TCVN 9113 : 2012 ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP THOÁT NƯỚC

TCVN 9113 : 2012 ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP THOÁT NƯỚC

Cống tải trọng c là gì

ỐNG BÊ TÔNG CỐT THÉP THOÁT NƯỚC

Reinforced concrete pipes for water draining

1. Phạm vi áp dụng TCVN 9113 : 2012

Tiêu chuẩn này áp dụng đối với ống bê tông cốt thép hình trụ đúc sẵn, dùng cho các công trình thoát nước.

CHÚ THÍCH: Nếu sử dụng ống cống ở những môi trường đặc biệt như môi trường nước thải công nghiệp hoặc ở những môi trường xâm thực mạnh, cần có thêm biện pháp bảo vệ thích hợp để chống phá hủy bê tông và cốt thép.

2. Tài liệu viện dẫn TCVN 9113 : 2012

Các tài liệu viện dẫn sau đây là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm các bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 1651-1:2008, Thép cốt bê tông – Phần 1: Thép thanh tròn trơn.

TCVN 1651-2:2008, Thép cốt bê tông – Phần 2: Thép thanh vằn.

TCVN 1651-3:2008, Thép cốt bê tông – Phần 3: Lưới thép hàn.

TCVN 2682:2009, Xi măng pooclăng – Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 3105:1993, Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng – Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử.

TCVN 3118:1993, Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén.

TCVN 4506, Nước trộn cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 5400:1991, Mối hàn – Yêu cầu chung về lấy mẫu để thử cơ tính.

TCVN 5709:2009, Thép cácbon cán nóng dùng làm kết cấu trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 6067:2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát – Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 6260:2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp – Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 7711:2007, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát – Yêu cầu kỹ thuật.

TCVN 7570:2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8826:2011, Phụ gia hóa học cho bê tông.

TCVN 8827:2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa – Silicafume và tro trấu nghiền mịn.

TCXD 171:1989*, Bê tông nặng – Phương pháp không phá hoại sử dụng kết hợp máy siêu âm và súng bật nẩy để xác định cường độ.

3. Thuật ngữ và định nghĩa trong TCVN 9113 : 2012

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ được định nghĩa sau:

3.1 Đốt cống (pipe internode)

Ống hình trụ rỗng bằng bê tông cốt thép, trong đó cốt thép được cấu tạo bởi một hoặc hai lớp làm thành các vành đai hoặc lồng thép.

3.2 Đốt cống đầu (Head pipe internode)

Ống dùng để đặt ngay sau tường đầu cống hoặc đặt ở đầu cửa vào và cửa ra của ống. Nó chỉ có một đầu khớp nối (Hình 1 – a,b).

TCVN 9113-2012 HocThatNhanh 1

Hình 1 – Ống cống đầu

3.3 Đốt cống giữa (middle pipe internode)

Ống được đặt ở giữa đường ống và có khớp nối ở cả 2 đầu.

3.4 Ống cống có khớp nối (Linking pipe)

Ống có khớp nối ở một hoặc hai đầu.

3.5 Đường cống (Line pipe)

Toàn bộ chiều dài của cống, bao gồm các ống cống được liên kết với nhau.

CHÚ THÍCH: Ống cống cũng có thể là đường cống nếu nó được đúc liền không nối.

3.6 Kích thước danh nghĩa (Ddn) của ống cống (Nominal dimension)

Trị số quy ước được chọn làm kích thước cơ bản để thiết kế mô đun các kích thước khác của cống. Nó cũng là đường kính trong của ống cống tính bằng mm.

3.7 Đường kính trong thực tế (Dtt) (Inside actual diameter)

Đường kính trong của ống cống thực tế đạt được.

3.8 Chiều dài tổng và chiều dài hiệu dụng của ống cống (Total length and effective length)

Chiều dài tổng và chiều dài hiệu dụng của ống cống được biểu thị trong Hình 2.

TCVN 9113-2012 HocThatNhanh 2

Hình 2 – Chiều dài tổng và chiều dài hiệu dụng của ống cống

3.9 Tiết diện cống bổ sung (Additional section)

Tiết diện ở chỗ nối cống để hoàn chỉnh đường bao ống cống.

3.10 Lô sản phẩm (Lot of products)

Số lượng ống cống được sản xuất trong cùng một đợt, có cùng đặc tính kỹ thuật, cùng chủng loại, giống nhau về kích thước, dùng cùng loại vật liệu và được sản xuất theo cùng một quy trình công nghệ. Cỡ lô thông thường là 100 sản phẩm, nếu số lượng ống cống của một đợt sản xuất như trên nhưng không đủ 100 sản phẩm, thì cũng coi là một lô đủ.

4. Phân loại ống cống

4.1 Theo đường kính danh nghĩa

Theo đường kính danh nghĩa ống cống có 25 loại thể hiện trong Bảng 2.

4.2 Theo cấp tải

Theo cấp tải ống cống có 3 cấp tải cơ bản như quy định ở Bảng 4.

a. Ống cống cấp tải thấp, ký hiệu T.

b. Ống cống cấp tải tiêu chuẩn, ký hiệu TC.

c. Ống cống cấp tải cao, ký hiệu C.

Tải về file tiêu chuẩn TCVN 9113 : 2012 đầy đủ tại đây: