Đã có khi nào bạn đã bắt gặp từ vựng Contribute trong các cuộc giao tiếp hằng ngày chưa. Hôm nay hãy cùng Studytienganh tìm hiểu cách phát âm của cụm từ Contribute trong tiếng Anh là gì? Định nghĩa của từ vựng Contribute trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Contribute là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Contribute trong tiếng Anh? Trong bài viết hôm nay, Studytienganh sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Contribute trong tiếng Anh và cách dùng của chúng trong câu giao tiếp. Chúng tôi hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy thêm nhiều kiến thức thú vị, hay ho và bổ ích qua bài viết về cụm từ này và có thể bỏ túi thêm một số kiến thức cơ bản hữu dụng nữa nhé!! Nào hãy cùng nhau tìm hiểu bài viết thông qua một số ví dụ chi tiết và hình ảnh trực quan dưới đây ngay thôi nhé!!
1. Contribution tiếng Anh là gì?
Contribution là gì?
Contribution: give something, especially money, in order to provide or achieve something together with other people.
Loại từ: danh từ.
Cách phát âm: / ˌKɒn.trɪˈbjuː.ʃ ə n / .
Định nghĩa: thường thì từ vựng này trong tiếng Việt mang nghĩa là đóng góp, góp phần hay còn có nghĩa là cống hiến. Cống hiến ở đây được hiểu là sẵn sàng mang hết trí tuệ và tài năng của bản thân mình để có thể phục vụ lợi ích chung, đó là sự hy sinh thời gian, công sức những giá trị của bản thân để có thể phát triển chung của cộng đồng.
Đây cũng được coi là loại từ vựng cơ bản được xuất hiện khá nhiều trong các cuộc giao tiếp hằng ngày vì đây là từ vựng không mang quá nhiều nghĩa cũng như có cấu trúc không quá phức tạp khi người học muốn sử dụng chúng vào giao tiếp hay bài tập cơ bản hằng ngày.
2. Một số ví dụ cơ bản liên quan đến Contribute trong tiếng Anh:
Sau đây hãy cùng Studytienganh tìm hiểu thêm một vài ví dụ liên quan đến Contribute để có thể hiểu rõ hơn được những nghĩa của cụm từ khi được áp dụng vào trong câu và cấu trúc của cơ bản của Contribute, từ đó không những có thêm kinh nghiệm nâng cao được kiến thức bản thân đối với tiếng Anh mà từ đó cũng có thể tránh được những sai sót không đáng có khi dùng từ mới đối với bản thân. Hãy cùng Studytienganh nghiên cứu Contribute là gì thôi!!
Một số ví dụ liên quan đến Contribution trong tiếng Anh.
-
He didn’t make much of a contribution at today’s meeting, did he?
-
Anh ấy không có nhiều đóng góp trong cuộc họp hôm nay phải không?
-
They are grateful of the numerous contributions which have been offered in his name to the General Missionary Fund of the Church.
-
Bọn họ rất biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới cái tên của ông ấy cho Qũy Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội.
-
My friend made a substantial contribution to the building fund.
-
Bạn của tôi đã đóng góp đáng kể để xây dựng quỹ ủng hộ.
-
His plan automatically increases his pension contributions each year.
-
Kế hoạch của anh ta sẽ tự động tăng mức đóng góp lương hưu của anh ta mỗi năm.
-
Funding would come from the state budget but it could include private contributions and insurance money from contractors.
-
Kinh phí sẽ đến từ ngân sách nhà nước nhưng nó có thể bao gồm sự đóng góp của tư nhân và tiền bảo hiểm từ các nhà thầu.
-
We are collecting donations for contributions to the scholarship fund.
-
Chúng tôi đang quyên góp để đóng góp cho quỹ học bổng.
-
You can make annual contributions of up to $2000 in education savings accounts.
-
Bạn có thể đóng góp hàng năm lên đến $ 2000 trong tài khoản tiết kiệm cho giáo dục.
-
Felipo made outstanding contributions to children’s medicine.
-
Felipo đã có những đóng góp xuất sắc cho y học trẻ em.
3. Một số từ vựng liên quan đến Contribution trong tiếng Anh:
Có rất nhiều từ vựng hay và thú vị liên quan đến chủ đề mà chúng ta đã tìm hiều ngày hôm nay về Contribution. Vậy nên hãy cùng chúng mình tìm hiểu thêm xem có những cụm từ nào đồng nghĩa hay có sự tương quan đến Contribution trong tiếng Anh nhé. Cùng nhau bắt đầu tìm hiểu thôi nào!!!!
Một số từ vựng liên quan đến Contribution trong tiếng Anh.
- Lay under contribution: bắt phải đóng góp.
- Pay one’s contribution: chi trả phần đóng góp của mình, chi trả hội phí.
- Contribution to a newspaper: viết bài cho một tờ báo.
- Influence: ảnh hưởng, chi phối thứ gì.
- Donation: sự tặng, tặng phẩm, quyên góp.
- Gift: quà tặng, biếu.
- Payment: sự bồi thường, bồi thường.
- Subsidy: tiền được chính phủ hỗ trợ.
- Backing: sự giúp đỡ, ủng hộ cho ai.
- Supply: cung cấp.
- Provision: sự cung cấp, cấp phát, đồ đem cho.
- Dedication: sự cống hiến, hiến dâng.
- Devotion: sự có tâm, hết lòng.
- Commitment: sự tận tụy, tận tâm với ai cái gì.
- Enthusiasm: sự hăng hái, nhiệt tình.
- Staunchness: sự đáng tin cậy, trung thành.
Chúng mình mong rằng qua bài viết về Contribution trên đây đã phần nào đến cho bạn thêm một nguồn kiến thức mới liên quan đến Contribution tiếng Anh là gì. Từ đó với những chia sẻ kỹ càng trong bài viết trên thông qua những ví dụ cơ bản nhất để làm rõ được cách sử dụng cũng như về cấu trúc, từ đây mong bạn đọc đã hiểu hết được ý nghĩa chung của từ vựng đó trong tiếng Anh. Nếu muốn nắm vững hơn được kiến thức chúng ta cần đọc kỹ càng bài viết bên cạnh đó kết hợp với thực hành hằng ngày. Nếu bạn cảm thấy những kiến thức trên bổ ích thì hãy Like, Share cho bạn bè, người thân xung quanh để có thể cùng học tập nhé. Chúc bạn có thêm một ngày học tập và làm việc hiệu quả hơn nhé!!