Nền kinh tế ngày càng phát triển kéo theo sự phát triển của nhiều dự án trong các lĩnh vực khác nhau. Những dự án này ngày càng được mở rộng về quy mô và chất lượng nhưng để có sự thành công bền vững mỗi dự án lại cần có thủ lĩnh, đó chính là các chủ đầu tư. Với tư cách là người quản lý nguồn vốn để triển khai các dự án thì vai trò của chủ đầu tư là rất quan trọng.
Bài viết dưới đây sẽ đề cập tới chủ đề chủ đầu tư tiếng Anh là gì? Nếu đang tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi này, đừng bỏ lỡ bài viết sau đây của chúng tôi.
Chủ đầu tư là gì?
Chủ đầu tư là tổ chức sở hữu vốn hoặc tổ chức được giao thay mặt chủ sở hữu vốn, tổ chức vay vốn trực tiếp quản lý quá trình thực hiện dự án.
Trên thực tế, vai trò và trách nhiệm của chủ đầu tư còn phụ thuộc vào loại hình dự án mà họ đảm nhận. Mặc dù, chủ đầu tư chịu sự chi phối trực tiếp từ người quyết định đầu tư. Tuy nhiên, trong quá trình quản lý dự án chủ đầu tư vẫn đóng vai trò rất quan trọng.
Chủ đầu tư phải chịu trách nhiệm về khâu thiết kế và thi công dự án công trình xây dựng.
– Chủ đầu tư phải chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Pháp Luật về đảm bảo chất lượng, tiến độ công trình, báo cáo chi phí về vốn đầu tư theo quy định.
– Quyền quyết định thuê đối tác, nhân công để hoàn thiện từng khâu trong quá trình xây dựng dự án.
– Theo dõi tiến độ thi công thường xuyên, yêu cầu dừng thi công và khắc phục hậu quả khi có vi phạm, ví dụ sai phạm về tiêu chuẩn chất lượng công trình, an toàn lao động hay vi phạm vệ sinh môi trường.
Chủ đầu tư tiếng Anh là gì?
Chủ đầu tư tiếng Anh là Investor, chủ đầu tư được định nghĩa Investor is the term used to refer to an investor, whereby the investor can be an individual or an organization, carrying out activities as an investment for business. In particular, the investor must be fully responsible for all activities and processes of the investment project, including quality, efficiency,… to ensure compliance with the provisions of law.
Hay cách giải thích khác như: An investor is any person or other entity (such as a firm or mutual fund) who commits capital with the expectation of receiving financial returns. Investors rely on different financial instruments to earn a rate of return and accomplish important financial objectives like building retirement savings, funding a college education, or merely accumulating additional wealth over time.
Một số từ, cụm từ liên quan tới chủ đầu tư trong tiếng Anh
– Owner’s representative: đại diện chủ đầu tư
– Construction project management: Quản lý dự án đầu tư xây dựng
– Construction project owner: Chủ đầu tư dự án xây dựng
– Execution of construction project: Thực hiện dự án đầu tư xây dựng
– The Law on construction: Luật xây dựng
– Người đầu tư tư nhân: được dùng trong chuyên ngành kinh tế tiếng Anh là Private investor
– Investment Construction Project: Dự án đầu tư xây dựng công trình
– Identification of responsibilities: Phân công trách nhiệm
– Initial funding process: Quy trình cấp vốn ban đầu
– Investability: Tính có thể đầu tư được
– Foreign investment: Vốn đầu tư nước ngoài
– Investment cost:Chi phí đầu tư
– Investment license:Giấy phép đầu tư
Phần tiếp theo của bài viết chủ đầu tư tiếng Anh là gì, sẽ là một số đoạn văn tham khảo có sử dụng từ chủ đầu tư trong tiếng Anh.
Một số ví dụ sử dụng từ chủ đầu tư trong tiếng Anh
– Roles and responsibilities of real estate project investors – Dịch là: Vai trò và trách nhiệm của chủ đầu tư dự án bất động sản
– Investment concept and investment projects – Dịch là: Khái niệm đầu tư và dự án đầu tư
– The concept of investor between laws is not identical – Dịch là: Khái niệm chủ đầu tư giữa các luật là không đồng nhất
– The investors lost a lot of money when the company went out of business – Dịch là: Các chủ đầu tư đã mất rất nhiều tiền khi công ty phá sản.
– I needed to get an investor after I won a million dollars – Dịch là: Tôi cần phải có một chủ đầu tư sau khi tôi giành được một triệu đô.
– My investor agreed that we should make a move before the price went up – Dịch là: Chủ đầu tư của tôi đồng ý rằng chúng tôi nên ra tay trước khi giá lên.
– Investments generate returns to the investor to compensate the investor for the time value of money – Dịch là: Các khoản đầu tư tạo ra dòng tiền cho chủ đầu tư phải bồi thường cho nhà đầu tư đối với giá trị thời gian của tiền.
– For income-tax purposes, the investor/landlord can take an expense deduction for an investment in a depreciable property to allow for the recovery of the cost of the investment – Dịch là: Đối với mục đích thuế thu nhập, chủ đầu tư / chủ nhà có thể khấu trừ chi phí đầu tư vào tài sản khấu hao để cho phép thu hồi chi phí đầu tư.
– For investments in which capital is at risk, such as stock shares, mutual fund shares and home purchases, the investor also takes into consideration the effects of price volatility and risk of loss.
Dịch là: Đối với các khoản đầu tư trong đó vốn có rủi ro, chẳng hạn như chứng khoán cổ phiếu, cổ phần quỹ tương hỗ và mua nhà, chủ đầu tư cá nhân lưu ý những ảnh hưởng của biến động giá và lãi vốn/lỗ vốn trên các hoàn vốn.
Trên đây, chúng tôi đã gửi tới Quý khách hàng những thông tin để trả lời cho câu hỏi chủ đầu tư tiếng Anh là gì? Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách hàng đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi.