Cống bê tông đúc sẵn
» Công nghệ sản xuất: Sản xuất theo công nghệ rung bàn được thiết kế dùng cho đường ô tô và dưới vỉa hè
» Tải trọng thiết kế:
– Tỉnh tải: Lớp đất trên đỉnh cống có chiều dày từ 0.6 đến 4.0m; Góc nội ma sát tiêu chuẩn: φtc =280; Dung trọng tiêu chuẩn: γtc=1.8T/m2; Độ chặt đạt: K = 0.95;
» Hoạt tải: Các loại ống cống được thiết kế theo 2 loại tải trọng: + Đoàn người: 3×103 Mpa (Cống dưới vỉa hè); + Đoàn xe: HL 93 (cống dưới đường ô tô)
» Vật liệu chế tạo cống: Bê tông C25 (Mác 300), đá 1×2; Cốt thép: Lưới thép hàn từ cốt thép kéo nguội cường độ cao, có giới hạn chảy ƒγ=500MPa.
» Mối nối cống: Mối nối các đốt cống được thực hiện bằng sự lắp ráp giữa đầu dương và đầu âm của các đốt cống. Vật liệu dùng để chèn mối nối là các Joint cao su, vữa xi măng hoặc sợi đay tẩm nhựa đường;
» Điều kiện sử dụng và lắp đặt cống: Trừ khi có quy định khác của thiết kế, loại vật liệu làm lớp đệm và đất lấp có thể lấy theo các hướng dẫn sau: Vật liệu làm lớp đệm phải là lớp đá base, hoặc vật liệu tương đương và có chiều dày tối thiêu là 100mm; Đất đắp phải là vật liệu được chọn lọc và phải không được trộn lẫn vật liệu hữu cơ, đá có kích thước lớn hơn75mm, và phải có hàm lượng ẩm trong phạm vi yêu cầu để đầm nén.
THAM KHẢO KÍCH THƯỚC VÀ CẤP TẢI CỦA CỐNG TRÒN BÊ TÔNG CỐT THÉP
Bảng Kích thước danh nghĩa và độ sai lệch cho phép (mm)
Đường kính trong
Chiều dày thành ống cống
Đường kính danh nghĩa
Độ sai lệch cho phép
Chiều dày qui định
Độ sai lệch cho phép
Cống tròn bê tông đường kính D200
+ 5
40 ¸ 80
+ 6
Cống tròn bê tông đường kính D300
Cống tròn bê tông đường kính D400
± 10
Cống tròn bê tông đường kính D500
Cống tròn bê tông đường kính D600
Cống tròn bê tông đường kính D750
± 20
80 ¸ 100
Cống tròn bê tông đường kính D800
Cống tròn bê tông đường kính D900
Cống tròn bê tông đường kính D1000
Cống tròn bê tông đường kính D1050
120 ¸ 180
Cống tròn bê tông đường kính D1200
+ 10
Cống tròn bê tông đường kính D1250
Cống tròn bê tông đường kính D1350
+ 30 -20
140 ¸ 200
Cống tròn bê tông đường kính D1500
Cống tròn bê tông đường kính D1650
Cống tròn bê tông đường kính D1800
+ 16
Cống tròn bê tông đường kính D1950
+30 -25
160 ¸ 240
Cống tròn bê tông đường kính D2000
Cống tròn bê tông đường kính D2100
+ 35 – 25
Cống tròn bê tông đường kính D2250
Cống tròn bê tông đường kính D2400
240 ¸ 300
Cống tròn bê tông đường kính D2550
+ 40 – 25
Cống tròn bê tông đường kính D2700
Cống tròn bê tông đường kính D2850
Cống tròn bê tông đường kính D3000
Bảng Cấp tải và tải trọng ép của Ống cống bê tông cốt thép thoát nước
Đường kính danh nghĩa của cống tròn, mm
Tải trọng thử theo phương pháp ép 3 cạnh, kN/m
Ống cống bê tông cấp tải thấp (T)
Ống cống bê tông cấp tải tiêu chuẩn (TC)
Ống cống bê tông cấp tải cao (C)
Tải trọng không nứt
Tải trọng làm việc
Tải trọng phá hoại
Tải trọng không nứt
Tải trọng làm việc
Tải trọng phá hoại
Tải trọng không nứt
Tải trọng làm việc
Tải trọng phá hoại
Cống tròn D200
12
20
25
15
23
29
–
–
–
Cống tròn D300
Cống tròn D400
20
31
39
26
41
52
Cống tròn D500
24
38
48
29
46
58
Cống tròn D600
29
46
58
34
54
68
Cống tròn D750
24
38
48
34
53
67
41
65
81
Cống tròn D800*
27
42
53
37
60
74
47
75
94
Cống tròn D900
29
46
58
42
67
84
53
85
106
Cống tròn D1000*
31
49
61
45
71
90
57
91
113
Cống tròn D1050
32
51
64
48
76
95
60
96
120
Cống tròn D1200
36
58
72
55
87
109
69
110
138
Cống tròn D1250*
38
61
76
57
91
114
73
116
146
Cống tròn D1350
39
63
79
60
96
120
76
122
153
Cống tròn D1500
43
47
51
69
87
65
73
78
104
130
82
91
99
132
14
Cống tròn D1650
75
94
116
145
148
15
Cống tròn D1800
82
103
124
155
158
16
Cống tròn D1950
88
110
135
169
169
17
Cống tròn D2000*
53
93
115
82
140
175
102
175
225
Cống tròn D2100
96
120
146
183
184
230
Cống tròn D2250
102
128
155
194
195
244
Cống tròn D2400
57
108
135
86
165
207
109
210
263
Cống tròn D2550
116
145
177
222
223
279
Cống tròn D2700
124
155
186
233
235
294
Cống tròn D2850
130
163
195
244
251
304
Cống tròn D3000
135
169
207
259
260
326
CHÚ THÍCH: Nếu có sự thỏa thuận giữa bên giao và bên nhận thì có thể không cần kiểm tra lực cực đại, mà chỉ kiểm tra lực không nứt và lực làm việc. Trong trường hợp cần kiểm tra độ an toàn làm việc của ống cống, thì phải kiểm tra lực cực đại. Lực cực đại thường phải đảm bảo lớn hơn lực làm việc với hệ số an toàn k = 0,8.
Phương pháp thử ép ba cạnh được hướng dẫn ở Điều 6 tiêu chuẩn 9113-2012.