Con rồng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Con rồng tiếng anh là gì

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con chó sói, con báo, con sư tử biển, con cá ngừ, con cá nóc, con nhím biển (cầu gai), con sứa, con sao biển, con cá thu, con ốc biển, con trai biển, con cua biển, con tôm hùm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con rồng. Nếu bạn chưa biết con rồng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con rồng tiếng anh là gì

Con rồng tiếng anh là gì

Dragon /ˈdræɡ.ən/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/Dragon.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của con rồng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dragon rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈdræɡ.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dragon thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Dragon là con rồng tưởng tượng trong thần thoại. Con rồng của Châu Âu thường có đôi cánh như cánh dơi, cổ dài, đuôi dài, có 4 chân nhìn giống như một loài thằn lằn có cánh. Còn con rồng của Châu Á chủ yếu có nguồn gốc từ Trung Quốc lại có hình dạng khác với con rồng của Châu Âu. Con rồng trong tưởng tượng của Châu Á là tập hợp của 9 con vật gồm sừng hươu, mắt thỏ, đầu lạc đà, tai bò, cổ rắn, bụng ếch, vây cá chép, vuốt chim ưng, chân hổ.
  • Thực tế thì cũng có một loài vật được gọi là rồng đó là loài rồng Komodo ở Indonesia. Rồng Komodo giống như một con thằn lằn cỡ lớn với chiều dài có thể lên đến 3m và đây là loài duy nhất trên thế giới được gọi là rồng thực sự.
Con rồng tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con rồng thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Salmon /´sæmən/: cá hồi
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
  • Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
  • Mink /mɪŋk/: con chồn
  • Flamingo /fləˈmɪŋ.ɡəʊ/: con chim hồng hạc
  • Flea /fliː/: con bọ chét
  • Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
  • Pufferfish /ˈpʌf.ə.fɪʃ/: con cá nóc
  • Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
  • Sow /sou/: con lợn cái (lợn nái)
  • Dragon /ˈdræɡ.ən/: con rồng
  • Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
  • Eel /iːl/: con lươn
  • Turtle /’tə:tl/: rùa nước
  • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
  • Herring /ˈher.ɪŋ/: con cá trích
  • Swan /swɒn/: con chim thiên nga
  • Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
  • Deer /dɪə/: con nai
  • Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
  • Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
  • Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
  • Gazelle /ɡəˈzel/: con linh dương
  • Rooster /ˈruː.stər/: con gà trống
  • Walrus /ˈwɔːl.rəs/: con voi biển
  • Fox /fɒks/: con cáo
  • Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/: con gián
  • Coyote /’kɔiout/: chó sói bắc mỹ
  • Camel /ˈkæm.əl/: con lạc đà
  • Heron /ˈher.ən/: con chim diệc
  • Raven /ˈreɪ.vən/: con quạ
  • Tick /tɪk/: con bọ ve
  • Pomfret /ˈpɒm.frɪt/: con cá chim
  • Cat /kæt/: con mèo
  • Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
Con rồng tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con rồng tiếng anh là gì thì câu trả lời là dragon, phiên âm đọc là /ˈdræɡ.ən/. Lưu ý là dragon để chỉ chung về con rồng chứ không chỉ cụ thể về loài rồng nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con rồng thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại đó. Về cách phát âm, từ dragon trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dragon rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dragon chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.