was in the hands of turbulent nobles who quarreled among themselves, who were always inclined to submit the questions at issue to the arbitrament of arms, and who did not scruple to invite foreign powers to intervene on their behalf
-
Trong quá khứ, mọi quyền hành chính trị đều nằm trong tay các quý tộc hỗn loạn, những người luôn tranh cãi với nhau, những người luôn có xu hướng đưa ra các câu hỏi đang được đề cập đến trọng tài vũ khí, và những người đã không cố gắng mời các thế lực nước ngoài can thiệp thay cho họ
Bạn chưa biết nên học tiếng Anh ở đâu, nên học như thế nào cho có kết quả, bạn muốn ôn luyện mà không tốn quá nhiều tiền thì hãy đến với Studyenglish nhé. StudyTiengAnh sẽ giúp các bạn bổ sung thêm những vốn từ cần thiết hay các câu ngữ pháp khó nhằn, tiếng Anh rất đa dạng, một từ có thế có rất nhiều nghĩa tuỳ vào từng tình huống mà nó sẽ đưa ra từng nghĩa hợp lý khác nhau. Nếu không tìm hiểu kỹ thì chúng ta sẽ dễ bị lẫn lộn giữa các nghĩa hay các từ với nhau đừng lo lắng có StudyTiengAnh đây rồi, tụi mình sẽ là cánh tay trái để cùng các bạn tìm hiểu kỹ về nghĩa của các từ tiếng anh giúp các bạn bổ sung thêm được phần nào đó kiến thức. Chúc bạn học tốt!