1. Đa dạng tiếng Anh là gì?
Khi nền kinh tế đang mở cửa hội nhập đa quốc gia cũng là lúc chúng ta có cơ hội được tiếp cận cũng như sử dụng ngôn ngữ Anh được thường xuyên hơn. Từ rất lâu trước tiếng Anh đã được toàn cầu sử dụng với vai trò là ngôn ngữ thứ hai, chỉ sau tiếng mẹ đẻ nhưng có một thực trạng đáng buồn ở nước ta là trình độ ngoại ngữ vẫn còn nhiều hạn chế. Nhất là đối với một loại ngôn ngữ đa dạng và phong phú như tiếng Anh thì để giao tiếp thông thạo cũng như thuần thục thì không phải là chuyện đơn giản.
Nếu như tôi nhớ không nhầm thì từ khi lên lớp 3 là tôi đã bắt đầu được tham gia vào chương trình học tiếng Anh với dăm ba từ bặp bẹ như Hello, Hi… nên từ những ngày đó cũng đã nhận thức được sự đa dạng, phong phú của tiếng Anh. Còn các bạn thời nay thì có lẽ ngay từ khi bắt đầu học nói, học chữ cũng đã được tạo điều kiện để tiếp xúc với tiếng Anh nên có thể nói trình độ cũng có phần nâng cao hơn so với những thế hệ trước.
Vậy Đa dạng tiếng Anh là gì?
Trên thực tế thì người ta hay sử dụng hai thuật ngữ Diversity (/dəˈvərsədē,dīˈvərsədē/) và variety (vəˈrīətē) để nói về sự đa dạng, tuy nhiên vẫn có thể sử dụng để chỉ sự phong phú. Nó còn phụ thuộc cả vào ngữ cảnh sử dụng của người nói, người viết. Và đây cũng là một ví dụ điển hình thể hiện được sự đa dạng tiếng Anh.
1.1. Variety
Đối với thuật ngữ Variety có nghĩa đa dạng này thì người ta thường sử dụng thể hiện sự phong phú, không đếm được, không mang tính lặp lại. Hoặc dùng trong sinh vật học, để nói về đặc trưng đa dạng của loại sinh vật, động vật…
Ví dụ:
Variety is the spice of life (Thành ngữ thông dụng được sử dụng của người bản địa Anh). Có nghĩa là: Sự đa dạng là gia vị của cuộc sống.
There are many varieties of Orange. Có nghĩa là: Đa dạng về chủng loại cam.
Ngoài ra, thuật ngữ này vẫn được sử dụng trong dưới dạng “a variety of + danh từ số nhiều” chỉ rất nhiều thứ khác nhau.
Ví dụ: The school offers a variety of activities. Có nghĩa là: Nhà trường có tổ chức nhiều hoạt động đa dạng.
1.2. Diversity
Đa dạng tiếng Anh là gì? Là Diversity: Danh từ không đếm được, được sử dụng để nói lên sự đa dạng của một môi trường gồm nhiều cá thể khác nhau trong một tổ hợp.
Ví dụ: The biological diversity of…: sự đa dạng sinh học của…
Cũng tương tự với varieties thì Diversity cũng thường được nhiều người sử dụng dưới dạng “a diversity of + danh từ số nhiều” để chỉ rất nhiều thứ khác nhau
Ví dụ: A great diversity of opinion. Có nghĩa là Thật nhiều ý kiến đa dạng khác nhau.
Tìm việc làm biên – phiên dịch tiếng anh
2. TOP 10 thuật ngữ thể hiện sự đa dạng tiếng Anh
Lịch sử hình thành và phát triển của tiếng Anh cũng giống như một bộ phim dài tập vậy, trong đó từ vựng tiếng Anh lại vô cùng đa dạng và phong phú. Cùng là một mặt từ nhưng chúng lại có ngữ nghĩa khác nhau khi sử dụng trong những ngữ cảnh nói và viết khác nhau. Hoặc khi nó được để dưới dạng động từ thì nghĩa khác khi ở dưới dạng danh từ. Chình vì vậy ngoài việc các bạn gặp khó khăn trong “Đa dạng tiếng Anh là gì?” Thì cũng có thể mắc phải những lỗi sử dụng từ vựng trong tiếng Anh. Do vậy, các bạn bỏ túi thêm 10 thuật ngữ thể hiện rõ nhất về sự đa dạng cũng như phong phú của tiếng Anh.
2.1. Novel – /ˈnävəl/
Nếu người nói hoặc người viết sử dụng Novel ở dạng danh từ thì sẽ có nghĩa là cuốn tiểu thuyết, truyện ngắn.Tuy nhiên, khi sử dụng chúng ở dạng tính từ thì lại có nghĩa là khác thường, mới lạ, độc đáo. Tức là:
Novel [adjective]: lạ thường, độc đáo
Novel [noun]: tiểu thuyết, chuyện ngắn
Ví dụ: A novel approach to solving a problem
( Đây là cách tiếp cận mới nhằm xử lý vấn đề).
