Cho thuê là một cụm từ không còn xa lạ gì đối với chúng ta. Bạn sẽ dễ dàng bắt gặp từ cho thuê trong các lĩnh vực như bất động sản, kinh doanh,… Tuy nhiên, vẫn có rất nhiều bạn thắc mắc cho thuê tiếng anh là gì? Thực chất cụm từ này được thể hiện qua rất nhiều từ vựng tiếng anh khác nhau. Để hiểu rõ và sử dụng từ một cách chính xác với ý nghĩa thì bạn đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây nhé!
1. Cho Thuê trong Tiếng Anh là gì?
Cho thuê trong tiếng anh được thể hiện qua rất nhiều từ khác nhau như Rent, Lease hoặc hire. Cho thuê được hiểu là việc một bên giao tài sản của mình cho một bên khác để sử dụng có thời hạn và phải trả một số tiền nhất định cho tài sản đó.
Cho thuê tiếng anh là gì?
Hình thức pháp lí của cho thuê là hợp đồng thuê. Trong hợp đồng thuê, người cho thuê có nghĩa vụ giao tài sản cho người thuê để họ sử dụng trong một thời gian nhất định. Còn đối với người thuê có nghĩa vụ sử dụng tài sản đó đúng với công dụng của tài sản, đồng thời trả tiền thuê tài sản và trả lại tài sản khi hết thời hạn cho thuê.
2. Từ vựng chi tiết về cho thuê trong tiếng anh
Trong giao tiếp hàng ngày, khi đề cập đến cho thuê bạn hoàn toàn có thể sử dụng với các từ như rent, lease hoặc hire …Tuy nhiên để dùng từ vựng một cách chính xác nhất để phù hợp ý nghĩa của từng từ thì chúng ta sẽ phân biệt 3 từ này như sau:
Rent vừa đóng vai trò là danh từ vừa là động từ trong câu được dùng với ý nghĩa thuê hoặc cho thuê trong khoảng thời gian ngắn hạn. Rent có thể dùng với bất động sản, nhà cửa hoặc xe cộ…Khi sử dụng Rent, tức là bạn sẽ đề cập tới một khoản tiền mà bạn trả cho việc sử dụng một thứ gì đó, đặc biệt là bạn phải trả thường xuyên cho việc sử dụng một căn phòng, ngôi nhà, văn phòng,… mà người khác sở hữu.
Rent được phát âm trong tiếng anh là [ rent]
Lease cũng có thể là danh từ hoặc động được dùng với nghĩa cho thuê dài hạn. Lease được sử dụng để thỏa thuận trả tiền để sử dụng đất, một tòa nhà, một chiếc xe hoặc một phần thiết bị trong một khoảng thời gian cụ thể, thường là hơn 1 năm và có các giấy tờ, tài liệu liên quan. Ngoài ra, Lease còn diễn tả những hành động thuê nhà rõ ràng về vấn đề tiền đặt cọc và bồi thường nếu hợp đồng thuê bị huỷ.
Lease được phát âm trong tiếng anh là [ liːs]
Hire cũng được sử dụng với danh từ hoặc động từ, tuy nhiên Hire thường được sử dụng với nghĩa là hành động khi ta chi một khoản tiền công để thuê người khác làm 1 việc gì đó. Hire cũng tương tự như Rent được dùng để trả tiền để sử dụng thứ gì đó trong thời gian ngắn.
Hire có hai cách phát âm sau:
Theo Anh – Anh: [ ˈhaɪə(r)]
Theo Anh – Mỹ: [ ˈhaɪər]
Từ vựng chi tiết về cho thuê trong tiếng anh
3. Ví dụ Anh Việt về cho thuê trong tiếng anh
Bạn hãy tham khảo thêm một số ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu hơn về cho thuê tiếng anh là gì nhé!
- There’s a big festival coming up so I’m planning to open a bike rental service
- Sắp có lễ hội lớn nên mình định mở dịch vụ cho thuê xe đạp.
- Real estate lease is also a good business form nowadays.
- Cho thuê bất động sản cũng là một hình thức kinh doanh tốt hiện nay.
- You can rent out rooms for cheap, especially for students.
- Bạn có thể cho thuê phòng trọ với giá rẻ, đặc biệt là sinh viên.
- There are many lease properties around the school, you can find out.
- Xung quanh trường có rất nhiều bất động sản cho thuê, bạn có thể tìm hiểu.
- This is the landlord who rents a room here, you can ask him if there are rooms available.
- Đây là chủ nhà cho thuê phòng ở đây, bạn có thể hỏi anh ấy xem còn phòng không nhé.
- We open a cheap room lease service you can refer to.
- Chúng tôi mở dịch vụ cho thuê phòng trọ giá rẻ bạn có thể tham khảo.
- We will lease the property based on the signed contract.
- Chúng tôi sẽ cho thuê tài sản dựa trên hợp đồng đã ký
Một số ví dụ về cho thuê trong tiếng anh
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan
- lease expires: hết hạn thuê
- lease agreement: hợp đồng thuê nhà
- lease contract: hợp đồng thuê
- lease payment: hợp đồng thanh toán
- long-term lease: hợp đồng thuê dài hạn
- short-term lease: thuê ngắn hạn
- current lease: hợp đồng thuê hiện tại
- lease of life: cho thuê cuộc sống
- mineral lease: cho thuê khoáng sản
- oil and gas leases: cho thuê dầu khí
- commercial rents: tiền thuê thương mại
- office rents: tiền thuê văn phòng
- charge rent: tính tiền thuê
- collect rent: thu tiền thuê
- rent a car: thuê một chiếc xe
- equipment hire: thiết bị cho thuê
- plant hire: thuê nhà máy
- hire business: thuê doanh nghiệp
- hire company: thuê công ty
- additional hires: thuê thêm
- fresh hires: tuyển dụng mới
- new hires: nhân viên mới
Như vậy, với những chia sẻ trên đây bạn đã hiểu cho thuê tiếng anh là gì chưa? Cụm từ được sử dụng rất phổ biến trong tiếng anh. Vì thế, bạn hãy cố gắng trang bị cho mình những kiến thức cần thiết để có thể dùng từ một cách chính xác, phù hợp với từng ngữ cảnh nhé!