Thường thì chúng ta cũng đã từng bắt gặp từ vựng Concession trong các cuộc giao tiếp hằng ngày đúng không. Hôm nay hãy cùng chúng mình tìm hiểu thêm về cách phát âm của Concession trong tiếng Anh là gì? Định nghĩa của từ Concession trong câu tiếng Anh ra sao? Cách sử dụng của Concession là ra thế nào? Có những từ vựng nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Concession trong những trường hợp giao tiếp hằng ngày? Trong bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ gửi đến bạn đọc những kiến thức, thông tin liên quan đến từ Concession trong tiếng Anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp ra sao. Chúng mình hi vọng rằng bạn đã có thể tìm thấy thêm nhiều kiến thức bổ ích, hay ho và cần thiết qua bài viết về cụm từ này và có thể bỏ túi thêm một số kiến thức cơ bản hữu dụng hơn nữa nha!! Cùng nhau tìm hiểu về bài viết dưới đây qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dưới đây ngay thôi nhé nào!!
1. Concession tiếng Anh nghĩa là gì?
Concession là gì?
Concession: something that is allowed or given up, often in order to end a disagreement, or the act of allowing or giving this or the act of admitting defeat or a reduction in the usual price of something made available to students, old people,…
Loại từ: Danh từ.
Cách phát âm: /kənˈseʃ.ən/.
Định nghĩa: thường mang nghĩa là nhượng bộ trong tiếng Anh và đôi khi từ vựng này cũng mang nghĩa là một điều kiện ban cho hoặc nhân nhượng sau khi thảo luận, tranh luận,…Ngoài ra thì Concession cũng mang nghĩa là sự giảm giá hoặc một nghĩa không thông dụng hơn là quyền được những người chủ nhân trao cho hay bán cho ai cái gì, cho phép sử dụng hoặc điều hành tài sản đó, sự nhượng quyền hay là nhượng địa, tô giới.
Cụm từ đa nghĩa nhưng những nghĩa của cụm từ này không quá khác biệt nhau và đây cũng là một cụm từ vựng khá phổ biến trong các cuộc giao tiếp hằng ngày trong và trong một số loại văn bản đặc biệt hay cơ bản.
2. Một số ví dụ cơ bản liên quan đến Concession trong tiếng Anh:
Dưới đây là một số ví dụ và hình ảnh trực quan nhất của Concession trong tiếng Anh để từ đó bạn đọc có thể nhanh hiểu rõ và phân biệt được nghĩa của từ vựng trong những trường hợp khác nhau để từ đó có thể tránh được những sai sót không đáng có khi sử dụng chúng trong thực tế và có thể rút ra được những kinh nghiệm cơ bản cho bản thân mình.
Một số ví dụ liên quan đến Concession trong tiếng Anh.
-
She stated firmly that no concessions will be made to the terrorists.
-
Bà ta tuyên bố chắc chắn rằng không có sự nhượng bộ sẽ được thực hiện để ngăn các thành phần khủng bố.
-
He didn’t make any concession to the fact that they were tired.
-
Anh ấy không nhượng bộ sự thật rằng họ đang mệt mỏi.
-
Her only concession was that we were allowed to sit down during the speeches.
-
Sự nhượng bộ duy nhất của cô ấy là chúng tôi được phép ngồi xuống trong các bài phát biểu.
-
They will not make any concession to people found to be in breach of the law.
-
Họ sẽ không nhượng bộ những người bị phát hiện vi phạm pháp luật.
-
We argued that to do so would be seen as a concession to the Italians.
-
Chúng tôi lập luận rằng nếu làm như vậy sẽ bị xem như nhường chiến thắng cho người Ý.
-
Some politicians fear that agreeing to the concession would set a dangerous precedent.
-
Một số chính trị gia lo ngại rằng việc đồng ý nhượng bộ sẽ tạo ra một tiền lệ nguy hiểm.
-
A lot of movie theater profits come from hẻ candy concessions.
-
Rất nhiều lợi nhuận của rạp chiếu phim đến từ việc nhượng quyền bán kẹo của cô ta.
-
Special concession on all bus fares for old people.
-
Sự giảm giá riêng cho người già trên tất cả các xe buýt.
3. Một số từ vựng liên quan đến Concession trong tiếng Anh:
Như chúng ta đã biết có rất nhiều từ vựng hay và thú vị liên quan đến chủ đề mà chúng ta đã tìm hiều ngày hôm nay là về Concession trong tiếng Anh. Vì vậy hãy cùng Studytienganh nghiên cứu thêm xem có những từ vựng hay nào đồng nghĩa hay có sự tương quan đến Concession trong tiếng Anh nha. Cùng nhau bắt đầu tìm hiểu về chủ đề này thôi nào!!!!
Một số từ vựng liên quan đến Concession trong tiếng Anh.
- Oil concessions: sự cho phép khai thác dầu.
- Mining concessions: sự cho phép khai thác khoáng sản.
- A concession to drill for oil: sự nhượng quyền dầu khoan.
- Privilege: đặc quyền, đặc lợi, quyền lợi.
- Allowance: sự thừa nhận,, sự công nhận.
- Dispensation: sự miễn trừ, sự tha cho.
- Indulgence: tình trạng được phép về bất cứ những gì mình muốn.
- Acknowledgment: sự nhận, công nhận, thừa nhận.
- Recognition: sự công nhận.
- Consideration: đáng cân nhắc, sự suy xét.
- Reduction: giảm thiểu.
- Markdown: giảm xuống, nhượng xuống.
- Decrease: giảm, nhượng bộ.
Chúng mình đã chia sẻ những kiến thức cần có cho bạn thông qua bài viết trên. mong rằng sau bài viết về Concession đã phần nào mang đến thêm cho bạn thêm lượng thông tin mới liên quan đến Concession tiếng Anh là gì nhé và cùng với những chia sẻ kỹ càng nhất của bài viết trên thông qua những ví dụ hay và đầy tính cơ bản có thể khái quát được cách sử dụng và cấu trúc. Từ đó nếu muốn nắm vững hơn được về mặt kiến thức thì bạn đọc cần đọc kỹ thêm bài viết trên bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày trong giao tiếp. Và ngoài ra bạn đọc cảm nhận những kiến thức trên bổ ích thì hãy nhấn vào Like, Share cho những người thân xung quanh để có thể cùng nhau tiến bộ nhé. Mong rằng bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả hơn nữa nha!!