Cancel nghĩa là gì – Mỗi ngày một từ vựng cùng anh ngữ AMA.
Ở đây, có bao nhiêu bạn biết về cancel nghĩa là gì và có bao nhiêu nghĩa cơ bản không? Nếu bạn chưa biết thì để AMA gợi ý nhé, chắc chắn bạn sẽ phải bất ngờ vì sự phong phú của từ vựng này.
- Cancel – hủy bỏ: nghĩa là quyết định rằng 1 sự việc được tổ chức chắc chắn không xảy ra nữa. Hoặc là ngừng đơn hàng mà bạn đã đặt. Hay là quyết định sẽ không còn phát sóng chương trình nào đó sắp sửa thực hiện.
- Cancel: để đánh dấu tem đã sử dụng và không thể sử dụng lại được nữa.
- Cancel: từ chối hoàn toàn, ngừng hỗ trợ ai đó, vì họ đã nói xúc phạm bạn.
- Cancel: bạn không muốn tiếp tục thỏa thuận được sắp xếp hợp pháp.
- Cancel: Loại trừ một ai đó ra khỏi cuộc sống bằng cách từ chối giao tiếp bởi họ làm gì bạn không đồng ý.
Trong từ điển Anh – Việt:
Cancel (danh từ) có nghĩa là sự xóa bỏ, sự bãi bỏ và sự hủy bỏ, phản lệnh, lệc ngược lại, tờ in hỏng bỏ đi
Cancel (ngoại động từ) có nghĩa là xóa bỏ, hủy bỏ khế ước, hợp đồng,.. bỏ đơn đặt hàng, bỏ vị trí đã giành từ trước, đóng dấu xóa bỏ, trả nợ,…
Một số ví dụ minh họa đó là:
- The Italy train at 3.30 p.m. Has also been canceled nghĩa là chuyến tàu Italy vào lúc 3 giờ 30 phút tối đã bị hủy bỏ
- Following his bigoted post on page, university students opted to cancel his nghĩa là sau bài đăng lên trang được ủng hộ từ anh ấy, nhiều sinh viên đại học đã lựa chọn hủy bỏ anh ấy.
Có bao nhiêu từ vựng liên quan – Các từ vựng liên quan đến cancel nghĩa là gì?
Học mỗi cancel nghĩa là gì chưa đủ, nếu bạn muốn thành thạo câu từ thông dụng trong mọi hoàn cảnh thì bắt buộc bạn cần phải tìm hiểu thêm về nghĩa của các từ vựng đồng nghĩa, trái nghĩa, có liên quan đến cancel. Hãy để anh ngữ AMA thống kê lại qua bảng dưới đây để bạn theo dõi và ghi nhớ dễ dàng hơn nhé.
Từ vựng liên quanÝ nghĩa của từ vựng Cancel sth out Hành động loại bỏ ảnh hưởng của việc này bằng cách làm việc khác tác dụng ngược lạiCall sth off Quyết định một kế hoạch đã dự định sẽ không xảy ra nữaSuspendNghĩa là đình chỉ, ngăn tạm thời hoặc có thể là vĩnh viễnPostpone Hoãn lại sự kiện hoặc quyết định rằng nó sẽ diễn ra sau Cancel Culture Loại trừ ai đó bằng cách không giao tiếp với họ bởi họ làm điều người khác không đồng ýCancellationQuyết định ngăn chặn sự việc gì đó sẽ không xảy raCancellation machineMáy in dấu tem, ngăn không sử dụng lại tem đã sử dụng In midstream Một hoạt động gỡ giữa giãn đoạn Dislocation Một sự vật hoặc 1 nền kinh tế không còn hoạt động theo cách thông thườngCurtailment Hành động dừng điều gì đó, hạn chế trước khi nó kết thúc Circuit breaker Thiết bị làm ngưng dòng điện khi có sự cố nào đó xảy ra Zoom BomberNgười tham gia sự kiện nhưng không được mời với ý định làm gián đoạn sự kiệnZoom BombTham gia sự kiện nhưng không được mời thường có ý định làm gián đoạn sự kiệnZoom Bombing Hành động một người tham gia sự kiện nhưng không được mời thường có ý định làm gián đoạn sự kiện
Thực hành từ vựng vốn có mối liên quan chặt chẽ với việc áp dụng các từ vựng đã học vào hoàn cảnh thực tế, sự kiện thực tế trong cuộc sống. Cách để người học ghi nhớ tốt, dễ dàng tiếp thu hơn đó là liên kết nghĩa các từ trong cuộc sống hằng ngày. Tạo ra sự kiện thực tế là cách ghi nhớ tốt nhất. Và nếu ghi nhớ được những câu từ liên quan thì chắc chắn trình độ, khả năng nghe nói tiếng anh của bạn chắc chắn sẽ lên một tầm cao mới. Điều này có thể thực hiện trong lớp, ở nhà giúp học sinh giải trí, cải thiện kết quả tích cực hơn.
Qua bài chia sẻ kiến thức về từ vựng cancel nghĩa là gì và một số từ vựng liên quan khác ứng dụng thực tế. Hy vọng rằng nó sẽ thật sự có ích với bạn và hy vọng cũng qua bài viết trên bạn sẽ bỏ túi được kha khá những kiến thức về từ vựng cancel. Vừa học vừa chơi, mỗi ngày một từ vựng đơn giản cùng anh ngữ AMA chắc chắn sẽ giúp bạn bất ngờ hơn về kho lưu trữ từ vựng của mình sau một thời gian ngắn đấy nhé.
Để đăng ký khóa học tại anh ngữ AMA – trung tâm tiếng anh đào tạo cơ bản đến chuyên sâu cùng đội ngũ giảng viên, trợ giảng có thành tích cao. Phân vân gì nữa vui lòng truy cập ama.edu.vn để được hỗ trợ bạn nhé
Xem thêm:
- Clock là gì
- Ownership là gì