Trong giao tiếp hằng ngày, chúng ta cần sử dụng rất nhiều từ khác nhau để cuộc giao tiếp trở nên thuận tiện hơn. Điều này khiến những người mới bắt đầu học sẽ trở nên lúng túng không biết nên dùng từ gì khi giao tiếp cần và điều này khá phức tạp đối với những mọi người. Do đó, để nói được lưu loát và chính xác ta cần phải trau dồi từ vựng một cách đúng nhất và cũng như phải đọc đi đọc lại nhiều lần để nhớ và tạo ra phản xạ khi giao tiếp. Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Đại Học Chính Quy trong tiếng Anh là gì để có thể bỏ túi thêm một số kiến thức nhé! Cùng Studytienganh tìm hiểu thôi!
1.Đại Học Chính Quy trong tiếng Anh là gì?
Đại học chính quy trong tiếng Anh là gì?
Formal university: a place where people study for an undergraduate or postgraduate degree.
Loại từ: danh từ.
Cách phát âm / ˈFɔː.məl Juː.nɪˈvɜː.sə.ti /.
Định nghĩa: Đại Học Chính Quy là hệ đào tạo dành cho các sinh viên người đã đỗ sau kì thi tốt nghiệp. Học theo hình thức tập trung trên lớp theo thời khóa biểu sáng hoặc chiều đối với các chương trình học được nhà trường quy định.
Ngoài ra với nghĩa là đại học chính quy thì mọi người cũng thường sử dụng cụm Regular University.
2. Một số ví dụ về Đại Học Chính Quy trong tiếng Anh:
Trong tiếng Anh như chúng ta đã định nghĩa ở trên thì Đại Học Chính Quy có nghĩa là Formal university. Chúng ta cùng tìm hiểu một số ví dụ sau đây để có thể hiểu sâu hơn về nghĩa của từ mà chúng ta đang học nhé. Cùng tìm hiểu nào!
-
He hopes to go to a formal university next year.
-
Anh ấy hi vọng sang năm sau có thể đỗ được đỗ vào một trường đại học chính quy.
-
Which a formal university did you study at?
-
Bạn đã học ở trường đại học chính quy nào.
-
He teaches at the formal university in Spain.
-
Anh ấy dạy học tại một trường đại học chính quy ở Tây Ban Nha.
-
I graduated from the formal university in 2012.
-
Tôi đã tốt nghiệp tại một trường đại học chính quy vào năm 2012.
-
She needs three A levels to get into formal university so that she is studying hard for it.
-
Cô ấy cần trình độ A thứ ba để vào trường đại học chính quy vì vậy cô ấy đang học hành chăm chỉ cho điều đó.
Một số ví dụ minh họa.
-
The majority of the employees have formal university degrees.
-
Phần lớn người lao động đều có bằng của đại học chính quy có trình độ.
-
Researchers at formal universities are always complaining about lack of funds.
-
Các nhà nghiên cứu ở các trường đại học chính quy luôn luôn phàn nàn về việc thiếu kinh phí.
-
He was rejected the first time he applied to the formal university, but when he reapplied the following year he was accepted.
-
Anh ấy đã bị từ chối lần đầu tiên khi anh ấy nộp đơn vào một trường đại học chính quy nhưng vào năm tiếp theo thì anh ấy đã được hồi đáp và chấp nhận vào trường.
-
I study hard to pass a formal university in England. I want to have more experiences for new things.
-
Tôi học tập chăm chỉ để có thể đỗ vào một trường đại học chính quy ở nước Anh. Tôi muốn có thêm nhiều trải nghiệm về những điều mới mẻ.
-
In my formal university which I study, professors are very kind and they help me so much.
-
Ở ngôi trường đại học chính quy nơi mà tôi theo học, các giáo sư rất là tốt bụng và họ đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
4. Một số từ vựng liên quan đến Đại Học Chính Quy trong tiếng Anh:
Trong tiếng Anh có nhiều từ mới liên quan đến Formal university, hãy cùng Studytienganh cùng tìm hiểu để có thể có thêm một lượng từ vựng mới để có thể áp dụng được vào trong những trường hợp khác nhau trong thực tế.
Một số từ vựng liên quan đến Đại học chính quy.
Từ tiếng Anh
Nghĩa tiếng Việt
A university student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti Stjuː.d ə nt /
sinh viên đại học chính quy.
A university lecturer /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈLek.tʃ ə r.ə r /
giảng viên đại học.
A university professor /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti prəˈfes.ər/
giáo sư đại học.
Bachelor / ˈBætʃ. ə l.ə r /
cử nhân.
Education / ˌEdʒ.ʊˈkeɪ.ʃ ə n /
giáo dục.
Full – time program
chương trình học, dạy toàn thời gian.
Formal university ranking
xếp hạng đại học chính quy.
Regular higher education program
chương trình giáo dục đại học chính quy.
Graduate / ˈꞬrædʒ.u.ət /
tốt nghiệp đại học.
College / ˈKɒl.ɪdʒ /
cao đẳng.
Academic transcript
bảng điểm.
Associate degree
bằng cao đẳng liên kết.
Qualification / ˌKwɒl.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃ ə n /
bằng cấp, chứng chỉ.
Laboratory / ˈLæb.rə.tɔːr.i /
phòng thí nghiệm
Lesson / ˈLes. ə n /
các bài học.
Fall an exam
trượt môn.
Revise / rɪˈvaɪz /
ôn tập kiến thức
Principal / ˈPrɪn.sə.p ə l /
hiệu trưởng.
Bài viết trên Studytienganh đã tổng hợp lại một số kiến thức quan trọng liên quan đến Đại Học Chính Quy trong tiếng Anh là gì thông qua một số ví dụ vô cùng cơ bản và trực quan đối với bạn đọc để bạn có thể hiểu rõ được ý nghĩa và cách sử dụng của từ trong tiếng Anh. Ngoài ra chúng tôi còn đưa ra thêm một số từ mới liên quan đến Formal university để bạn có thể trau dồi thêm một vốn từ mới nhất định để có thể áp dụng vào trong những trường hợp thực tế trong cuộc sống khi giao tiếp và làm bài tập. Cám ơn các bạn đã theo dõi bài đọc. Chúc các bạn có một ngày học tập tốt lành!