2.2. Mine – /maɪn/
Nếu tôi nhớ không nhầm thì từ vựng này tôi đã được tiếp xúc ngay từ khi mới bặp bẹ học tiếng Anh thời lớp 3. Và đến bây giờ tôi vẫn nhớ rằng, nghĩa của nó chính là của tôi, là một loại đại từ chỉ sử hữu. Do vậy từ Mine thường được sử dụng khá nhiều trong thường ngày, cụ thể là trong các trường hợp ý muốn chỉ món đồ vật nào thuộc về người nói, người viết.
Tuy nhiên, khi được học lên cấp cao hơn của ngoại ngữ Anh thì tôi mới biết rằng từ Mine vẫn còn có nghĩa khác nữa nếu được sử dụng dưới dạng danh từ, nó có nghĩa là hầm mỏ, tức là nơi có chứa mìn hoặc khoáng sản. Chỉ như vậy thôi các bạn có lẽ cũng đã phần nào thấy thêm được sự đa dạng tiếng Anh là gì rồi.
Mine [Pronoun]: Của tôi.
Ví dụ:
– Whose car is this? (Chiếc ô này của ai?).
– It’s mine. (Nó là của tôi).
Mine [Noun]: hầm mỏ.
Ví dụ: A gold mine (mỏ vàng).
2.3. Squash – /skwɑːʃ/
Nếu các bạn sử dụng từ vựng Squash theo nghĩa cơ bản thì nó có nghĩa là quả bí xanh đối với tiếng Việt, tuy nhiên nếu dịch trong ngữ cảnh nói chuyện trong lĩnh vực thể thao thì nó lại có nghĩa là môn bóng quấn. Tuy nhiên, chưa dừng lại ở đó, nó còn có một nghĩa khác khi được để dưới dạng động từ, nó có nghĩa là ép/ nghiền một vật gì đó.
Squash [verb]: nghiền nát, đè bẹp
Ví dụ: Squashed up (bị đè bẹp)
Squash [noun]: quả bí đao, môn bóng quần.
Ví dụ: a bit of a squash (Một chút bí đao).
2.4. Current – /ˈkɝː.ənt/
Tương tự như vậy, nếu Current được sử dụng dưới dạng tính từ thì nó sẽ thể hiện cũng như diễn tả được một thứ gì đó phổ biến, hiện hành tại cái thời điểm mà người nói hoặc người viết đang sử dụng. Có thể nói đây là dạng thường được gặp nhất đối với thuật ngữ này. Mặt khác, nó còn thể hiện được rất rõ sự đa dạng tiếng Anh là gì? Bởi khi ở dưới dạng danh từ thì nó lại có ý nghĩa là luồng/ dòng hay các bạn có thể liên tưởng khi các bạn đang muốn nói về dòng nước hay dây gas hay dây điện thì việc sử dụng thuật ngữ Current là rất chính xác. Để giỏi hơn trong giao tiếp tiếng Anh thì có lẽ đây là những kiến thức mà các bạn không nên bỏ qua.
Current [adjective]: Hiện hành, được sử dụng, có hiệu lực.
Ví dụ: The word is no longer in current use. (Từ vựng này đã không còn được sử dụng tại thời điểm hiện tại).
Current [noun]: dòng chảy, luồng.
Ví dụ: the strong current (Dòng chảy mạnh).
2.5. Season – /ˈsiː.zən/
Có thể thấy thuật ngữ này khá quen thuộc với các bạn rồi, các bạn có thể bắt gặp tại một số môn học, hay thậm chí là một bộ phim được chia ra làm nhiều phần khác nhau. Hay nói một cách dễ hiểu hơn thì Season vừa có nghĩa là mùa, chỉ về một khoảng thời gian cùng với khung bậc thời tiết nhất định của thời điểm nói hoặc viết. Còn trên lĩnh vực điện ảnh thì nó lại có nghĩa là một phần, một kỳ, một mùa của bộ phim nào đó.
Mặt khác, nếu sử dụng chúng ở dưới dạng động từ thì season lại mang thêm một ý nghĩa khác, nó được sử dụng để nói về việc thêm nếm gia vị vào món ăn nào đó, cụ thể là chúng được gọi là seasonings.
Season [noun]: Mùa, kỳ
Ví dụ:
The British football season… (một mùa bóng đá Anh…).
The holiday season (Kỳ nghỉ lễ).
Season [verb]: Nêm nếm, thêm gia vị.
Ví dụ: stir in the salmon and season to taste (Khuấy cá hồi và nêm nếm hương vị)
Việc làm biên – phiên dịch tại hồ chí minh
2.6. Bark – /bɑːrk/
Sự đa dạng tiếng Anh là gì? Là nói lên sự phong phú của các từ vựng tiếng Anh, chỉ với một mặt chữ mà người sử dụng có thể nói đến nhiều ngữ nghĩa, sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Đối với từ vựng Bark thì nó mang hai ý nghĩa, mà các bạn cần nắm được, đó là vỏ, vỏ cây khi sử dụng dưới dạng danh từ. Nhưng thật bất ngờ khi bạn sử dụng nó dưới dạng động từ thì lại có nghĩa là chó sủa. Có thể nói đây là từ vựng có nghĩa hơi nhạy cảm, nên các bạn cần phải ghi nhớ thật kỹ khi sử dụng nhé.
Bark [noun]: Vỏ, Vỏ cây
Ví dụ: Bark beetle (vỏ bọ cánh cứng).
Bark [verb]: Tiếng chó sủa.
Ví dụ: The dog barked all day (Con chó đã sủa suốt ngày).
2.7. Jam – /dʒæm/
Nếu các bạn là người đã học tiếng Anh được một thời gian dài thì có lẽ đã từng gặp khá nhiều từ vựng này rồi, nó thường được sử dụng để diễn tả món ăn, món mứt trái cây nào đó thật tươi ngon. Các bạn cũng có thể liên tưởng trực tiếp đến từ vựng Jelly, bởi đây là hai cách gọi khác nhau nhưng cùng thể hiện chung một ý nghĩa. Nhưng, thật đặc biệt nếu từ Jam được sử dụng trong ngữ cảnh khác thì nó cũng thể hiện cũng như diễn tả một hành động mà người nói đã đưa một thứ gì đó vào một vị trí có không gian chật hẹp mà không đủ để chứa đựng được hết nó, nếu liên tưởng sang nghĩa tiếng Việt thì các bạn cũng có thể hiểu nó chính là ý diễ tả sự nhồi nhét/ ép lại/kẹt.
Jam [noun]: Diễn tả một món mứt.
Ví dụ:
– Strawberry jam: Mứt dâu tây.
– Jam sandwiches: Bánh mứt kẹp.
Jam [verb]: nhồi nhét, kẹt
Ví dụ: The door jammed behind me. ( Cánh cửa bị kẹt sau lưng tôi).
2.8. Bolt – /boʊlt/
Từ vựng Bolt thường được biết đến với ý nghĩa là Bu lông, rút/ trượt chốt hoặc được sử dụng để diễn ra ánh sáng được tạo ra từ thiên nhiên, sấm sét hay tia sét. Tuy nhiên ít ai biết rằng khi từ vựng này được sử dụng ở dưới dạng động từ thì lại còn có nghĩa là chạy nhanh, rất nhanh hoặc nghĩa là ăn nhanh. Do nghĩa của chúng ở mỗi ngữ cảnh khác nhau hoàn toàn như vậy nên cũng có nhiều bạn không thể tránh được việc gặp sai sót.
Bolt [Noun]: Rút chốt, trượt chốt, Bulong,…
Ví dụ: drew the bolt (Rút chốt).
Bolt [verb]: ăn nhanh, làm nhanh
Ví dụ: Don’t bolt your food like that (Đừng ăn nhanh như vậy).
2.9. Harbour – /ˈhɑːr.bɚ/
Với nghĩa thông dụng được sử dụng là hải cảng, tức là nói đến một khu vực hay địa điểm đã được bao vây lại bởi nước mà tại đó đủ để thuyền, bè, tàu có thể neo đậu. Nhưng khi sử dụng dưới dạng động từ thì nó lại có ý nghĩa vô cùng độc đáo, đó chính là chứa chấp/ che giấu. Mặt khác cũng có nhiều người cho rằng Harbour có nghĩa khá tiêu cực khác là diễn tả quá trình nuôi dưỡng sự hận thù, căm phẫn hay những xúc cảm gì đó ở bên trong con người. Để dễ hiểu hơn thì các bạn tham khảo thêm phần nội dung dưới đây.
Harbour [Noun]: Hải cảng
Ví dụ: She has a house down by the harbour. (Bà ấy có ngôi nhà nằm bên cảng).
Harbour [verb]: Chứa chấp
Ví dụ: Harbour a criminal (Chứa chấp tên tội phạm).
2.10. Hatch – /hætʃ/
Từ vựng này cũng khá đơn giản để các bạn có thể ghi nhớ, khi ở dạng động từ thì nó có nghĩa diễn tả trạng thái của loài động vật khi thoát ra được khỏi cái vỏ, hoặc nở trứng. Còn khi sử dụng dạng danh từ thí nó mang ý nghĩa cửa hầm/ cửa sập.
Hatch [verb]: nở trứng, thoát khỏi vỏ của động vật
Ví dụ: an escape hatch (một lối thoát).
Hatch [Noun]: a cargo hatch (Một hầm hàng).
Trên đây là những thông tin liên quan cùng với một số thuật ngữ thể hiện sự đa dạng tiếng Anh là gì? Hy vọng chúng đã giúp các bạn có thêm tư liệu để học tiếng Anh ở nhà.Truy cập địa chỉ timviec365.vn để tham khảo thêm những nội dung hữu ích khác.
Kiếm việc làm